Đề kiểm tra Tiết 9 môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

doc 7 trang Thu Nguyệt 27/07/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiết 9 môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_9_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Tiết 9 môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Nghĩa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 9) Môn: GDCD - Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận Cộng dụng Chủ đề Tnk. Tnt. Tnkq Vd Vd quan Luận Tntl thấp cao Câu 1 Câu 2 Số Số câu: 1 Số câu: 1 câu:2 Số điểm: Số điểm: Số 1.An toàn 0.25đ 0.25đ điểm: giao thông. 0,5đ Tỉ lệ: 5% Câu 3,4 Câu 5,6 Câu Câu 7 Số Số câu: 2 Số câu: 2 8,9 Số câu:7 Số điểm: Số điểm: Số câu: Số 2. Chí công 0.5đ 0.5đ câu: 2 1 điểm: vô tư. Số Số 1,75đ điểm: điểm: Tỉ lệ: 0.5đ 0.25đ 17,5% Câu Câu Câu 11 Câu Số 10,15,17,18 12,14,16,19 Số 13 câu:10 Số câu: 4 Số câu: 4 câu: 1 Số Số Số điểm: Số điểm: 1đ Số câu: điểm: 3. Tự chủ. 1đ điểm: 1 2,5đ 0.25đ Số Tỉ lệ: điểm: 25% 0.25đ Câu 23,24 Câu Câu 22 Số Số câu: 2 20,21,25 Số câu:6 Số điểm: Số câu: 3 câu: 1 Số 4. Dân chủ 0.5đ Số điểm: Số điểm: và kỉ luật. 0.75đ điểm: 1,5đ 0.25đ Tỉ lệ: 15% Câu 28,30 Câu 29 Câu Số Số câu: 2 Số câu: 1 26,27 câu:5 5. Bảo vệ Số điểm: Số điểm: Số Số hòa bình. 0.5đ 0.25đ câu: 2 điểm: Số 1,25đ
  2. điểm: Tỉ lệ: 0.5đ 12,5% 6. Tình hữu Câu 32 Câu 31 Số nghị giữa Số câu: 1 Số câu:2 các dân tộc Số điểm: câu: 1 Số trên thế giới. 0.25đ Số điểm: điểm: 0,5đ 0.25đ Tỉ lệ: 5% 7. Hợp tác Câu 34 Câu 33 Câu Số cùng phát Số câu: 1 Số câu: 1 35,36 câu:4 triển. Số điểm: Số điểm: Số Số 0.25đ 0.25đ câu: 2 điểm: đ Số 1đ điểm: Tỉ lệ: 0.5đ 10% 8. Kế thừa Câu 37,40 Câu Số và phát huy Số câu: 2 38,39 câu:4 truyền Số điểm: Số Số thống tốt 0.5đ câu: 2 điểm: đẹp của dân đ Số 1đ tộc. điểm: Tỉ lệ: 0.5đ 10% Tổng số Số câu: 12 Số câu: 15 Số câu: Số Số câu: câu: Số điểm: 11 câu: 40 Tổng số 3đ Số điểm: Số 2 Số điểm: 3.75đ điểm: Số điểm: 2,75 đ điểm: 10 0.5 đ Tỉ lệ Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 37,5% 27,5% 5% 100%
  3. UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 9) TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Môn :GDCD Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 Họ và tên: Lớp (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1. Khi đèn tín hiệu giao thông màu vàng bật sáng, người điều khiển phương tiện đi chưa đến vạch dừng thì phải làm gì? A. Tiếp tục đi nhưng phải chú ý quan sát. C. Được đi tiếp nhưng chỉ được rẽ trái. B. Dừng lại trước vạch dừng. D. Đè lên vạch trắng và dừng lại Câu 2: Tại nơi đường giao nhau có báo hiệu đi theo vòng xuyến, người điều khiển phương tiện phải nhường đường như thế nào? A. Phải nhường đường cho xe đi bên phải C. Phải nhường đường cho xe đi bên trái. B. Xe xin đường trước xe đó được đi trước. D. Không phải nhường đường Câu 3. Chí công vô tư A. giải quyết công việc theo lẽ phải. C. giải quyết công việc theo số đông. B. giải quyết công việc theo cảm tính. D. giải quyết công việc theo tình cảm Câu 4: Người có phẩm chất chí công vô tư sẽ được mọi người: A. tin cậy nhưng không trọng dụng. B. Tin cậy và kính trọng C. tôn trọng nhưng chê dại dột. D. Tôn trọng nhưng cô lập Câu 5:Nhận hối lộ là đáng lên án vì là việc làm vi phạm: A. Tự chủ C. Chí công vô tư. B. Dân chủ và kỉ luật D. Năng động và sáng tạo. Câu 6: Chí công vô tư luôn xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích: A. tổ chức B. Tập thể C. Cơ quan D. Cá nhân Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh căn dặn: “ Phải để việc công việc nước lên trên, lên trước việc tư việc nhà”. Câu nói trên của Bác đã dạy chúng ta phẩm chất nào dưới đây? A. Tự chủ C. Chí công vô tư. B. Dân chủ và kỉ luật D. Năng động và sáng tạo. Câu 8: : Những hành vi nào là thể hiện rõ nét phẩm chất chí công vô tư? A. Tham nhũng C. Có lợi cho riêng mình mới làm B. Ích kỉ D . Khách quan, công bằng Câu 9: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện đức tính chí công vô tư? A. Gió chiều nào theo chiều đó. B. Ăn cây táo rào cây sung. C. Quân pháp bất vị thân. D. Qua cầu rút ván. Câu 10. Hành vi nào dưới đây là không tự chủ ? A. Suy nghĩ cẩn thận trước khi làm B. Dễ nản lòng khi gặp khó khăn C. Bình tỉnh suy xét sự việc D. Ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp Câu 11: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tự chủ? A. Cả bè hơn cây nứa. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. D. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. Câu 12: Em đồng ý với ý kiến nào? A. Luôn làm theo ý của mình mà không bao giờ tham khảo ý kiến mọi người. B. Luôn tự nhắc nhở bản thân, xem hết bộ phim hay sẽ làm bài tập. C. Hành động theo ý kiến số đông trong mọi trường hợp. D. Làm xong bài tập mới đi chơi. Câu 13: Điền thêm vào câu ca dao sau nói về tự chủ: Ai ơi giữ chí cho bền
  4. Dù ai xoay hướng A. Đổi nền C. Bất bình B. Bất bình mặc ai D.Đổi nền mặc ai Câu 14: Hành vi nào sau đây không phải là tự chủ? A. Cân nhắc cẩn thận khi làm mọi việc C.Lung lay không có quan điểm riêng. B. Cân nhắc kỹ khi đánh giá người khác D. Không ngả nghiêng trước cám dỗ Câu 15: Tự chủ là làm chủ: A. Xã hội C.Bản thân. B. Tập thể D. Gia đình. Câu 16: Hành vi nào sau đây không biết tự chủ? A. Tự làm bài tập về nhà C. Đánh bạn khi bị bạn trêu chọc. B. Tự ra quyết định phù hợp với mình. D. Bình tĩnh, tự tin. Câu 17: Hành vi nào sao đây có tính tự chủ? A. Thiếu cân nhắc, chín chắn. B. Nóng nảy khi gặp việc không vừa ý. C. Hoang mang sợ hãi trước khó khăn. D. Bình tĩnh để giải quyết công việc Câu 18: Tự chủ giúp con người: A. Đứng vững trước khó khăn cám dỗ. B. Dễ mắc sai lầm trong cuộc sống. C. Dễ gây mâu thuẫn với bạn D. Bột phát khi giải quyết công việc. Câu 19: Không để người khác dụ dỗ, lôi kéo là thể hiện đức tính: A- Tính chí công vô tư. B- Tính tự chủ. C- Tính dân chủ. D- Tính kỉ luật. Câu 20: Trong các hành động sau đây, hành động nào thể hiện tính kỉ luật? A.theo bạn xấu rủ rê trốn học. C. đi học trễ vì mải xem phim. B. ngồi học không nói chuyện riêng. D. không tuân theo kế hoạch của lớp. Câu 21: Hành vi thể hiện tính dân chủ là A. áp đặt suy nghĩ của mình cho người khác B. tiếp thu ý kiến của người dân. C. bắt người khác phục tùng mình. D. cấp trên ra lệnh cho cấp dưới Câu 22: Việc làm nào dưới đây thể hiện tính dân chủ ? A. Nhà trường tổ chức cho học sinh học tập nội quy đầu năm học B. Ông An trưởng thôn quyết định mỗi gia đình nộp 50.000 làm quỹ từ thiện C. Trong buổi sinh hoạt lớp mọi người tích cực phát biểu ý kiến. D. Trong trận đấu bóng, các cầu thủ xô xát, không theo quyết định của trọng tài. Câu 23: Dân chủ thể hiện A. Quyền làm chủ thuộc về người lãnh đạo. C. Vua làm chủ B. Quyền của người giàu sang. D. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân. Câu 24 : Kỉ luật là A. Tuân theo nhưng quy tắc của bản thân. C. Tuân theo những quy định chung B. Làm theo những gì mình thích. D. Làm theo ý muốn của người khác. Câu 25: Việc thực hiện dân chủ phải gắn liền với bảo đảm tính: A. Kỉ luật B. Tự giác C. Tự chủ D. Tự quản Câu 26: Hà Nội được UNESCO công nhận là thành phố vì hòa bình vào năm nào? A. 1999 B. 2001 C. 2000 D. 2002 Câu 27: Mỹ ném bom nguyên tử xuống thành phố nào sau đây của Nhật? A. Tô-ky-ô C. Hi-rô-shi-ma B. Ô-sa-ka D. Na-gôi-a Câu 28: Bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của ai? A. Những nước có tiềm lực quân sự mạnh B. Những nước giàu có C. Toàn nhân loại. D. Những nước đã từng bị chiến tranh. Câu 29: Em hãy cho biết hành vi nào sau đây là biểu hiện tình yêu hòa bình ? A. Dùng vũ lực giải quyết các mâu thuẫn B. Chạy đua vũ trang. C. Bắt mọi người phải phục tùng mình D.Giao lưu với thanh, thiếu niên quốc tế. Câu 30: Chiến tranh bằng vũ khí hạt nhân là cuộc chiến tranh A. Chính nghĩa. B. Nhân đạo. C. Đáng quý. D. Hủy diệt cần lên án.
  5. Câu 31:Ba nước nào được coi là anh em: A.Việt Nam – Lào – Campuchia C. Việt Nam – Lào – Thái Lan B. Việt Nam – Lào – Trung Quốc D. Việt Nam – Lào – Liên Xô Câu 32: Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta hiện nay là: A. Hòa bình, hữu nghị. B. Đối đầu. C. Không giao lưu quốc tế. D. Chỉ làm bạn với các nước XHCN. Câu 33: Sự hợp tác chỉ bền vững và mang lại hiệu quả khi dựa trên cơ sở: A. Một bên phải được lợi. B. Bình đẳng, cùng có lợi. C. Phần đóng góp phải bằng nhau. D. Tự nguyện và chấp nhận thua thiệt. Câu 34. Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ nhau vì mục đích chung là biểu hiện của : A. Tự chủ C. Chí công vô tư. B. Dân chủ và kỉ luật D. Hợp tác Câu 35: Cho biết đâu là tổ chức y tế thế giới? A. ASEAN B. UNDP C. WHO D.FAO Câu 36: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)vào năm nào? A. 1994 B. 1995 C. 1996 D. 1997 Câu 37: Hành vi thể hiện kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là: A. Thờ cúng tổ tiên B. Cưới xin linh đình C. chữa bệnh bằng cúng bái D. Mê tín dị đoan Câu 38: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” là nói về truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam? A. Truyền thống yêu nước C.Tôn sư trọng đạo B. Truyền thống tương thân tương ái D. Truyền thống hiếu thảo Câu 39: “Đoàn kết là một sức mạnh vô địch” là câu nói của ai? A. Bác Hồ B. Lê Nin B. Ăng –ghen D. Võ Nguyên Giáp Câu 40: Giá trị nào dưới đây thể hiện truyền thống tư tưởng của dân tộc Việt Nam: A. Làng nghề truyền thống. B. Đoàn kết, nhân ái C. Di tích lịch sử D. Món ăn truyền thống. Bài làm Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 21 2 22 3 23 4 24 5 25 6 26 7 27 8 28 9 29 10 30 11 31 12 32 13 33 14 34 15 35 16 36 17 37 18 38 19 39 20 40
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS YÊN NGHĨA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT ( TIẾT 9) Môn: GDCD - Lớp 9 Năm học: 2019 – 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút) Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án 1 B 21 B 2 C 22 C 3 A 23 D 4 B 24 C 5 C 25 A 6 D 26 A 7 C 27 C 8 D 28 C 9 C 29 D 10 B 30 D 11 D 31 A 12 D 32 A 13 D 33 B 14 C 34 D 15 C 35 C 16 C 36 B 17 D 37 A 18 A 38 A 19 B 39 A 20 B 40 B