Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Song Ngữ

doc 4 trang Đăng Bình 06/12/2023 1090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Song Ngữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_11_truong_thpt_song_ng.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 11 - Trường THPT Song Ngữ

  1. TRƯỜNG THPT SONG NGỮ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP 11 Lớp: 11 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? A. Var : array[tên biến mảng] of ; B. Var : array[kiểu chỉ số] of ; C. Var of ; D. Var : array[kiểu chỉ số] of ; Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc: Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]); A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S Câu 3: Cách tham chiếu đến phần tử của mảng: A. [ ]; B. [ ]; C. [ ]; D. [ ]; Câu 4: Với khai báo A: array[1 100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 7 như sau: A. A(7) B. A[7] C. A7 D. A 7 Câu 5: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp: A. Var : text; B. Var : text; C. Var : string; D. Var : string; Câu 6: Cho s=’abcdefghi’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng: A. bcd B. ‘bcd’ C. ‘cd’ D. cd Câu 7: Cho s=’Kon Tum Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng: A. 16 B. 15 C. ‘16’ D. ‘15’ Câu 8: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây? A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123 Câu 9: Cho xâu s=’abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì: A. s=’abchi’ B. s=’abcdi’ C. s=’abghi’ D. s=” Câu 10: Cho A=’abc’; B=’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào? A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’ Câu 11: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng? A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100); C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20); Câu 12: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: S:=0; For i:=1 to 4 do S:=S+i; S có giá trị là: A. 10 B. 4 C. 1 D. 8 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐA CÂU 7 8 9 10 11 12 ĐA
  2. II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu 1: a) Hãy viết lệnh khai báo mảng để mô tả: Một dãy số nguyên A có 100 phần tử b) Hãy điền vào các lệnh còn thiếu để chương trình sau cho phép nhập mảng một chiều: Program nhapinm1chieu; Var A: Array[1 100] of real; i, N: integer; Begin Write(‘Nhap n= ’); readln(n); For i:=1 to Begin Write(‘A[‘, i,’]=’); End; Readln End. Câu 2: Viết chương trình Pascal: Tính tổng S = 1 + 3 + 5 + 7 + . . . + (2n 1), Biết n là một số tự nhiên khác 0 nhập vào từ bàn phím. .
  3. ĐÁP ÁN TIN 11 KT 1 TIẾT – HK II I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B C A B B B A A C B A A II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Var A: array[1 . . 100] of Integer; 1 điểm b) n do 0,5 đ readln(A[i]); 0,5 đ Câu 2: (2 điểm) Program Tinh_tong; 0,5 đ Var i,n,s: Integer; Begin Writeln(‘Nhap n=’);Readln(n); 0,5 đ s:=0; For i:=1 to n do s:=s+(2*i + 1); 1 đ Writeln(‘Tong s=’,s); Readln End. Mã đề: 102 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A B C A A B B B A C B II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) Var A: array[1 . . 150] of Real; 1 điểm b) n do 0,5 đ readln(A[i]); 0,5 đ Câu 2: (2 điểm) Cách 1: Program Tinh_tong; 0,5 đ Var i,n: Longint; Begin 0,5 đ s:=0; For i:=1 to 500 do s:=s+2*i ; 1 đ Writeln(‘Tong s=’,s); Readln End.
  4. Cách 2: Program Tinh_tong; 0,5 đ Var i,n: Longint; Begin s:=0; 0,5 đ For i:=1 to 1000 do If i mod 2 = 0 then s:=s+i ; Writeln(‘Tong s=’,s); 1 đ Readln End.