Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 4

docx 7 trang Đăng Bình 06/12/2023 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_de_so_4.docx

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học - Đề số 4

  1. ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 2. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3với lượng NaOH vừa đủ thu được A. CH3COONavàCH3CHO. B. C2H5COONa vàCH3OH. C. CH2=CHCOONavà CH3OH. D. CH3COONa vàCH2=CH-OH. Câu 3. Anilin và glucozơ đều phản ứng với A. nướcbrom. B. dungdịchNaOH. C. dung dịchNaCl. D. dung dịch H2SO4loãng. Câu 4. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 5. Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 6. Kim loại Cu không tan trong dung dịch A. H2SO4 đặc nóng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 7. Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là A. sắt. B. sắt tây. C. bạc. D. đồng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chất béo là trieste của glyxerol với các axit béo. B. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử. C. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. Câu 9. Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm ? A. Glyxin (H2NCH2COOH). B. Anilin (C6H5NH2). C. Lysin ((H2N)2C5H9COOH). D. Axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2). Câu 10. Loại tơ không phải tơ tổng hợp là A. tơ capron. B. tơ clorin. C. tơ polieste. D. tơ axetat. Câu 11. Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho dung dịch BaCl2vào dung dịch NaHCO3. B. Cho vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Fe(NO 3)2 C. Cho CaO vào nước dư. D. Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch Ba(HCO3)2. Câu 12. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua. Câu 13. Phát biểu nào dưới đây khôngđúng ? A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. Trang 1/7 - Mã đề 415
  2. B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein. D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. Câu 14. Trong số các kim loại sau đây: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 15. Trong điều kiện thích hợp, H2 khử được oxit nào sau đây ? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. Câu 17. Chất rắn kết tinh, nhiệt độnóng chảy cao, dễtan, là tính chất của chất nào sau đây A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 18. Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 19. Chất nào sau đây có khả nănglàm quỳtím xanh A. Alanin. B. Anilin. C. Etylamin. D. Glyxin. Câu 20. Chất nào sau đây có công thức phân tửlà C 3H4O2 ? A. Vinylfomat. B. Etylfomat. C. Metylaxetat. D. Phenylaxetat. Câu 21. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. B. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư. C. Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO. D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. Câu 23. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi A. CuSO4và FeSO4hết và Mg dư. B. FeSO4dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết. C. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết. D. CuSO4dư, FeSO4dư, Mg hết. Câu 24. Điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra. B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối. C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim. D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. Câu 25. Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là A. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho một lá nhôm vào dung dịch. C. Cho lá đồng vào dung dịch. Trang 2/7 - Mã đề 415
  3. D. Cho lá sắt vào dung dịch. Câu 26. Cho luồng khí H 2 (dư) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Na2CO3có tên gọi là natri cacbonat. B. Có thể dùng thùng làm bằng sắt để chuyên chở H2SO4 và HNO3 đặc nguội. C. Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắc không bị ăn mòn. D. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. Câu 28. Chất X có Công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH Y + CH4O; Y + HCl dư Z + NaCl Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl 3 dư tạo kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 31. Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, vinyl axetat,phenyl amin, metylfomat, fructozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3dư. (b) Cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịchFeCl2. (c) Nhiệt phânCu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3trong khôngkhí. (e) Điện phân dung dịch AgNO3với điện cựctrơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33. Cho các nhận định sau: (a) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước. (b) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. (c) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (d) polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - amino axit. (e) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen. Trang 3/7 - Mã đề 415
  4. (g) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3loãng dư (b) Cho Fe(OH)3vào dung dịch HCl loãng dư (c) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có khôngkhí. (d) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3loãng. (e) Sục khí Cl2vào dung dịchFeCl2. (g) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịchAgNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 35. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO 3loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời còn lại kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. A, B và C lần lượt là A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2. C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. (b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1: 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học. (g) Sr, Na, Ba đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơnchất. (b) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trongnước. (c) Nhỏ nước Br2vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủatrắng. (d) Dung dịch anilin không làm đổi màuphenolphtalein. (e) Propan-2-amin là amin bậc2. (g) Các peptit đều cho phản ứng màu biure. Số phát biểu đúnglà A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a molFe2(SO4)3. (b) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duynhất. (c) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a molAgNO3. (d) Sục a mol khí CO2vào dung dịch chứa a molCa(OH)2. (e) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa amol AlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa haimuốilà A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Trang 4/7 - Mã đề 415
  5. Câu 39. Cho các ứng dụng sau: (a) Crom được dùng để luyện thép. (b) Dung dịch Na2CO3 được dùng để tẩy vết dầu mở bám trên chi tiết máy. (c) Boxit (Al2O3.2H2O) là nguyên liệu điều chế nhôm kim loại. (d) Corinđon được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám. (e) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải. (g) Gang trắng được dùng để luyện thép. Số ứng dụng đúng là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch HCl loãng dư. (b) Hấp thụ hết 1,5 mol CO2 vào dung dịch chưa 1 mol Ca(OH)2. (c) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào lượng nước dư. (d) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (e) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 41. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (b) Phân tử amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. (c) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin và tristearin đều ở trạng thái rắn. (d) Glucozơ và fructozơ đều có trong mật ong nên độ ngọt của chúng là như nhau. (e) Các amino axit khi nóng chảy tạo thành dung dịch nhớt, để nguội sẽ rắn lại. (g) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 42. Cho các nhận xét sau: (a) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (b) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. (c) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%. (g) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 43. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: Cr 2(SO4)3, FeCl3,NH4NO3, AlCl3, FeSO4, Mg(NO3)2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 44. Cho các phát biểu sau: (a) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn saccarozơ. (b) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. (c) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ. (d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (g) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau: Trang 5/7 - Mã đề 415
  6. (a) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư. (b) Cho bột Al tiếp xúc với khí Cl2. (c) Cho CrO3 vào lượng nước dư. (d) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (e) Cho CaO vào nước dư. (g) Cho Al(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng dư. Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl2. (b) Dẫn CO đến dư qua ống sứ chứa CuO, nung nóng. (c) Cho Ba vào lượng dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Nhiệt phân đến cùng Ba(HCO3)2. (e) Đun nóng nước cứng tạm thời. (g) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ. (b) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng. (c) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. (d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (e) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2. (g) Mỡ động vật dễ bị oxi hóa bởi oxi của không khí. 0 (h) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t ). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 48. Cho các nhận định sau: (a) Các amino axit đều có tính lưỡng tính. (b) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím. (c) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt. + - (d) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực H3N-CH2-COO . (e) Các -amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên. (h) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn. (h) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon. Số nhận định đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 49. Cho các nhận định sau: (a) Glucozơ và fructozơ là đồng của nhau và đều tác dụng được với nước Br2. (b) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng và cho được phản ứng tráng gương. (c) Thủy phân đến cùng amilopectin và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất. (d) Ở điều kiện thường, dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ và xenlulozơ. (e) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (g) Ở trang thái tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 hoặc 6 cạnh. (h) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào saccarozơ, đun nóng sẽ hóa đen. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 50. Cho các nhận định sau: Trang 6/7 - Mã đề 415
  7. (a) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (c) Anilin là có công thức là C6H5NH2 (có vòng benzen). (d) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng, chế biến thực phẩm. (g) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Trang 7/7 - Mã đề 415