Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 1D - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

doc 4 trang thuongdo99 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 1D - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_9_ma_de_1d_nam_hoc_2018_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 1D - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI MÔN SINH HỌC 9 MÃ ĐỀ 1D Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 18/04/2019 A/ TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm): Tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời: Câu 1: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. B. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam. D. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Câu 2: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả là gì? A. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật. B. Mất nơi ở của sinh vật. C. Mất nhiều loài sinh vật. D. Mất cân bằng sinh thái. Câu 3: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy: A. gỗ, củi, than đá, khí đốt B. khí đốt, củi C. khí đốt, gỗ D. gỗ, than đá Câu 4: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. Tài nguyên rừng. B. Tài nguyên sinh vật. C. Tài nguyên đất. D. Tài nguyên khoáng sản. Câu 5: Tài nguyên nào sau đây được xem là nguồn năng lượng sạch? A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trong lòng đất. B. Dầu mỏ và khí đốt. C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại. D. Dầu mỏ, thủy triều, khí đốt. Câu 6: Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh? A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại. B. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật. C. Trong đất có nhiều than đá. D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất. Câu 7: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực, vào một thời gian nhất định, có khả năng giao phối sinh ra con cái được gọi là gì? A. Hệ sinh thái B. Ổ sinh thái C. Quần thể sinh vật D. Quần xã sinh vật Câu 8: Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là bao nhiêu? A. 40/60 B. 50/50 C. 70/30 D. 75/25 Câu 9: Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thủy là gì? A. Bắt cá, hái quả B. Hái quả, săn bắt thú C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng Câu 10: Quần thể nào không phải sinh vật tiêu thụ? A. Rươi và sâu đất B. Nấm linh chi C. Ruồi, muỗi D. Dương xỉ Câu 11: Nhóm sinh vật nào được gọi là quần thể? A. Cá trắm B. Cá mè C. Ốc D. Cá chép vàng Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể? A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung. B. Có quan hệ với môi trường. C. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời. D. Có khả năng sinh sản. Câu 13: Ở người, nhóm tuổi trước sinh sản là: A. nhỏ hơn 12 tuổi. B. nhỏ hơn 14 tuổi C. nhỏ hơn 15 tuổi D. nhỏ hơn 13 tuổi Câu 14: Nguồn năng lượng nào dưới đây nếu được khai thác và sử dụng sẽ không gây ô nhiễm môi trường? A. Bức xạ mặt trời. B. Khí đốt thiên nhiên. C. Dầu mỏ. D. Than đá. Câu 15: Tạo bể lắng, lọc nước thải để hạn chế: A. ô nhiễm do chất phóng xạ. B. ô nhiễm do hoạt động thiên tai. C. ô nhiễm nguồn nước. D. ô nhiễm không khí.
  2. Câu 16: Các dạng năng lượng không sinh ra khí thải là gì? A. Năng lượng mặt trời B. Khí đốt thiên nhiên C. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió D. Năng lượng gió Câu 17: Gió và năng lượng nhiệt từ trong lòng đất được xếp vào nguồn tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên không tái sinh. B. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. Tài nguyên tái sinh. D. Tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. Mật độ B. Độ đa dạng C. Tỉ lệ đực:cái D. Cấu trúc tuổi Câu 19: Trong các nguồn năng lượng sau, nguồn năng lượng vĩnh cửu là : A. năng lượng khí đốt B. năng lượng từ than củi C. năng lượng nhiệt từ mặt trời D. năng lượng từ dầu mỏ Câu 20: Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của: A. thử vũ khí hạt nhân. B. công trường khai thác chất phóng xạ, nhà máy điện nguyên tử. C. nhà máy điện nguyên tử. D. công trường khai thác chất phóng xạ. Câu 21: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật: A. trồng rau sạch B. hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật C. bón phân cho thực vật D. trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật Câu 22: Ở người, nhóm tuổi lao động là những người có độ tuổi từ: A. 15 đến 65 tuổi B. 14 đến 60 tuổi C. 13 đến 55 tuổi D. 15 đến 60 tuổi Câu 23: Mật độ quần thể là gì? A. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. B. Là lượng sinh vật có trong một vùng nào đó. C. Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một đơn vị nào đó. D. Là tổng số lượng các sinh vật có trong quần thể. Câu 24: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng (tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu)? A. Dầu mỏ, khí đốt, tài nguyên sinh vật. B. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước. C. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt. D. Bức xạ mặt trời, rừng, nước. Câu 25: Những hoạt động nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường? A. Phun thuốc trừ sâu B. Trồng cây gây rừng C. Vứt rác bừa bãi ra môi trường D. Thải nước sinh hoạt ra môi trường Câu 26: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu gồm: A. đất, nước, sinh vật, rừng. B. đất, nước, dầu mỏ. C. đất, nước, khoáng sản, năng lượng, sinh vật, rừng. D. đất, nước, than đá, sinh vật, rừng. Câu 27: Tài nguyên nào dưới đây có giá trị vô tận? A. Năng lượng mặt trời. B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật. C. Dầu mỏ, than đá và khí đốt. D. Cây rừng và thú rừng. Câu 28: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh? A. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật. B. Khí đốt và tài nguyên sinh vật. C. Dầu mỏ và tài nguyên nước. D. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất. B/ TỰ LUẬN ( 3 điểm): Câu 1(1 điểm): Nêu khái niệm ô nhiễm môi trường và nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? Câu 2(1 điểm): Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác không có? Câu 3(1 điểm): Vì sao giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái? HẾT
  3. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1D A. Trắc nghiệm : (7 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.25 đ. 1 A 15 C 2 A 16 C 3 A 17 B 4 D 18 B 5 A 19 C 6 B 20 B 7 C 21 D 8 B 22 D 9 D 23 A 10 D 24 B 11 D 25 B 12 C 26 C 13 C 27 A 14 A 28 D B. Tự luận : (3 điểm ) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, (1 điểm) đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và sinh vật khác. 0.5 - Nguyên nhân : + Do tự nhiên : núi lửa, thiên tai lũ lụt 0.25 + Do hoạt động của con người gây ra 0.25 Câu 2 - Quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật (1 điểm ) khác không có vì: con người có tư duy, có trí thông minh, có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo tự nhiên. 1 Câu 3 - Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là góp phần giữ cân bằng sinh thái (1 điểm) vì: góp phần bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng. Thiên nhiên hoang dã được bảo vệ sẽ tránh được nhiều thảm họa như lũ lụt, xói mòn đất, hạn hán, ô nhiễm môi trường 1 BGH duyệt Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Ngọc Anh