Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Bình 06/12/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_11_de_1_truong_thpt_song_ngu.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Tin học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

  1. Trường THPT Song Ngữ ĐỀ IĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC KHỐI 11 1. Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là. A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp. B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa. C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp. D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học. 2. Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1 3. Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai A. X:= x; B. X:= 12345; C. X:= 123,456; D. X:= pi*100; 4. Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Làm tròn số D. Thực hiện phép chia 5. Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End. A. Hoán đổi giá trị y và t B. Hoán đổi giá trị x và y C. Hoán đổi giá trị x và t D. Một công việc khác 6. Câu lệnh X := y ; có nghĩa A. Gán giá trị X cho Y B. Gán giá trị y cho biến X C. So sánh xem y có bằng X hay không D. Ý nghĩa khác 7. Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là A. sqrt(x); B. sqr(x); C. abs(x); D. exp(x); 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để A. Khai báo biến C. Khai báo hằng B. Khai báo tên chương trình D. Khai báo thư viện 9. Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không B. Kiểm tra xem n có là một số dương không D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không 10. Cấu trúc một chương trình được chia làm mấy phần ? A. 1 phần B. 3 phần C. 2 phần D. 4 phần 11. Trong Turbo Pascal, muốn chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím. A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F6 D. Alt + F8 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất A. Byte B. Longint C. word D. Integer 13. Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 2 Giá trị của biẻu thức là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 14. Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output. A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F7 C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F6 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F8 15. Trong Turbo Pascal, hàm nào dưới đây biểu diễn giá trị tuyệt đối. A. sqrt() B.sqr() C.abs() D.ln() 16. Trong Pascal phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây A. Phép toán số học với số thực B. Phép toán quan hệ C. Phép toán số học với số nguyên D. Phép toán Logic 17. Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123_ 18. Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Writeln(x); C. Readln(x); D. Read(‘x’); 19. Để thoát khỏi Turbo Pascal. A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 20. Trong Turbo Pascal, có mấy loại hằng. A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại 21. Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím.
  2. Trường THPT Song Ngữ A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F6 D. Alt + F8 22. Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là A. Hằng B. Biến C. Hàm D.Biểu thức 23. Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng. A. var X: integer; B. var X: real; C. var X: char; D. a và b đúng 24. Cho biểu thức: (10 div 2)-1 Giá trị của biểu thức là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 25. Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng ? A. Const max = 50; B. Const max := 50; C. Const integer max = 50; D. Const max 50; 26. Trong NN lập trình Pascal, phần khai báo tên chương trình được bắt đầu bằng. A. Program B. Uses C. Var D. Const 27. Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real; 28. Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình ta dùng phím. A. Nhấn F2 B. Shift + F2 C. Ctrl+F2 D.Alt + F2 29. Lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình : A. 5 x 4 = 20 B. 5 x 4 = 5*4 C. 20 = 20 D. 20 = 5 * 4 30. x2 biểu diễn trong pascal là A.sqrt(x) B.exp(x) C.abs(x) D.sqr(x) 31. Trong NN lập trình Pascal, khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có B. Phần thân chương trình có thể có hoặc không C. Phần khai báo có thể có hoặc không D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có 32. Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. a := 9; b := 7; c:=8; if a > b then c:=7 else c := 5; Write(c); A. 9 B.8 C.7 D. 5 33. Xét đoạn chương trình sau. for i:=1 to 10 do if(i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then write(i:3); A. 3 5 7 9 10 B. 2 4 6 8 10 C.1 3 5 7 9 D.3 5 6 9 10 34. Khi chạy chương trình với lệnh Write(3:2); sẽ được kết quả là: A. 3 B. 3.00 C. 3.5+01 D. 3.75E+01 35. Với i là biến kiểu thực( i=3) Khi chạy đoạn chương trình với lệnh Write(i:5:2); sẽ được kết quả là: A. 3.0 B. 3.00 C. 3.5+01 D. 3.75E+01 36. Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 9 B.7 C.8 D. 6 37. Trong các hằng dưới đây, hãy chọn hằng lôgic A. 2.0 B. TRUE C. ‘lop 11A’ D. +18 38. Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ A. 5a + 7b + 8*c; B. 5*a +7*b +8*c; C. {a + b}*c D. x*y(x +y); 39. Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s := 0; for i:= 1 to 10 do s:=s + i; Write(s); A. 49 B.45 C.50 D. 55 40. Biểu thức x 2 2 x được diễn trong pascal là A. sqrt(sqr(x)+2)-x B.sqr(sqrt(x)+2)-x C.(sqrt(x*x)+2)-x D.sqr(x*x+2)-x
  3. Trường THPT Song Ngữ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC KHỐI 11 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C B B B B D C C B B B A C C C C A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B B C A A D A A D B C D A B A B D D A