Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Hoài Anh

pptx 12 trang thuongdo99 5250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Hoài Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_12_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 12, Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Hoài Anh

  1. Trường THCS Bồ Đề Tiết 12. Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số GV thực hiện: Nguyễn Hoài Anh
  2. I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Ví dụ: VD1: 2. 2. 2 = 23 VD2: a . a . a . a = ᵄ 4 ( 2 mũ 3) Lũy thừa
  3. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
  4. I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Ví dụ: VD1: 2. 2. 2 = 23 VD2: a . a . a . a = ᵄ 4 ( 2 mũ 3) Lũy thừa 2. Định nghĩa: Số mũ Cơ số n a Lũy thừa
  5. I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 3. Giá trị của lũy thừa: ?Đưa các tích về dạng lũy thừa rồi tính các lũy thừa sau a) 2. 2. 2. 2 = 24= 16 b) 3. 3. 3. 3. 3 = 35= 243
  6. I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 4. Áp dụng: Thảo luận nhóm : 3 phút Nhóm 1: Dòng 1;Nhóm 2: Dòng 2; Nhóm 3+ 4: Dòng 3 Hãy điền vào ô trống trong bảng ở SGK7 trangbình phương27 Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 2 lập phương
  7. I. Lũy thừa với số mũ tự nhiên * Chú ý:
  8. II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số *Hoạt động nhóm 5 phút: a)Viết hai lũy thừa dưới dạng tích b)Dùng dấu nhân vào giữa hai tích vừa viết c)Tính kết quả của hai tích (viết ở dạng lũy thừa) d)Từ đó rút ra, muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm thế nào?
  9. II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 1. Ví dụ: 2. 2. 2 2. 2
  10. II. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2. Tổng quát: 3. ?2: Viết tích của hai lũy thừa sau thành một lũy thừa: = =
  11. III. Luyện tập Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa rồi tính giá trị của lũy thừa đó: a)2. 2. 2. 2. 2 b) 6. 6. 2. 3 c)2. 2. 2. 3. 3 d)100. 10. 10 *BTVN: Bài 56, 57, 59, 64 SGK trang 28, 29