Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_8_nam_hoc_2016_2017_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2016 – 2017 Đề số 1 Tiết theo PPCT:68+69 Ngày thi: 28 / 04/ 2017 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2.5đ) Giải các phương trình sau: a) 9x–7=17–3x b) (x + 2)(x – 3)–x - 2=0 ― 1 1 ― 2 1 c) d) + 2 + = + 1 |7 ― | = 5 ― 2 Bài 2 (1.5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễm tập nghiệm trên trục số: + 4 + 3 a) - 5x + 3 < 12 b) 1 + 5 ≥ ― 3 Bài 3 (2đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một xưởng máy túi dự định mỗi ngày làm 30 chiếc. Khi thực hiện mỗi ngày may được 35 chiếc. Vì vậy chẳng những hoàn thành trước thời hạn 2 ngày mà còn may thêm được 60 chiếc. Hỏi xưởng phải may bao nhiêu túi theo kế hoạch? Bài 4 (3,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng với ∆HBA. Từ đó suy ra AB2 = BH.BC b) Kẻ phân giác BD của góc ABC (D ∈ AC). BD cắt AH tại E. Chứng minh: AB.HE = AD.HB c) Chứng minh: AD =AE 푆∆ 퐹 d) Kẻ DF ⊥ BC (F ∈ BC). Giả sử AB = 3BH. Tính ? 푆∆ Bài 5(0.5đ) Nhà Nam có một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít thì mực nước của bể cao 0.8m? a) Tính chiều rộng của bể nước? b) Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Hỏi bể cao bao nhiêu mét? Hết Chúc các em làm bài tốt!!!
- IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (đề 1) Bài Câu Nội dung Điểm 9x + 3x = 17 + 7 0.25đ 12x = 24 1a x = 2 Vậy S = {2} 0.25đ (x+2)(x-3) – x – 2 = 0 (x+2)(x-3) – (x+2) = 0 1b )x+2)(x-3-1)=0 0.25đ + 2 = 0 => = ―2 0.25đ 1 ― 4 = 0 => = 4 ĐKXĐ: x ≠ 0 và x ≠ - 1 ( ― 1)( + 1) 1 ― 2 1 0.25đ ( + 1) + ( + 1) = ( + 1) 1c x2 - 3 x = 0 0.25đ x = 0(loại) ; x=3(TM) 0.25đ Vậy S= {3} 0.25đ |7 ― | = 5 ― 2 1d Tìm được nghiệm x=-2 0.5đ ―9 2 2a Tìm được x > 0.25đ 5 Viết được tập nghiệm > ―9 │ 5 0.25đ Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 0.25đ 2b Tìm được x ≤ 6 0.25đ Viết được tập nghiệm │ ≤ 6 0.25đ Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 0.25đ 3 Gọi số túi xưởng phải may theo kế hoạch là x(chiếc) Đk: x ∈ N* 0.25đ 0.25đ Thời gian thực hiện theo kế hoạch là 30 ngày Thực tế, số túi may được là x+60 chiếc. 0.25đ + 60 Thời gian làm thực tế là: ngày 35 0.25đ Lập luận đưa ra phương trình : + 60 ― = 2 0.5đ 30 35 Giải ra được x = 780 (TMĐK) 0.5đ Kết luận:
- 4 a B H E F A D C Vẽ hình đúng câu a 0.25đ CM: ∆ABC đồng dạng với ∆HBA (g.g) 0.75đ => AB2=BH.BC 0.25đ b CM: ∆ABD đồng dạng với ∆HBE (g.g) 0.5đ 0.5đ AB.HE=AD.HB c Từ câu b => = mà = 0.5đ => ADE cân tại A => AD =AE ∆ 0,25đ d CM tứ giác AEFD là hình thoi => EF//AC 0.25đ 푆∆ 퐹 2 => = 푆∆ 1 1 Vì AB = 3BH => => = 3 = 4 푆∆ 퐹 2 1 0.25đ => = = 푆∆ 16 5 a Tính được chiều rộng của bể nước = 1.5m 0.25đ b 0.25đ Tính được chiều cao của bể nước = 1.2m BGH duyệt Đại diện nhóm GV ra đề Hoàng Thị Tuyết Đinh Thanh Chà
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MỤC TIÊU – MA TRẬN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC: 2016 - 2017 I/ MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1.Về kiến thức: - Học sinh hiểu rõ phương trình, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Học sinh nắm chắc cách giải bài toán bằng cách lập phương trình - Học sinh biết cách chứng minh tam giác đồng dạng, các đoạn thẳng tỉ lệ, tính diện tích đa giác, hình hộp chữ nhật. 2. Về kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình - Rèn kỹ năng trình bày bài, chứng minh hình 3. Về thái độ: -Nghiêm túc trong việc ôn tập -Nghiêm túc và có thái độ đúng trong việc làm bài kiểm tra II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương trình 2 2 1 5 bậc nhất một ẩn 1đ 1,5đ 2đ 4,5đ 2. Bất phương 1 1 2 trình bậc nhất một ẩn 0,75đ 0,75đ 1,5đ 3. Tam giác 2 2 1 1 6 đồng dạng, diện tích đa giác 1,25đ 1,25đ 0,5đ 0,5đ 3,5đ 4. Hình hộp chữ 2 2 nhật 0,5đ 0,5đ Tổng 5 7 2 1 15 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10đ III. ĐỀ KIỂM TRA (Có đề kiểm tra kèm theo)