Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

docx 5 trang thuongdo99 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIấN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2017 - 2018 TIẾT 38+39: KIỂM TRA MễN TOÁN Thời gian: 90 phỳt Ngày kiểm tra : 14/12/2017 3 6x x Bài 1 (3đ) Cho biểu thức: A = x 3 x2 9 x 3 a) Với giỏ trị nào của x thỡ biểu thức A cú nghĩa? Rỳt gọn biểu thức A. b) Tớnh giỏ trị của A khi x = 4 c) Tỡm x để A = 1 2 Bài 2 (2,5đ) Tỡm x, biết a) -2x(x + 1) = 0 b) 2x(3x 5) 3x 5 0 c) x2 – 3x +2 = 0 Bài 3 (3,5đ) Cho ABC vuụng ở C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cỏc cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N. a.Tứ giỏc MBPA là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b.Chứng minh tứ giỏc PACM là hỡnh chữ nhật PQ 1 c.Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ 2 d. ABC cần cú thờm điều kiện gỡ thỡ hỡnh chữ nhật PACM là hỡnh vuụng? Bài 4: ( 0,5 điểm) Một lớp học cú nền hỡnh chữ nhật với kớch thước 5m x8 m. Trong lớp cũn cú 6 cửa sổ cú chiều rộng 1m, chiều dài 1,5m và 2 cửa ra vào kớch thước chiều dài là 2m, chiều rộng là 0,8m. Giả sử tiờu chuẩn về ỏnh sỏng của một lớp học là khi diện tớch cỏc cửa sổ chiếm 20% diện tớch nền nhà. Hỏi lớp học trờn cú đạt chuẩn về ỏnh sỏng khụng? Bài 5 (0,5đ) Tớnh giỏ trị lớn nhất của biểu thức B = 12 x2 6x 15
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu/ í Đỏp ỏn Biểu điểm a. 1,25đ ĐKXĐ: x ≠ ± 3 0,25đ 3( + 3) ― 6 + ( ― 3) 0,25đ A = ( + 3)( ― 3) 2 ― 6 + 9 0,25đ = ( + 3)( ― 3) 2 ( ― 3) 0,25đ = ( + 3)( ― 3) ― 3 = 0,25đ Bài 1: + 3 3đ b. 1đ Thay x = 4 (thỏa món ĐK) vào A 0,25đ 4 ― 3 1 0,5đ A = 4 + 3 = 7 1 Vậy A = khi x = 4 7 0,25đ c. 0,75đ ―1 ― 3 ―1 0,25đ A = ⇔ = ⇔ 2.(x – 3)= -(x+3) 2 + 3 2 ⇔ x = 1 (thỏa món ĐK) 0,5đ ―1 Vậy A = thỡ x = 1 2 a. 1đ -2x(x + 1) = 0 1đ x = 0 hoặc x = - 1 b. 1đ 2x(3x 5) 3x 5 0 Bài 2: (3x - 5)(2x – 1) = 0 0,5đ 5 1 2,5đ ⇔ x = hoặc x = 0,5đ 3 2 c. 0,5đ x2 – 3x +2 = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 0,25đ ⇔ x = 1 hoặc x = 2 0,25đ P Vẽ hỡnh đỳng: A 0,25đ Q N G Bài 3: 3,5đ C B M a. 1đ AN = NB 0,25đ MN = NP 0,25đ ⇒ MBPA là hỡnh bỡnh hành 0,5đ b.1đ Chứng minh được tứ giỏc PACM là hỡnh bỡnh hành 0,75đ Mà = 900 0,25đ
  3. ⇒ PACM là hỡnh chữ nhật c. 0,75đ PQ = GM 0,25đ GM = 1 BQ 0,25đ 2 PQ 1 0,25đ BQ 2 BC d. 0,5đ Tỡm đỳng điều kiện là ∆ABC cú AC = 0,25đ 2 0,25đ Vẽ hỡnh minh họa đỳng -Tớnh được tỉ số diện tớch cỏc cửa với diện tớch nền là: 0,25đ 푆 ử 6.1.1,5 + 2.2.0,8 Bài 4: = = 30,5% 0,5đ 푆푛ề푛 5.8 -So sỏnh đỳng 30,5% > 20 % và kết luận phũng học trờn đạt chuẩn về ỏnh sỏng 0,25đ B = 12 = 12 0,25đ x2 6x 15 (x 3)2 6 Bài 5: Vỡ (x-3)2 ≥ 0 với mọi x (x-3)2 + 6 ≥ 6 với mọi x 0,5đ 12 12 B 22 với mọi x (x 3)2 6 6 Vậy GTLN của B là 2 khi x = 3 0,25đ BGH duyệt Tổ, nhúm duyệt Nguyễn Xuõn Lộc
  4. UBND QUẬN LONG BIấN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2017 - 2018 TIẾT 38+39: KIỂM TRA MễN TOÁN Thời gian: 90 phỳt Ngày kiểm tra : 14/12/2017 I. Mục tiờu: Học sinh được kiểm tra về 1. Kiến thức: +/ Đơn thức - đa thức và các phép toán. +/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ. +/ Phân tích đa thức thành nhân tử. +/ Các phép toán cộng, trừ, nhõn, chia đối với các phân thức đại số. +/ Các kiến thức về tứ giác, và diện tớch đa giỏc 2. Kĩ năng: - Kĩ năng tớnh toỏn - Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề - Kĩ năng vẽ hỡnh, chứng minh hỡnh học 3. Thỏi độ: Học sinh cần cú thỏi độ nghiờm tỳc, trung thực khi làm bài kiểm tra II. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Nội dung bậc cao 2 1 3 Biểu thức đại số 2 0,5 2,5 1 2 1 4 Phõn thức đại số 1 2 0,5 3,5 1 3 2 6 Hỡnh học tổng hợp 0,25 2,75 1 4 2 7 3 1 13 Tổng 1,25 6,75 1,5 0,5 10