Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 908 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

doc 3 trang thuongdo99 2450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 908 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_sinh_hoc_lop_9_ma_de_908_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Sinh học Lớp 9 - Mã đề 908 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN SINH HỌC 9 MÃ ĐỀ 908 Ngày 23/ 05/ 2020 (Đề thi gồm 03 trang) Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào? A. Nước, đất, nhiệt độ, ánh sáng. B. Vi khuẩn, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, cây cỏ. D. Ốc bươu vàng, châu chấu, hổ, nấm. Câu 2: Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng ếch tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng A. theo chu kỳ mùa. B. theo chu kỳ ngày đêm. C. theo chu kỳ năm. D. theo chu kỳ nhiều năm. Câu 3: Cho những tập hợp sinh vật sau: 1. Các con cá rô phi đơn tính sống trong ao. 2. Các cây cỏ voi sống trên đồng cỏ. 3. Các cá thể chó sói sống trong rừng. 4. Các cây có hoa cùng mọc trên một cánh rừng. 5. Các cây ngô trên một cánh đồng. Các tập hợp cá thể là quần thể bao gồm A. 2, 3, 5. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4. D. 4, 5. Câu 4: Trong hệ sinh thái, sinh vật sản xuất thường là A. động vật ăn thịt. B. động vật ăn thực vật. C. thực vật. D. vi khuẩn. Câu 5: Ở Việt Nam, tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào? A. Thiếu nơi ở, thiếu thức ăn, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. B. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường nhưng dư thừa lương thực, năng suất lao động tăng. C. Thiếu trường học, bệnh viện nhưng giao thông thuận lợi. D. Ô nhiễm môi trường nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động. Câu 6: Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào? A. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, thành phần vô sinh C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. Câu 7: Trong chuỗi thức ăn sau: Cây lúa ốc bươu vàng chuột mèo vi khuẩn. Chuột có vai trò là A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật phân giải. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra ở những quần thể nào? A. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào. B. Quần thể sâu và quần thể chim ăn sâu. C. Quần thể cá chép và quần thể cá rô phi. D. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. Câu 9: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào? A. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã. B. Đảm bảo cân bằng hệ sinh thái. Trang 1/3 - Mã đề 908
  2. C. Làm mất cân bằng sinh thái. D. Làm cho quần xã không phát triển được. Câu 10: Lưới thức ăn là A. một dãy gồm nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau. B. một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật. C. các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. D. các chuỗi thức ăn không có mắt xích chung. Câu 11: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau thể hiện mối quan hệ A. sinh vật ăn sinh vật khác. B. kí sinh, nửa kí sinh. C. cạnh tranh. D. hội sinh. Câu 12: Trường hợp nào dẫn đến sự cạnh tranh giữa các sinh vật cùng loài? A. Nguồn thức ăn trong môi trường sống dồi dào. B. Vào mùa sinh sản các cá thể đực cái tìm đến nhau. C. Số lượng các cá thể tăng lên quá cao. D. Chỗ ở đầy đủ, mật độ cá thể phù hợp. Câu 13: Trong một quần xã sinh vật, loài đặc trưng A. là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. B. là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác. C. thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. D. thể hiện mật độ cá thể của từng loài trong quần xã. Câu 14: Sơ đồ chuỗi thức ăn nào biểu diễn đúng mối quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật? A. Châu chấu cây cỏ trăn gà rừng vi khuẩn. B. Cây cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn. C. Cây cỏ châu chấu trăn vi khuẩn gà rừng. D. Cây cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn. Câu 15: Ví dụ nào không phải là quần xã sinh vật? A. Hồ tự nhiên. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Đàn chuột đồng. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 16: Quần xã sinh vật là A. tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian nhất định. B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định và không có mối quan hệ mật thiết với nhau. C. tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định và có mối quan hệ mật thiết với nhau. Câu 17: Quần thể người có đặc trưng nào mà quần thể sinh vật khác không có? A. Tử vong. B. Mật độ. C. Hôn nhân. D. Nhóm tuổi. Câu 18: Mối quan hệ hội sinh là sự hợp tác A. cùng có lợi giữa các loài sinh vật. B. cùng hỗ trợ nhau giữa các sinh vật cùng loài. C. giữa các loài cùng nhau kiếm ăn và chống kẻ thù. D. giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn một bên không có lợi cũng không có hại. Câu 19: Số lượng các loài trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về A. độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung. B. độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều. C. độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung. D. độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung. Câu 20: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là A. nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp. B. khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên rừng. C. khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên khoáng sản. Trang 2/3 - Mã đề 908
  3. D. bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội. Câu 21: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh? A. Vi sinh vật phân giải. B. Động vật ăn thịt. C. Thực vật. D. Động vật ăn thực vật. Câu 22: Loài sinh vật nào điền vào chỗ trống trong sơ đồ chuỗi thức ăn sau là hợp lý nhất? Cây cỏ sâu ếch nhái ( .) vi khuẩn. A. Ốc bươu vàng. B. Cây lúa. C. Nấm. D. Rắn. Câu 23: Ví dụ nào thể hiện quan hệ cạnh tranh khác loài? A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa hơn. B. Rận sống bám trên da bò hút máu để sinh sống. C. Chó sói ăn thịt cừu. D. Trên cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển thì năng suất lúa giảm. Câu 24: Quần thể mang những đặc trưng cơ bản về A. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể. B. số lượng và thành phần các loài sinh vật. C. tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và thành phần các loài sinh vật. D. độ đa dạng và thành phần các loài sinh vật. Câu 25: Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở đặc điểm A. quần xã gồm nhiều loài sinh vật khác nhau còn quần thể sinh vật chỉ có một loài. B. các sinh vật trong quần xã chỉ có mối quan hệ khác loài còn các sinh vật trong quần thể có cả mối quan hệ cùng loài và khác loài. C. quần xã chỉ có một loài sinh vật còn quần thể gồm nhiều loài sinh vật khác nhau. D. các sinh vật trong quần xã chỉ có mối quan hệ cùng loài còn các sinh vật trong quần thể có cả mối quan hệ cùng loài và khác loài. Câu 26: Hậu quả của việc săn bắt động vật hoang dã là A. cháy rừng. B. mất nhiều loài sinh vật. C. mất nơi ở của sinh vật. D. thoái hóa rừng. Câu 27: Ở xã hội nông nghiệp, hoạt động nông nghiệp đem lại lợi ích là A. tích lũy ít giống cây trồng, vật nuôi và hình thành hệ sinh thái biển. B. tích lũy nhiều giống cây trồng, vật nuôi và hình thành hệ sinh thái biển. C. tích lũy ít giống cây trồng, vật nuôi và hình thành hệ sinh thái trồng trọt. D. tích lũy nhiều giống cây trồng, vật nuôi và hình thành hệ sinh thái trồng trọt. Câu 28: Quần thể người có đặc trưng kinh tế - xã hội mà quần thể sinh vật khác không có vì A. quần thể người có số lượng cá thể nhiều hơn các quần thể sinh vật khác. B. con người có tư duy, có lao động, có khả năng cải tạo thiên nhiên. C. quần thể người có số lượng cá thể ít hơn các quần thể sinh vật khác. D. con người có kích thước bộ não lớn hơn so với các loài động vật khác. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm). Vẽ một lưới thức ăn trong đó có đủ các sinh vật cây cỏ, chuột, thỏ, mèo, cáo, vi khuẩn. Câu 30 (1,5 điểm). Nhiều hoạt động của con người đã tác động tới môi trường tự nhiên, gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường. Em hãy nêu một số biện pháp để khắc phục tình trạng đó, đồng thời bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên. (HẾT) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và nộp lại đề) Trang 3/3 - Mã đề 908