Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

doc 8 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_8_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 8 môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 8) Môn: Địa lý - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. MỤC TIÊU - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng và thái độ của học sinh đạt được sau khi học xong nội dung của chủ đề: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; Tỉ lệ, kí hiệu và phương hương trên bản đồ. - Giúp cho học sinh biết được năng lực của mình để tự điều chỉnh phương pháp học tập nhằm đạt được năng lực ở mức cao nhất. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm 30% + Tự luận 70% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Vị trí, hình Biết vị trí của Trái Đất Kinh tuyến đối diện dạng và kích trong hệ Mặt Trời; Xác với kinh tuyến gốc thức của TĐ định được các kinh tuyến Đông, Tây; vĩ tuyến Bắc, Nam. 2,0 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 2. Tỉ lệ bản đồ. Trình bày được khái niệm Phân biệt được loại kí Biết tính tỉ lệ bản đồ Kí hiệu bản đồ. bản đồ, tỉ lệ bản đồ và ý hiệu bản đồ. nghĩa của tỉ lệ bản đồ 3,5 điểm 2,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 3. Phương Xác định được các phương Xác định được toạ độ hướng trên bản hướng chính trên bản đồ địa lí của một điểm đồ trên bản đồ và quả Địa cầu. 4,5 điểm 1,5 điểm 3,0 điểm Các năng lực được kiểm tra: Năng lực sử dụng tranh ảnh; Sử dụng ngôn ngữ; Tư duy tổng hợp. TSĐ 10 5,0 điểm; 50% TSĐ 1,0 điểm; 10% TSĐ 4,0 điểm; 40% TSĐ Tổng số câu
  2. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý. Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp 6A (Thời gian làm bài: 45 phút) – Đề số 1 Điểm Nhận xét của thầy/cô giáo . . I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 ĐIỂM) *Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu phương án trả lời mà em chọn : (2đ) Câu 1:Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 2: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là A. Kinh tuyến 600 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 900 Câu 3: Ranh giới quốc gia; ranh giới tỉnh; đường ôtô thường được sử dụng kí hiệu trên bản đồ: A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học Câu 4: Bản đồ là: A. Hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. Hình vẽ rất lớn trên mặt cong của quả Địa cầu, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. Hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. B. Hình vẽ rất lớn trên mặt cong của quả Địa cầu, tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. *Ghép cột A với cột B cho thích hợp: (1đ) Cột A Cột B Đáp án ( Kinh, vĩ tuyến) ( Khái niệm) 1.Kinh tuyến Đông a. là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam 1 2.Kinh tuyến Tây b. nửa bề mặt Địa cầu tính từ Xích đạo đến cực Nam 2 3.Vĩ tuyến Bắc c. là những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. 3 4.Vĩ tuyến Nam d. là những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc 4 e. là những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc II.TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 1: ( 1,5 điểm) Tỉ lệ bản đồ là gì? Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào?
  3. Câu 2: (3,0 điểm) Hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A,B,C,D,E,G Câu 3: ( 1,5đ) Hãy điền vào các ô ở hình vẽ dưới đây các hướng chính của bản đồ Bắc Tây Câu4: ( 1,0 điểm) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:200.000 và 1:6000.000, cho biết 6 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? BÀI LÀM
  4. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) Môn: Địa lý - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút)- Đề số 1 Câu Nội dung Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) *Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu phương án trả lời mà em chọn 2,0 1 (0,5đ) C 0,5 2 (0,5đ) B 0,5 3 (0,5đ) B 0,5 4 (0,5đ) A 0,5 *Ghép cột A với cột B cho thích hợp 1,0 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 (1,0đ) c d e a 1,0 (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào? 1,5 - Tỷ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng 0,5 1 cách tương ứng trên thực tế. (1,5đ) - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của 1,0 chúng trên thực tế. 2 Hãy xác định tọa độ địa lí của điểm A,B,C,D,E,G 3,0 (3,0đ) Xác định đúng, mỗi tọa độ được 0,5 điểm 3,0 Baéc Đ - B T-B 3 Đông 1,5 (1,5đ) Taây T- N Đ - N Nam (0,25 điểm/ô trống đúng) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:200.000 và 1:6000.000, cho biết 6 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km 1,0 trên thực địa ? 4 -Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000 cho biết 6cm trên bản đồ sẽ ứng với (1,0đ) 0,5 thực địa là 12km -Bản đồ có tỉ lệ 1:6000.000 cho biết 6 cm trên bản đồ sẽ ứng với 0,5 thực địa là 360km ĐIỂM TOÀN BÀI: Phần trắc nghiệm(1+2+3+4+5) + Phần tự luận (1+2+3+4) = 10,0 điểm
  5. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn: Địa lý. Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp 6A (Thời gian làm bài: 45 phút) – Đề số 2 Điểm Nhận xét của thầy/cô giáo . . I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời mà em chọn (1,0 điểm) 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm 2. Trái đất có dạng hình gì? A. Hình cầu B. Hình tròn C. Hình vuông D. Chữ nhật Câu 2. Hãy điền vào các ô ở hình vẽ dưới đây để được các hướng chính của bản đồ (1,5 điểm) Bắc Tây Câu 3. Dựa vào kiến thức đã học, tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: (0,5 điểm) "Khi xác định phương hướng trên bản đồ cần dựa vào các đường và " II/ Tự luận :(7 điểm ): Câu 1. Cho biết thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến? Vẽ một hình tròn và hãy vẽ 1 đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc ( xích đạo), xác định nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu đông, nửa cầu Tây ? (3,5 điểm) Câu 2. Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào? (1,5 điểm) Câu 3. a. Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào? (1 điểm) b. Bản đồ có tỉ lệ: 1: 7.000.000. Hỏi 5cm trên bản đồ sẽ bằng bao nhiêu km ngoài thực địa? (1 điểm)
  6. Bài làm
  7. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT (TIẾT 8) Môn: Địa lý - Lớp 6 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút)- Đề số 2 Câu Nội dung Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1.B 0,5 1 (1,0đ) 2.A 0,5 Baéc Đ - B T-B Đông 2 (1,5đ) Taây 1,5 T- N Đ - N Nam (0,25 điểm/ô trống đúng) Kinh tuyến 0,25 3 (0,5đ) Vĩ tuyến 0,25 PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Cho biết thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến? Vẽ một hình tròn và hãy vẽ 1 đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc ( xích đạo), xác định 3,5 nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu đông, nửa cầu Tây ? * Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến: 0,5 - Kinh tuyến: đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 0,25 mặt quả Địa Cầu. - Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến. 0,25 1 * Vẽ một hình tròn và hãy vẽ 1 đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc (3,5đ) (xích đạo), xác định nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu đông, 3,0 nửa cầu Tây :
  8. Nửa cầu Bắc Kinh tuyến Nửa cầu Tây Nửa cầu Đông Nửa cầu Nam Xích đạo (Xác định đúng 1 yêu cầu được 0,5 điểm) Tỷ lệ bản đồ là gì? Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào? 1,5 - Tỷ lệ bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với khoảng 0,5 2 cách tương ứng trên thực tế. (1,5đ) - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng 1,0 trên thực tế. a. Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ 1,0 bằng các loại ký hiệu nào? a. Người ta biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng ba loại kí 1,0 3 hiệu đó là: Kí hiệu đường, kí hiệu điểm và kí hiệu diện tích. (2,0đ) b.Bản đồ có tỉ lệ: 1: 7.000.000. Hỏi 5cm trên bản đồ sẽ bằng bao 1,0 nhiêu km ngoài thực địa? b. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7.000.000, thì 5cm trên bản đồ sẽ bằng 1,0 7.000.000 x 5cm = 35.000.000cm = 350km ĐIỂM TOÀN BÀI: Phần trắc nghiệm(1+2+3) + Phần tự luận (1+2+3) = 10,0 điểm