Đề kiểm tra Tiết 16 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

doc 5 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 16 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_16_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 16 môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 16) Môn: Công nghệ - Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Nội Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng dung (thấp) (cao) điểm kiến TN TL TN TL TN TL TN TL (%) thức Vị trí Câu các 0.5 1.1 hình (05%) (0.5đ) chiếu Hình chiếu Câu các 1.2; khối đa 1.3; Câu 2 Câu 4 4.5 diện và 1.4; (1đ) (1đ) (45%) các 1.5; khối 1.6 tròn (2.5đ) xoay Bản vẽ Câu 1 2.5 chi tiết (2.5đ) (25%) Biểu Câu 2 Câu 3 2.5 diễn (1.5đ) (1đ) (25%) ren Tổng 0.5 2.5 2.5 1.5 1 1 1 10 điểm 0 (05%) (25%) (25%) (15%) (10%) (10%) (10%) (100%) (%)
  2. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 16) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn : Công nghệ Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp . (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I- TRẮC NGHIỆM: Câu 1 (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. 1. Tìm câu nói sai về vị trí các hình chiếu? A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng; B. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng; C. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng; D. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. 2. Ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình hộp chữ nhật có dạng là: A. 2 hình chữ nhật và 1 hình tròn; B. 2 hình chữ nhật và 1 hình đa giác đều; C. 3 hình chữ nhật; D. 2 hình chữ nhật và 1 hình tam giác cân. 3. Ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình chóp đều (đáy vuông) là: A. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn; B. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông; C. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật; D. 2 hình tam giác cân và 1 thang cân. 4. Ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình lăng trụ đều(đáy tam giác đều) là: A. 2 hình chữ nhật và 1 tam giác đều; B. 2 hình chữ nhật và 1 đa giác đều; C. 2 hình chữ nhật và 1 hình tròn; D. 2 hình chữ nhật và 1 tam giác cân. 5. Ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình trụ có dạng là: A. 2 hình chữ nhật và 1 hình tam giác đều; B. 2 hình chữ nhật và 1 hình vuông; C. 2 hình chữ nhật và 1 đa giác đều; D. 2 hình chữ nhật và 1 hình tròn. 6. Ba hình chiếu đứng, bằng, cạnh của hình nón có dạng là: A. 2 hình tam giác cân và 1 hình tròn; B. 2 hình tam giác cân và 1 đa giác đều; C. 2 hình tam giác cân và 1 hình chữ nhật; D. 2 hình tam giác cân và 1 hình vuông. Câu 2 (1 điểm):Cho vật thể A,và một loạt các Hình chiếu từ 1đến 12(hình bên). Hãy tìm các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể A trong loạt các hình chiếu trên bằng cách ghi số tương ứng vào bảng sau: Hình chiếu A Đứng Bằng Cạnh II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2.5 điểm): Nêu trình tự và nội dung các bước đọc bản vẽ chi tiết? Câu 2 (1.5 điểm): Quy ước vẽ ren ngoài và ren trong có gì giống và khác nhau? Câu 3 (1 điểm): Giải thích ký hiệu ren sau: M12x1 LH Câu 4 (1 điểm): Hãy mô tả hình dạng và kích thước của vật thể có trong bản vẽ bên
  3. Bài làm
  4. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 16) Môn: Công nghệ - Lớp 8 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) I- TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C B A D A Câu 2 (1 điểm): Điền đúng 1 đáp án: 0.25đ, đúng 2 đáp án: 0.5đ, đúng 3 đáp án được 1đ. Hình chiếu A Đứng 4 Bằng 7 Cạnh 11 II- TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. Khung tên: Tên gọi chi tiết; vật liệu; tỉ lệ 0.5 2. Hình biểu diễn: Tên gọi hình chiếu; vị trí hình cắt. 0.5 1 3. Kích thước: Kích thước chung của chi tiết; kích thước các phần của 0.5 (2.5 chi tiết. điểm) 4. Yêu cầu kĩ thuật: Gia công; xử lí bề mặt 0.5 5. Tổng hợp: Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết; công dụng của 0.5 chi tiết * Giống nhau: - Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh. - Đường giới hạn ren đươc vẽ bằng nét liền đậm. - Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. 2 1 - Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. (1.5 (hoặc nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường đỉnh ren và đường giới điểm) hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng) * Khác: Trên hình vẽ, ở ren ngoài thì vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. Ở ren trong thì ngược lại là vòng đỉnh ren nằm trong vòng 0.5 chân ren. Giải thích ký hiệu ren: M 12x1LH M: Kí hiệu ren hệ mét. 0.25 3 12: Kích thước đường kính d của ren. 0.25 (1 điểm) 1: Kích thước bước ren P. 0.25 Ren có hướng xoắn trái. 0.25 - Bên trái là hình trụ có chiều dài là 50mm, đường kính là 30mm. 0.5 4 - Bên phải là nửa hình cầu (hình chỏm cầu) có đường kính là 50mm 0.5
  5. (1 điểm)