Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

docx 5 trang thuongdo99 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONGBIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 MA TRẬN VÀ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA I. Mục tiêu : HS được kiểm tra về: 1. Kiến thức: - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, chú ý khi sử dụng các loại đồ dùng điện. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính các thông số của máy biến áp 1 pha. - Các đại lượng định mức của đồ dùng điện hiểu được cách điện năng tiêu thụ và sử dụng điện hợp lí trong gia đình - Phân tích được đặc điểm, cấu tạo , yêu cầu kiểm tra mạng điện trong nhà. Nguyện lí làm việc của các thiết bị lấy, đóng – cắt, bảo vệ mạch điện - Biết được khái niệm,cách vẽ so dồ nguyên lí, lắp đặt mạch điện đon giản - Biện pháp tiết kiệm điện năng. 2. Kĩ năng : Tổng hợp lại kiến thức. Vận dụng lý thuyết vào bài tập, tình huống cụ thể. 3. Thái độ :Rèn luyện tính tự lập trong làm bài kiểm tra học kì. 4. Phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, làm việc các nhân, tư duy logic. II. Ma trận: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung 40% 40% 15% 5% Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 3 1 1a 1b 5 Đồ dùng loại điện – quang; điện cơ; điện nhiệt. 1,5 0,5 3 0,5 5,5 1 1 Máy biến áp 1 pha. 0,5 0,5 Sử dụng hợp lý điện 1 1 2 năng.Tính toán điện năng tiêu thụ. 0,5 1,5 2 Đặc điểm và cấu tạo 1 1 mạng điện trong nhà. 0,5 0,5 Thiết bị đóng cắt, 2 1 3 lấy điện, thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà. 1 1 0,5 1,5 8 2,5 1,5 12 Tổng 4 4 4 2 10 III. Đề và đáp án kèm theo ma trận
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 18/04/2019 ( Đề bài gồm 2 trang) I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra bài làm chữ cái đầu của đáp án đúng: Câu 1. Đồ dùng loại điện cơ làm việc dựa trên nguyên lí nào? A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Tác dụng quang học của dòng điện. B. Tác dụng hóa học của dòng điện. D. Tác dụng từ của dòng điện. Câu 2. Nhiệt độ làm việc của dây Niken-Crom vào khoảng nhiệt độ nào? A. 8000C đến 9000C. C. 15000C đến 16000C. B. 10000C đến 11000C. D. 20000C đến 21000C. Câu 3. Đặc điểm nào là của đèn huỳnh quang? A. Cần mồi phóng điện. C. Tỏa ra nhiệt lượng lớn. B. Tuổi thọ thấp. D. Phát ra ánh sáng liên tục. Câu 4. Nếu gọi U1, U2 lần lượt là điện áp đầu vào và đầu ra và N1, N2 lần lượt số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Hệ thức liên hệ ở máy biến áp 1 pha là gì? U N U N A. 1 1 C. 1 2 U2 N2 U2 N1 U N U U B. 2 1 D. 2 1 U1 N2 N1 N2 Câu 5. Aptomat là thiết bị phối hợp chức năng với thiết bị nào? A. Công tắc và cầu dao. C. Cầu chì và cầu dao. B. Công tắc và cầu chì. D. Ổ lấy điện và công tắc. Câu 6. Những hành động nào sau đây em cho là đúng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. C. Khi ra khỏi nhà , tắt hết điện các phòng. B. Trời sáng ban ngày nhưng phải bật điện sáng. D. Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt. Câu 7. Nguyên tắc mắc công tắc điện: A. mắc trên dây pha, song song với tải, sau cầu chì. B. tuỳ người sử dụng. C. mắc trên dây pha, sau cầu chì và nối tiếp với tải. D. lắp trên dây trung tính. Câu 8. Em cần mua 1 bóng đèn cho đèn bàn học. Em sẽ chọn bóng nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà? A. Bóng đèn loại 220V – 40W. C. Bóng đèn loại 220V – 300W. B. Bóng đèn loại 110V – 40W. D. Bóng đèn loại 220V – 100W. Câu 9. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện được dùng ở chế độ nao? A. Hẹn giờ. C. Nấu cơm. B. Ủ cơm. D. Cả 3 đều sai. Câu 10. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao. C. Nút ấn. B. Công tắc. D. Aptomat. II. Tự luận ( 5 điểm): Câu 1 ( 3,5 điểm): a. Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha? b. Vì sao sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn bếp điện?
  3. Câu 2 (1,5 điểm): Cho bảng các đồ dùng điện trong 1 lớp học STT Tên đồ dùng điện Công suất (W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày (h) 1 Đèn huỳnh quang 36 12 6 2 Quạt trần 80 4 6 3 Quạt bàn 60 1 3 4 Máy tính 280 1 6 5 Máy chiếu 250 1 4 Trường có 14 lớp. Giả sử các lớp sử dụng điện như nhau. Một tháng sử dụng 26 ngày và thời gian sử dụng điện trong các ngày là như nhau. Tính tổng số tiền điện mà nhà trường phải phải trả của 14 lớp học trong một tháng. Biết rằng giá điện là 1.678 đồng/1kWh. Hết
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC 2018-2019 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 11.D11. D 2. B 3. A 4. A 5. C 6. C 7. C 8. A 9. C 10. D II. Tự luận ( 5 điểm): Câu 1 ( 5 điểm): Câu Nội dung Điểm a. 1 *Cấu tạo: gồm stato và rôto (3,5đ) -Stato (phần đứng yên) 0,25 điểm +Lõi thép: làm bằng lá thép kỹ thuật điện 0,25 điểm +Dây quấn: làm bằng dây điện từ. 0,5 điểm +Chức năng: Tao ra từ trường quay. +Rôto (phần quay) 0,25 điểm +Lõi thép: làm bằng lá thép kỹ thật điện 0,25điểm + Dây quấn: Gồm các thanh dẫn (bằng đồng hoặc nhôm), vòng ngắn mạch. 0,5điểm +Chức năng: Làm quay máy công tác. *Nguyên lý làm việc: Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy qua dây quấn 1 điểm stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn rôto. Dưới tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay với tốc độ b. Vì nồi cơm điện có bông thủy tinh cách nhiệt, nên nhiệt độ nồi cơm điện 0,5điểm truyền ra bên ngoài môi trường ít giúp cho cơm mau chín; còn bếp điện tỏa nhiệt ra môi trường bên ngoài nhiều. 2 (1,5đ) STT Tên đồ Công suất Số Thời gian sử Tiêu thụ điện dùng điện (W) lượng dụng trong năng trong ngày (h) ngày 1 Đèn huỳnh 36 12 6 2592 quang 2 Quạt trần 80 4 6 1920 3 Quạt bàn 60 1 3 180 4 Máy tính 280 1 6 1680 5 Máy chiếu 250 1 4 1000 - Tính đúng tiêu thụ điện năng trong ngày của 1 lớp của đồ dùng trên. 0,5 điểm - Điện năng tiêu thụ trong một ngày của 1 lớp là: 2592Wh+1920 Wh+180 Wh+1680 Wh+1000 Wh = 7372Wh 0,25 điểm - Điện năng tiêu thụ trong một tháng 26 ngày của 14 lớp là: 14 × 7372 Wh × 26 (ngày) = 2.683.408 (Wh) = 2683,408 kWh 0,25 điểm - Số tiền phải trả trong 1 tháng là: 2683,408 × 1.678 = 4.502.758,624đồng. 0,5 điểm BGH TTCM/NT CM duyệt. Người ra đề Phạm Bá Binh Nguyễn Thị Tú Anh
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. Lý thuyết: Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của dộng cơ điện 1 pha, nồi cơm điện? Câu 2: So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Câu 3: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt, điện – cơ, điện - quang? Câu 4: Trình bày nguyên lí làm việc của máy biến áp 1 pha? Câu 5: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện? Ý nghĩa từng đại lượng? Câu 6: Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của công tắc điện? Phân loại công tắc điện? Câu 7: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng? Câu 9: Nêu đặc điểm, cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà? Câu 10: Tác dụng của cầu chì, aptomat? Câu 11: Tại sao người ta không nối trực tiếp các đồ dùng điện như: bàn là, quạt điện vào đường dây điện mà phải dùng các thiết bị lấy điện? Câu 12: Vì sao sử dụng nồi cơm điện tiết kiệm điện năng hơn bếp điện? II. Bài tập: Câu 1: a. Số vòng dây của dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là 3300 vòng và 150 vòng. Tính điện áp lấy ra ở dây quấn thứ cấp. Biết điện áp của dây quấn sơ cấp là 220V. Đó là máy biến thế tăng áp hay giảm áp? b. Để điện áp ở cuộn thứ cấp là 110V thì số vòng dây ở dây quấn thứ cấp là bao nhiêu? Câu 2: Một máy biến áp một pha có N1 =1650 vòng, N2 =90 vòng. Dây cuốn sơ cấp nối với nguồn điện áp 220V. a. Xác định điện áp đầu ra của dây cuốn thứ cấp U2. b. Máy biến áp này là loại máy tăng áp hay giảm áp? Tại sao? c. Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây cuốn thứ cấp bằng bao nhiêu ? Câu 3: Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày ) của các dụng cụ điện sau: TT Tên đồ dùng Công suất số Thời gian sử Điện năng sử dụng điện P (W) lượng dụng trong trong ngày A (Wh) ngày (h) 1 Đèn sợi đốt 65 2 2 2 Quạt bàn 65 6 4 3 Tủ lạnh 130 2 24 4 Ti vi 70 3 8 a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình sử dụng trong ngày? b. Tính điện năng gia đình sử dụng trong tháng? c. Tính số tiền điện gia đình phải trả trong tháng biết mỗi kWh giá 1540 đồng? BGH TTCM/NT CM duyệt. Người lập Phạm Bá Binh Nguyễn Thị Tú Anh