Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

docx 7 trang thuongdo99 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 TỔ TOÁN – LÝ Năm học: 2019 – 2020 Ngày thi: 15/6/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố và kiểm tra đánh giá một số kiến thức về cơ sở ăn uống hợp lí, vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến, các phương pháp chế biến thực phẩm, tổ chức bữa ăn hợp lí và thu, chi trong gia đình. - Biết cách vận dụng nhận các kiến thức đã học vào liên hệ với thực tế cuộc sống 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy lôgic, lập luận. - Vận dụng kiến thức giải quyết các vấn đề thực tế 3. Thái độ: - Học tập nghiêm túc, chăm chỉ, cẩn thận 4. Phát triển năng lực: - Năng lực ghi nhớ kiến thức. - Năng lực tư duy logic. - Năng lực lập luận. - Năng lực vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề thực tế. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA 30% trắc nghiệm, 70% tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2019– 2020 Chủ đề Cấp độ nhận biết Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL TN TL TN TL cao - KT: Nhóm - KT: Ăn thức ăn giàu uống để cơ chất béo và chất thể phát triển đạm. cân đối khỏe Cơ sở của - KN: Ghi nhớ mạnh ăn uống kiến thức - KN: Vận hợp lí dụng kiến thức giải quyết vấn đề thực tế. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 - KT: Ảnh hưởng của nhiệt Vệ sinh an độ đối với vi toàn thực khuẩn. phẩm - KN: Ghi nhớ kiến thức Số câu hỏi 1 2 Số điểm 0,5 1,5 - KT: Ảnh - KT: Chú ý khi hưởng của nhiệt sử dụng thực Bảo quản đối với thành phẩm đóng hộp chất dinh phần dinh dưỡng - KN: Tư duy dưỡng và cách để thực logic trong chế phẩm không bị biến món mất các loại sinh ăn tố. - KN: Ghi nhớ kiến thức. Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 - KT: Nhân biết Các phương pháp phương chế biến các pháp chế món ăn. biến thực - KN: Khái quát phẩm và tư duy logic Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5
  3. - KT: Nguyên - KT: Xây dựng tắc xây dựng thực đơn cho Quy trình thực đơn cho bữa bữa ăn hàng tổ chức bữa ăn hàng ngày. ngày trong gia ăn - KN: Khái quát đình. và lập luận kiến - KN: Khái quát thức. và tư duy logic Số câu hỏi ½ ½ 1 Số điểm 1,5 1,5 3 - KT: Thu chi - KT: Cách tiết Thu, chi trong gia đình kiệm chi tiêu trong gia - KN: Ghi nhớ - KN: Khái quát đình kiến thức và tư duy logic Số câu hỏi ½ 1 ½ 2 Số điểm 1,5 0,5 1,5 3,5 3 4 1 1 9 TỔNG 4 2 3 1 10 Tỷ lệ 40% 20% 30% 10% 100%
  4. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 TỔ TOÁN – LÝ Năm học: 2019 – 2020 Ngày thi: 15/6/2020 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Sinh tố A có vai trò A. ngừa bệnh tiêu chảy B. ngừa bệnh quáng gà C. ngừa bệnh thiếu máu D. ngừa bệnh động kinh Câu 2: Để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không thay đổi, có thể thay cơm trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào? A. Tôm B. Rau muống C. Cá D. Khoai lang Câu 3: Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở nhanh chóng là A. -200C đến -100C B. 00C đến 370C C. 500C đến 800C D. 1000C đến 1150C Câu 4: Chất dinh dưỡng trong thịt, cá cần được bảo quản như thế nào? A. Ngâm rửa lâu B. Không đậy thực phẩm C. Bảo quản trong nhiệt độ thích hợp D. Rửa sau khi cắt, thái xong Câu 5: Vì sao khi mua thực phẩm đóng hộp, có bao bì phải chú ý đến hạn sử dụng? A. Đảm bảo thực phẩm còn tươi sống B. Đảm bảo thực phẩm được nấu chín C. Đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất D. Đảm bảo thực phẩm chưa bị nhiễm trùng Câu 6: Thu nhập chính của người thợ sửa xe máy là A. tiền công B. tiền phúc lợi C. tiền lãi bán hàng D. tiền trợ cấp xã hội II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (3 điểm): a) Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình? b) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tối thường ngày trong gia đình mình. Câu 2 (3 điểm): a) Thế nào chi tiêu trong gia đình? b) Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu trong gia đình mình? Câu 3 (1 điểm): Trong lớp em hiện nay có một số bạn bị thừa cân, béo phì. Theo em thừa cân, béo phì có tốt cho sức khỏe không? Em sẽ khuyên bạn làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh? Hết
  5. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II TỔ TOÁN - LÝ MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 1 Ngày thi: 15/6/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B C C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm a) Các nguyên tắc xây dựng thực đơn: - Có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn 0,5đ - Phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. 0,5đ - Phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả 0,5đ kinh tế b) HS biết xây dựng thực đơn cho 1 bữa ăn tối thường ngày có đủ các 1,5đ Câu 1 chất dinh dưỡng cần thiết: (3đ) - Số món ăn từ 3-4 món trở lên - Đảm bảo các món ăn chính phụ, đủ 4 nhóm chất Ví dụ: - Cơm - Thịt kho tàu - Dưa chua - Canh bí đao nấu tôm khô a) Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu 1,5đ nhập của họ. Câu 2 b) Những việc em có thể làm để tiết kiệm chi tiêu gia đình: (3đ) - sử dụng tiết kiệm điện, nước, 1,5đ - giúp đỡ cha mẹ các công việc nhà tùy theo sức của mình: quét nhà, lau nhà, nấu cơm, rửa bát, trông em, - tạo khoản tích lũy nhỏ bằng cách chăm chỉ học tập, cố gắng học giỏi để nhận học bổng, phần thưởng Theo em thừa cân, béo phì là không tốt cho sức khỏe. 0,5đ Em sẽ khuyên bạn: Câu 3 - Ăn đúng bữa, đúng giờ, đúng mức 0,5đ (1đ) - Ăn đủ chất dinh dưỡng - Hạn chế chất béo và chât đường bột - Tăng cường vận động, chăm tập thể dục thể thao BAN GIÁM HIỆU T/N CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Nguyễn Thị Hương Thảo Vũ Thanh Hoài
  6. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 TỔ TOÁN – LÝ Năm học: 2019 – 2020 Ngày thi: 15/6/2020 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Ghi lại vào bài làm các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không thay đổi, có thể thay cơm trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào? A. Tôm B. Rau muống C. Cá D. Khoai lang Câu 2: Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở nhanh chóng là A. -200C đến -100C B. 00C đến 370C C. 500C đến 800C D. 1000C đến 1150C Câu 3: Sinh tố A có vai trò A. ngừa bệnh tiêu chảy B. ngừa bệnh quáng gà C. ngừa bệnh thiếu máu D. ngừa bệnh động kinh Câu 4: Chất dinh dưỡng trong thịt, cá cần được bảo quản như thế nào? A. Ngâm rửa lâu B. Không đậy thực phẩm C. Bảo quản trong nhiệt độ thích hợp D. Rửa sau khi cắt, thái xong Câu 5: Thu nhập chính của người thợ sửa xe máy là A. tiền công B. tiền phúc lợi C. tiền lãi bán hàng D. tiền trợ cấp xã hội Câu 6: Vì sao khi mua thực phẩm đóng hộp, có bao bì phải chú ý đến hạn sử dụng? A. Đảm bảo thực phẩm còn tươi sống B. Đảm bảo thực phẩm được nấu chín C. Đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất D. Đảm bảo thực phẩm chưa bị nhiễm trùng II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1 (3 điểm): a) Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình? b) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa tối thường ngày trong gia đình mình. Câu 2 (3 điểm): a) Thế nào thu nhập trong gia đình? b) Em có thể làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình cho gia đình mình? Câu 3 (1 điểm): Trong lớp em hiện nay có một số bạn bị thấp bé và gầy còi. Theo em thấp bé và gầy còi như vậy có tốt cho sức khỏe không? Em sẽ khuyên bạn làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh? Hết
  7. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II TỔ TOÁN - LÝ MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2019 – 2020 ĐỀ SỐ 2 Ngày thi: 15/6/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B B C A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm a) Các nguyên tắc xây dựng thực đơn: - Có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn 0,5đ - Phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. 0,5đ - Phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế 0,5đ b) HS biết xây dựng thực đơn cho 1 bữa ăn tối thường ngày có đủ các chất 1,5đ Câu 1 dinh dưỡng cần thiết: (3đ) - Số món ăn từ 3-4 món trở lên - Đảm bảo các món ăn chính phụ, đủ 4 nhóm chất Ví dụ: - Cơm - Thịt kho tàu - Dưa chua - Canh bí đao nấu tôm khô a) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 1,5đ b) Những việc em có thể làm để góp phần tăng thu nhập gia đình: Câu 2 - chăm chỉ học tập, cố gắng học giỏi để nhận học bổng, phần thưởng 1,5đ (3đ) - giúp đỡ cha mẹ các công việc nhà tùy theo sức của mình: quét nhà, lau nhà, nấu cơm, rửa bát, trông em, để bố mẹ có điều kiện làm việc tăng thu nhập cho gia đình. - tham gia sản xuất cùng người lớn: (kể ra 3 việc cụ thể) Theo em thấp bé và gầy còi như vậy là không tốt cho sức khỏe. 0,5đ Câu 3 Em sẽ khuyên bạn: 0,5đ (1đ) - Ăn đúng bữa, đúng giờ, đúng mức - Ăn đủ chất dinh dưỡng - Tăng cường vận động, chăm tập thể dục thể thao BAN GIÁM HIỆU T/N CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Nguyễn Thị Hương Thảo Tạ Thanh Mai