Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang

docx 5 trang Đăng Bình 09/12/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_20.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2-TOÁN 10- NĂM HỌC 2020-2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho bất đẳng thức a b a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? A aB. .C.b .D ab 0 ab 0 ab 0 Câu 2. Bất phương trình (16 x2 ) x 3 0 có tập nghiệm là A. .( ;B. 4 ][4; ) [3;4] C [4; D.). . 3[4; ) Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x2 1 0 là: A. . 1; B. . 1; C. . D. 1.;1 ; 1  1; Câu 4. Cho mẫu số liệu thống kê: 2,4,6,8,10.Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 40 Câu 5. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn Câu 6.Đổi góc 630 48 ' ra đơn vị rad (với 3,1416 ) A. .1 ,108 rad B. . 1,1C.07 r. ad D. . 1,114 rad 1,113 rad 5 Câu 7. Cung tròn có số đo là đổi sang đơn vị độ 4 A. .1 5 B. . 172 C. . 225 D. . 5 1 Câu 8. Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. .c ot 2 B. . cot C. . D. . cot cot 2 4 2 3sin cos Câu 9. Cho tan 2 . Giá trị của A là : sin cos 5 7 A.5 . B. .C D 7 3 3 Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 1 A. cos a cosb cos a – b cos a b . B. sin asin b cos a – b – cos a b . 2 2 1 1 C. sin a cosb sin a – b sin a b . D. sin a cosb sin a b cos a b . 2 2 Câu 11. Rút gọn biểu thức cos(x ) cos(x ) ta được 4 4 A. 2 sin x .B. .C. 2 sin x .D. . 2 cos x 2 cos x 37 Câu 12. Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 2 6 2 6 2 2 6 A. .B. .C. – .D. . 4 4 4 4 Câu 13. Rút gọn biểu thức: cos 540 cos 40 cos 360 cos860 , ta được: A. .B.cos 500 .cC.os 580 .D. . sin 500 sin 580 Câu 14. Tam giác ABC cóµA 75, Bµ 45 ,AC 2 . Tính cạnh AB .
  2. 2 6 6 A. . B. . 6 C. . D. . 2 2 3 Câu 15. Tam giác ABC có AB 12 , AC 13 , µA 30 . Tính diện tích tam giác ABC . A. .3 9 B. . 78 C. . 39 3 D. . 78 3 Câu 16. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 2; 1 và nhận u 3;2 làm vectơ chỉ phương là x 3 2t x 2 3t x 2 3t x 2 3t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 1 2t y 1 2t y 1 2t 2 2 Câu 17. Cho đường thẳng :3x 4y 19 0 và đường tròn C : x 1 y 1 25 . Biết đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B , khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. 2 2 Câu 18. Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 y 2 9 . A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3 . B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9 . C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9 . x2 y2 Câu 19. Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip E : 1 ? 5 4 A. F1;2 1;0 . B. F1;2 3;0 . C. F1;2 0; 1 . D. .F1;2 1; 2 Câu 20. Cho bảng phân bố tần số sau : xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là : A. Tần suất của số 4 là 20% B. Tần suất của số 2 là 20% C. Tần suất của số 5 là 45 D.Tần suất của số 5 là 90% Câu 21. Cho biểu thức P a a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là . B. Giá trị lớn nhất của P là . 4 4 1 1 C.Giá trị lớn nhất của P là .D. P đạt giá trị lớn nhất tại . a 2 4 Câu 22. Tam thức f (x) x2 2 m 1 x m2 3m 4 không âm với mọi giá trị của x khi A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 23. Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Kích thước của mẫu là bao nhiêu ? A. 5B. 20C. 4D. 100 Câu 24. Chọn câu trả lời đúng trong bốn phương án sau: người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và xếp thứ tự tăng dần . Số trung vị của 10 học sinh là A. Khối lượng của học sinh thứ 5 B. Khối lượng của học sinh thứ 6 C. Không tìm được trung vị D. Khối lượng trung bình của em thứ 5 và thứ 6
  3. Câu 25. Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad có độ dài là A. .3 2,5cm B. . 32, 45C.cm . D. . 32, 46cm 32, 47cm Câu 26.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d :x 2y 1 0 và điểm M 2;3 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là A. .x 2y 8B. 0. C. . x 2y D.4 . 0 2x y 1 0 2x y 7 0 4sin x 5cos x Câu 27. Cho tan x 2 . Giá trị của biểu thức P là 2sin x 3cos x A. 2 . B. 13. C. 9. D. 2. 3 Câu 28. Cho sin a cos a . Tính sin 2a . 4 5 7 7 5 A. .s in 2a B. . sC.in 2. a D. . sin 2a sin 2a 4 16 16 4 Câu 29. Khẳng định nào sau dưới đây đúng? A. .s in4 a cos4 a cos 2a B. . 2 sin4 a cos4 a 2 sin2 2a 2 3 C. . sin a cos a 1 2D.sin .2a sin2 a cos2 a 1 2sin4 a.cos4 a 3 Câu 30. Cho sin 900 1800 . Tính cot . 5 3 4 4 3 A. cot . B. cot . C. cot . D. cot . 4 3 3 4 Câu 31. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB AC 30 cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC là: A. 50 cm 2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm 2. D. 15 10 5cm 2. Câu 32. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2; 2) x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 24 6 36 9 16 4 20 5 Câu 33. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D : 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 - 9 = 0 . A. .m = 3 B. mvà = 3 .m = 3 C. . m = 3 D. và m = 1 5 . m = 1 5 m C : x2 + y2 + 4mx- 2my + 2m + 3 = 0 Câu 34. Tìm để ( m ) là phương trình đường tròn ? 3 5 3 A. mhoặc B.1. . C.m 1 D - < m < 1. 5 3 5 x2 y2 Câu 35. Cho Elip (E): + = 1 . Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M , N. Khi đó: 25 9 9 18 18 9 A. .M N = B. . MC.N = . D. . MN = MN = 25 25 5 5 II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1: Cho tan a 2; a . Tính tan a , cos2a 2 4 Câu 2: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B = (1;1) ; C = (1;-4) a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A.
  4. b/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ( C) ngoại tiếp của tam giác ABC. Suy ra diện tích của (C) Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C) (x 2)2 (y 2)2 2 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng vuông góc với đường thẳng (d) : 3x 4y 7 0 và cắt đường tròn(C) tại hai điểm Asao, B cho tam giác IAB là tam giác đều Câu 4: Cho a 1, b 1. Chứng minh rằng a b 1 b a 1 ab. HẾT