Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

doc 4 trang thuongdo99 1660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_6_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.doc
  • docxĐề cương hki Toán 6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2017 – 2018 TIẾT (PPCT): 55 + 56 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra:14 /12/ 2017 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): 26 25 0 a) 76.75 + 76.50 – 76.25 b) 27 : 3² – 5 : 5 + 1999 c) 58 – [8 + 3.(63 – 59)2] d) (–38) + 23 + (–42) + 57 Bài 2 (2 điểm). Tìm x Z, biết: a) 38 – (x + 3) = 33 b) 2.(x – 3) = 5² – 32 c) 6 ≤ x ≤ 20 và x là ước của 8 d) 10 – 2.|x| = 6 Bài 3 (2 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh đi học tập ngoại khóa bằng ô tô. Biết rằng nếu xếp 30, 36 hoặc 40 học sinh lên một xe thì vừa đủ và số học sinh trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4 (3,5 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? d. Lấy điểm M thuộc tia đối của tia OB sao cho BM = 10 cm. Tính OM. Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng: A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100
  2. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề số 1 MÔN: Toán 6 Năm học : 2017-2018 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể): a) 76.75 + 76.50 – 76.25 c) 58 – [8 + 3.(63 – 59)2] = 76.(75 + 50 – 25) 0,25đ = 58 – [8 + 3.42] 0,25đ = 76.100 = 7600 0,25đ = 58 – [8 + 48] = 58 – 56 = 2 0,25đ 26 25 0 b) 27 : 3² – 5 : 5 + 1999 d) (–38) + 23 + (–42) + 57 = 27 : 9 – 5 + 1 0,25đ = [(- 38) + (- 42)] + (23 + 57) 0,25đ = 3 – 5 + 1 = - 2 + 1= -1 0,25đ = (- 80) + 80 = 0 0,25đ Bài 2 (2 điểm). Tìm x Z, biết: a) 38 – (x + 3) = 33 b) 2.(x – 3) = 5² – 32 => x + 3 = 38 – 33 0,25đ => 2.(x – 3) = 16 0,25đ => x + 3 = 5 => x – 3 = 8 => x = 5 – 3 = 2 0,25đ => x = 11 0,25đ c) 6 ≤ x ≤ 20 d) 10 – 2.|x| = 6 và x là ước của 8 => 2.|x| = 10 - 6 HS tìm được tập hợp các ước => 2.|x| = 4 0,25đ của 8 0,25đ => |x| = 2 Vì 6 ≤ x ≤ 20 => x = - 2 hoặc x = 2 0,25đ => x = 8 0,25đ Bài 3 (2 điểm). Gọi số học sinh của trường đó là a (học sinh) , a N*, 700 a 800. 0,5đ Theo bài ra, ta có: a  30; a  36; a  40 0,5đ a BC (30, 36, 40) 30 = 2.3.5; 36 = 22.32; 40 = 23.5 0,5đ BCNN (30, 36, 40) = 23 . 32 . 5 = 360
  3. BC (30, 36, 40) = B(360) = 0;360;720;1080;  Vì 700 a 800 và a BC (30, 36, 40) a = 720. 0,5đ Vậy số học sinh của trường đó là 720 học sinh. Bài 4 (3,5 điểm). 0,5đ M O A B x Vẽ hình đúng đến câu a. a) Trên tia Ox có: OA điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,5đ b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có: OA + AB = OB 0,25đ thay số, tính đúng AB = 4cm 0,5đ c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,5đ Vì: A nằm giữa O và B và OA = AB ( = 4cm) 0,5đ d) + Giải thích được O nằm giữa 2 điểm M và B => OM + OB = MB 0,25đ => OM = MB – OB Mà OB = 8cm ; MB = 10 cm => OM = 10 – 8 = 2 (cm) Vậy OM = 2cm 0,25đ Bài 5 (0,5 điểm). A = 1 + 2 + 22 + .2100 A = (1 + 2) + (22 +23 + 24) + (25 +26 + 27) + +(298 +299 + 2100 ) 0,25đ A = 3 + 22 .( 1 + 2 + 22 ) + 25 .( 1 + 2 + 22 ) + + 298 .( 1 + 2 + 22 ) A = 3 + 7.( 22 + 25 + + 298 ) 0,25đ => A chia cho 7 dư 3 BGH duyệt Nhóm trưởng Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Chu Thị Thu Phạm Thị Hiền