Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Mã đề 113 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

pdf 4 trang thuongdo99 2670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Mã đề 113 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_vat_li_lop_9_ma_de_113_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Mã đề 113 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN VẬT LÝ 9 TỔ TOÁN LÝ Năm học 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: 26/05/2020 MÃ ĐỀ: 113 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi gồm 2 trang I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Tô vào phiếu trắc nghiệm chữ cái đứng trước phương án mà em chọn. Câu 1 : Tiêu điểm của thấu kính phân kì có đặc điểm A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính. B. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính. C. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm ở sau thấu kính. D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm ở trước thấu kính. Câu 2 : Trên giá đỡ một cái kính có ghi 2,5x. Đó là: A. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm. C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm. D. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 3 : Một người khi nhìn các vật ở xa thì không cần đeo kính, khi đọc sách thì phải đeo kính hội tụ. Hỏi mắt người đó có mắc tật gì? A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị. C. Mắc tật lão thị. D. Cả ba câu A, B, C đều sai. Câu 4 : ính cận thích h p là kính phân k có tiêu điểm : A. tr ng với điểm cực vi n của mắt B. nằm gi a điểm cực cận v điểm cực vi n của mắt C. tr ng với điểm cực cận của mắt D. nằm gi a điểm cực cận v thể thủ tinh của mắt Câu 5 : Chọn câu phát biểu đúng về kính lúp trong các phát biểu sau đây? A. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. Câu 6 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính 12cm sẽ cho ảnh A’B’ A. là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. B. là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 7 : Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm, thì người đó: A. có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 50cm B. có thể nhìn rõ một vật trong khoảng từ 10cm đến 50cm. C. có thể nhìn rõ một vật trong khoảng từ 10cm đên vô c ng D. có thể nhìn rõ một vật trong khoảng nhỏ hơn 10cm Câu 8 : Đặt một vật sáng trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Ta có thể thu đư c ảnh nhỏ hơn vật khi khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. Câu 9 : Tác ụng của kính l o là để: A. t o ảnh ảo nằm ngo i khoảng cực cận của mắt B. t o ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt 1
  2. C. t o ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt D. t o ảnh thật nằm ngo i khoảng cực cận của mắt Câu 10 : Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt . B. từ điểm cực vi n đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực vi n. D. từ điểm cực vi n đến mắt. Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây là không phù h p với thấu kính phân k ? A. làm bằng chất liệu trong suốt. B. có phần rìa mỏng hơn phần gi a. C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. có thể hai mặt của thấu kính đều có d ng hai mặt cầu lõm. Câu 12 : Ảnh thu đư c khi đặt một vật sáng rất gần thấu kính phân kì là: A. ảnh ảo, cùng chiều lớn hơn vật. B. ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật. Câu 13 : Ai trong số các người kể ưới đây không cần kính lúp trong công việc của mình? A. Một thợ sửa đồng hồ. B. Một người thợ kim hoàn. C. Một khán giả đang ngồi nghe nh c trong nhà hát. D. Một nhà nông học đang nghiên cứu về sâu bọ. Câu 14 : Đặt vật ở vị trí nào thì mắt cận không nhìn thấy rõ vật? A. Ở gần B. Ở mọi vị trí C. Ở khoảng cách bình thường. D. Ở xa Câu 15 : Trong các kính lúp sau, kính lúp nào có tiêu cự dài nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 4x. B. Kính lúp có số bội giác G = 5x C. Kính lúp có số bội giác G = 6x. D. Kính lúp có số bội giác G = 5,5x. Câu 16 : Hiện tư ng nào sau đây là sự phân tích ánh sáng trắng? A. Màu sắc trên màng mỏng bong bóng xà phòng. B. Ánh sáng phát ra từ đèn LED đỏ. C. Ánh sáng mặt trời vào ban ngày. D. Ánh sáng chiếu từ bông hoa màu tím tới mắt. Câu 17 : Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách: A. Tha đổi khoảng cách từ thể thủ tinh đến m ng lưới. B. Tha đổi đường kính của con ngươi C. Tha đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. Tha đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủ tinh đến m ng lưới. Câu 18 : Về phương iện quang học thì thể thủy tinh của mắt giống dụng cụ quang học nào? A. Gương cầu lõm. B. Thấu kính phân kì. C. Gương cầu lồi D. Thấu kính hội tụ. Câu 19 : Kính cận là thấu kính phân kì vì: A. cho ảnh thật lớn hơn vật. B. cho ảnh thật nhỏ hơn vật C. cho ảnh ảo ở gần mắt hơn vật. D. cho ảnh ảo ở xa mắt hơn vật. Câu 20 : Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo d i đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Thấu kính phân kì có phần rìa d hơn phần gi a. D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính. 2
  3. Câu 21 : Để dựng ảnh qua một thấu kính hội tụ, ta sử dụng tính chất của các tia sáng đặc biệt. Hãy cho biết lựa chọn nào sau đây là đúng? A. Chọn một tia sáng đi qua quang tâm v một tia sáng đi song song với trục chính. B. Chọn một tia sáng đi qua quang tâm v một tia sáng bất kì. C. Chọn một tia sáng đi qua tiêu điểm và một tia sáng bất kì. D. Chọn một tia sáng đi song song với trục chính và một tia sáng bất kì. Câu 22 : Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt bạn Nam là 1,8cm. Khi bạn Nam nhìn rõ một vật thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt: A. bằng 0cm B. bằng , cm. C. bằng vô cùng. D. bằng 1, cm Câu 23 : Dụng cụ quang học nào sau đây có tác ụng phân tích ánh sáng trắng? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lồi. C. Thấu kính hội tụ. D. Lăng kính Câu 24 : hi đặt một trang sách trước một dụng cụ quang học, ta quan sát thấy ảnh của dòng chữ cùng chiều và to hơn so với dòng chữ trong sách. Dụng cụ quang học đó là: A. thấu kính phân kì. B. kính cận. C. thấu kính hội tụ. D gương phẳng. Câu 25 : Chiếu chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng A. hội tụ t i tiêu cự của thấu kính. B. hội tụ t i tiêu điểm của thấu kính C. phân kì. D. song song với trục chính. Câu 26 : Một vật thật muốn có ảnh ngư c chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ thì vật phải A. nằm cách thấu kính một đo n 2f. B. nằm cách thấu kính một đo n f. C. nằm cách thấu kính một đo n nhỏ hơn f D đặt sát thấu kính. Câu 27 : Thấu kính nào ưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. Câu 28 : Khi quan sát một vật bằng kính lúp, để mắt nhìn thấy một ảnh ảo lớn hơn vật ta cần phải A. đặt vật ngoài khoảng tiêu cự. B. đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. đặt vật ở vị trí d = 2f. D. đặt vật bất cứ vị trí nào. II. TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM): Bài 1( 2 điểm): Mắt b n Linh có điểm cực vi n cách mắt 100cm, mắt b n Khánh có điểm cực vi n cách mắt 1 0cm. a) Mắt hai b n bị tật khúc x gì? B n n o bị tật khúc x nặng hơn? Vì sao? b) Linh v Khánh đều phải đeo kính để khắc phục Kính được đeo sát mắt Đó l thấu kính lo i gì? Kính thích hợp có tiêu cự bằng bao nhiêu? c) Khi đeo kính thích hợp mắt hai b n có thể nhìn thấ nh ng vật xa nhất cách mắt bao nhiêu? Bài 2( 1 điểm): Một kính lúp có số bội giác G = 2x. a) Kính lúp đó có tiêu cự l bao nhiêu? b) Một b n học sinh d ng kính lúp n để quan sát một hình vẽ trong sách giáo khoa đặt cách kính 10cm thì thấ ảnh của hình vẽ cao cm, hỏi chiều cao của hình vẽ trong sách? Hết 3
  4. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ TOÁN LÝ MÔN: VẬT LÝ 9 Năm học: 2019 – 2020 M đề: 113 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đư c 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C A B A B D A C B C C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A C D C D A D D C B A B B II. TỰ LUẬN (3 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) Mắt hai b n bị cận thị. 0,25 điểm (2điểm) B n Linh bị cận nặng hơn b n Khánh vì điểm cực vi n của Linh 0,5 điểm cách mắt 100cm, ngắn hơn của Khánh cách mắt 130cm b) Hai b n phải đeo kính cận là thấu kính phân kì. 0,25 điểm Kính cận thích hợp có tiêu cự trùng với điểm cực vi n của mắt, 0,5 điểm nên kính của Linh có f= 100cm, kính của Khánh có f= 130cm. c) Khi đeo kính hai b n nhìn điểm xa nhất ở vô cực 0,5 điểm Bài 2 a) G = 25/f f = 25/G = 25/2 = 12,5cm 0,5 điểm (1điểm) b) Tính đúng h = 1, cm 0,5 điểm BAN GIÁM HIỆU TỔ NHÓM CM NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Hải Vân Trần Thị Huệ Chi Nguyễn Thị Minh Chinh 4