Đề kiểm tra Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_lich_su_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_do_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔN: LỊCH SỬ 9 Năm học 2018- 2019 Thời gian : 60 phút Câu 1. Nước nào mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ? A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Nhật. D. Trung Quốc. Câu 2. Năm 1960, ở châu Phi diễn ra sự kiện nổi bật nào? A. Cộng hoà Ai Cập được thành lập. B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập. C. Chế độ A-pác-thai bị xoá bỏ. D. Nen-xơn Man-đê-la lên làm Tổng thống ở Nam Phi. Câu 3. Những nước ở Đông Nam Á tuyên bố giành được độc lập vào năm 1945 là: A. Việt Nam, Thái Lan, Lào B. Lào, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Thái Lan D. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a. Câu 4. Quan hệ quốc tế sau 1945 là sự xác lập trật tự thế giới nào? A. Hai cực B. Một cực C. Đa cực D. Đa trung tâm. Câu 5. Hệ thống thuộc địa của Chủ nghĩa đế quốc đã bị sụp đổ hoàn toàn vào khoảng thời gian nào? A. Từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX. B. Từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. C. Từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX. D. Từ năm 1919 đến năm 1945. Câu 6. CNăm 1993 Chủ nghĩa A-pác-thai bị xoá bỏ tại đâu? A. Mĩ La-tinh. B. Cộng hòa Nam Phi. C. Trung Đông. D. Châu Phi. Câu 7. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ II được khởi đầu ở nước nào? A. Anh. B. Nhật. C. Mĩ. D. Liên Xô. Câu 8. Thách thức của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là A. học hỏi, tiếp thu những thành tựu KH-KT tiên tiến. B. tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực. C. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập sẽ hòa tan. D. tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
- Câu 9. Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc châu Phi được mệnh danh là "Đại lục mới trỗi dậy"? A. Châu Phi thường xuyên bị động đất. B. Châu Phi đánh thắng 17 kẻ thù đế quốc. C. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. D. Phong trào chống phân biệt chủng tộc diễn ra mạnh mẽ. Câu 10. Nội dung nào phản ánh đúng nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu? A. Cải tổ đất nước ở Liên Xô tại thời điểm đó là hoàn toàn không phù họp. B. Cải tổ là một tất yếu, khi tiến hành cải tổ lại phạm sai lầm trên nhiều mặt. C. Cải tố đất nước là sai lầm lớn, Liên Xô và Đông Âu không cần phải thay đổi. D. Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô có quá nhiều thiếu sót nên không thể cải tổ. Câu 11. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến. B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học- kỹ thuật. D. Tập trung sản xuất và tư bản cao. Câu 12. Từ sự sụp đổ của Liên Xô, bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Việt Nam rút ra cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là: A. mở rộng quạn hệ với các cường quốc. B. đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân. C. cảnh giá trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch. D. tăng cường sự đoàn kết trong Đảng và trong nhân dân. Câu 13. Sang những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do nguyên nhân cơ bản nào? A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật. C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu. D. "Luồn lách"xâm nhập thị trường các nước. Câu 14. Người khởi thảo Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương là: A. Nguyễn Văn Cừ. B. Trần Phú. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Nguyễn Đức Cảnh.
- Câu 15. Con đường cứu nước mà Nguyễn Ái Quốc tìm ra cho dân tộc Việt Nam là A. con đường cách mạng bạo lực. B. con đường cách mạng tư sản. C. con đường cách mạng vô sản. D. con đường cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 16. Trong công cuộc thai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đã tăng cường đầu tư vốn vào ngành nào nhiều nhất? A. Công nghiệp nặng. B. Công nghiệp nhẹ. C. Nông nghiệp và thai thác mỏ. D. Thương nghiệp và xuất khẩu. Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất? A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ. B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản. C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ. Câu 18. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919-1925 có ý nghĩa gì để chuẩn bị cho sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam? A. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác-Lê nin để truyền bá về trong nước. B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam. C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới. Câu 19. Ý kiến nào sau đây không phải là mục đích của thực dân Pháp khi thực hiện các chính sách văn hóa - giáo dục nô dịch ở Việt Nam? A. Gây ra tâm lý tự ti cho nhân dân Việt Nam B. Gieo rắc ảo tưởng hòa bình, hợp tác C. Đề cao công lao khai hóa của thực dân Pháp D. Xây dựng nền văn hóa tiến bộ ở Việt Nam Câu 20. Chiều ngày 16/8/1945 theo lệnh của ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phóng quân do đồng chí Võ Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phóng thị xã nào? A. Giải phóng thị xã Cao Bằng. C. Giải phóng thị xã Tuyên Quang. B. Giải phóng thị xã Thái Nguyên. D. Giải phóng thị xã Lào Cai.
- Câu 21. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6-1945 gồm các tỉnh nào dưới đây? A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên. C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên. Câu 22. Mặt trận Việt Minh được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 19/5/1941. B. Ngày 15/9/1941. C. Ngày 05/9/1941. D. Ngày 09/5/1941. Câu 23. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định hình thái cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta là A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. B. đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang. C. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. D. khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa. Câu 24. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1939 - 1945 là gì? A. Đánh đổ đế quốc, phát xít xâm lược giành độc lập dân tộc B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa cải thiện dân sinh Câu 25. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì? A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất. B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận thống nhất. C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức- Nhật. Câu 26. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947, thực dân Pháp đã chuyển sang thực hiện chính sách gì? A. “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. B. tiếp tục chiến lược đánh nhanh thắng nhanh. C. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm. D. kí với Mĩ hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
- Câu 27. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là A. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 C. chiến dịch Trung Lào năm 1953 D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 Câu 28. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp vào thời điểm nào? A. Sáng 19/12/1946. B. Trưa 19/12/1946. C. Chiều 19/12/1946. D. Tối 19/12/1946. Câu 29. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước sau Cách mạng tháng Tám-1945? A. Nạn đói, nạn dốt. B. Đế quốc và tay sai ở nước ta còn đông và mạnh. C. Những tàn dư của chế độ thực dân phong kiến. D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ. Câu 30. Âm mưu của Pháp, Mĩ trong kế hoạch quân sự Na-va là A. lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”. C. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng. D. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn. Câu 31.Tại sao có thể khẳng định chiến thắng Điên Biên Phủ (1954) đã quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương? A. Đập tan nỗ lực cao nhất của Pháp- Mĩ, dẫn tới việc kí kết hiệp định Giơ-ne-vơ B. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ở các thuộc địa của Pháp phát triển mạnh C. Đã đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp D. Đã giải phóng được một vùng rộng lớn ở phía Bắc Câu 32. Hãy chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống câu sau đây “Chiến thắng Điện Biên Phủ ghi vào lịch sử dân tộc như của thế kỉ XX” A. Một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa. B. Một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa. C. Một Bạch Đằng, một Rạch Gầm-Xoài Mút, một Đống Đa. D. Một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa.
- Câu 33. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch A. Tây Nguyên, Huế- Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Huế- Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. D. Huế- Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Tây Nguyên. Câu 34. Những lực lượng nào dưới đây tham gia chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam? A. Quân Mĩ, quân đồng minh B. Quân Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. C. Quân Mĩ, đội tay sai Sài Gòn D. Quân Mĩ, quân Pháp Câu 35. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ra đời sau A. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. B. thắng lợi trong phong trào “Đồng khởi” của quân và dân ta ở miền Nam Việt Nam. C. sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. Câu 36. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng diễn ra vào thời gian nào? A. 9/1986 C. 11/1986 B. 10/1986 D. 12/1986 Câu 37. Việt Nam thực hiện công cuộc đổi mới trong hoàn cảnh đất nước như thế nào? A. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất - kĩ thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp. B. Năng suất lao động và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưa có tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế. C. Nền kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm. D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội. Câu 38. Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950? A. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước B. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới. C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng. D. Để đánh bại kế hoạch Rơ-ve.
- Câu 39. Một trong những bài học Việt Nam rút ra từ việc thực hiện cải cách ruộng đất (1954-1960) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là A. dựa vào giai cấp công nhân B. dựa vào địa chủ kháng chiến C. dựa vào sức mạnh của toàn dân D. dựa vào sức mạnh giai cấp nông dân Câu 40. Tại sao trong giai đoạn đầu của thời kì đổi mới (1986 - 1990), Đảng ta chủ trương thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm - hàng tiêu dùng và xuất khâu? A. Để giải quyết nhu cầu về lương thực - thực phẩm - hàng tiêu dùng cho nhân dân. B. Để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lương thực - thực phẩm - hàng tiêu dùng. C. Để giải quyết nhu cầu về thu nhập và việc làm cho người lao động. D. Để tận dụng lợi thế cạnh tranh trên thị trường trong nước và khu vực.
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỨC ĐỘ - PHẠM VI KIẾN THỨC- ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học 2018- 2019 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian: 60 phút Mức độ Nội dung kiến thức Nhận Thông Vận Tổng biết hiểu dụng Lịch sử thế giới 1945-2000 7 5 1 13 Lịch sử Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 3 2 1 6 Lịch sử Việt Nam trong những năm 1930 – 1945 3 3 0 6 Lịch sử Việt Nam trong những năm 1945 – 1954 3 3 1 7 Lịch sử Việt Nam trong những năm 1954 – 2000 4 3 1 8 Tổng 20 16 4 20 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D C C B C C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A B C C C B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A A A C A A D B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D A A B D D C C A BGH duyệt TTCM NTCM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Điệp Nguyễn Thị Điệp