Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

docx 3 trang thuongdo99 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2016_2017_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ TỰ NHIÊN MÔN: Công nghệ 8 Đề số: 1 Năm học : 2016-2017 TIẾT (THEO PPCT): 51 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 21 /04/2017 I/ Trắc nghiệm:(2 điểm) Em hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những câu trả lời đúng : Câu 1: Trong các đồ dùng sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện cơ A.Bàn là điện B. Máy xay sinh tố C. Quạt điện D. Nồi cơm điện Câu 2: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm bằng A. Vonfram B. Nikencrom C. Đồng D. Nhôm Câu 3: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị đóng, cắt điện? A.Công tắc B. Phích cắm C.Ổ cắm D. Dây dẫn Câu 4: Vị trí lắp công tắc A.Lắp đặt trên dây trung hòa. C.Lắp đặt trên dây pha, trước cầu chì B.Lắp đặt trên dây pha,sau bóng đèn D. Lắp đặt trên dây pha, sau cầu chì II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng? Em đã làm gì để tiết kiệm điện năng? Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm, cấu tạo của mạng điện trong nhà ? Câu 3 (3,5 điểm): Tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện của gia đình bạn Hải như sau: Thời gian sử TT Tên đồ dùng Công suất (W) Số lượng dụng 1 Đèn com pact 20 5 4 Huỳnh Quang 2 Quạt 75 4 3 3 Tủ lạnh 185 1 24 4 Tivi 80 1 3 5 Nồi cơm điện 630 1 1 6 Máy vi tính 200 1 4 7 Máy giặt 1240 1 2 8 Bình nóng lạnh 2500 1 1 a)Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hải trong ngày ? ( KWh ) b) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của gia đình bạn Hải? (KWh )
  2. c) Tính tiền điện phải trả trong tháng của gia đình bạn Hải? Biết 50KWh đầu giá 1500đ/1KWh, 50 KWh tiếp theo giá 1700 đồng/1KWh, 100kwh tiếp theo giá 2000 đồng/1KWh , 100KWh tiếp theo giá 2500 đồng/1KWh, 100 KWh tiếp theo giá 2750 đồng/ 1KWh, 100KWh tiếp theo giá 3000 đồng/ 1KWh. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề 1) I/ Trắc nghiệm:(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B,C B A D II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1:* Phải tiết kiệm điện năng vì nhu cầu sử dụng điện ngày càng nhiều trong khi nhà máy điện không cung cấp đủ, điện áp giảm, tuổi thọ của đồ dùng điện giảm.(0,5đ) *Các biện pháp tiết kiệm điện năng: (1,5đ) - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm (0,5đ) - Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. (0,5đ) - Không sử dụng lãng phí điện năng. (0,5đ) *Học sinh nêu một số biện pháp tiết kiệm điện năng của bản thân như: Tan học tắt đèn phòng học, khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng (0,5đ) Câu 2: Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà. Đặc điểm:(1đ) - Điện áp định mức 220V.(0,25d) - Đồ dùng điện trong nhà rất đa dạng: quạt điện, bóng đèn, nồi cơm điện, ti vi, tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính (0,5đ) - Điện áp định mức của các thiết bị và đồ dụng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện.(0,25đ) Cấu tạo:(1đ)
  3. - Công tơ điện.(0,25đ) - Dây dẫn điện.(0,25đ) - Các thiết bị điện: Đóng - cắt, bảo vệ và lấy điện .(0,25đ) - Đồ dùng điện như: Bàn là, bếp điện, quạt điện, máy giặt, tủ lạnh (0,25đ) Câu 3:a) Tiêu thụ điện năng của gia đình Hải trong một ngày: Điện năng Công suất Thời gian TT Tên đồ dùng Số lượng tiêu thụ (W) sử dụng (Wh) 1 Đèn com pact 20 5 4 400 Huỳnh Quang 2 Quạt 75 4 3 900 3 Tủ lạnh 185 1 24 4440 4 Tivi 80 1 3 240 5 Nồi cơm điện 630 1 1 630 6 Máy vi tính 200 1 4 800 7 Máy giặt 1240 1 2 2480 8 Bình nóng 2500 1 1 2500 lạnh Điện năng tiêu thụ của gia đình Hải trong một ngày là : 400 +900 + 4440 +240 + 630 + 800 + 2480 + 2500 =12390 Wh = 12,390KWh (2đ) b) Điện năng tiêu thụ của gia đình Hải trong 1 tháng là: 12,39.30 = 371,7 KWh (1đ) c) Tính được số tiền điện mà gia đình Hải phải trả trong một tháng là 808000 đồng (0,5đ) BGH Đại diện nhóm Người ra đề Hoàng Thị Tuyết Thẩm Thị Minh Phương