Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 36 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong_thpt_t.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRNGăTRUNGăHCăPHăTHỌNGăTHÁIăPHIÊN TỔ HÓA HC ĐỀ CƠNG ỌN TP MỌN HÓA HC LP 12 Đà Nẵng, năm 2020 0
  2. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 1 Câu 1: Tơănàoăsauăđâyăthuộcăloạiătơătựănhiên? A. Tơănilon-6. B. Tơătằm. C. Tơănilon-6,6. D. Tơăvisco. Câu 2: Côngăthcăhóaăhcăcaăsắt(III)ăoxitălà: A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 3: KimăloạiăMătạoăđợcăionăM+ cóăcấuăhìnhăelectronăAr.ăVậyăkimăloạiăMălà: A. Cu B. Ca C. Cr D. K Câu 4: Vàoămùaălũ,ăđểăcóăncăsửădụng,ădânăcăămộtăsăvùngăthngăsửădụngăchấtăXă(cóăcôngăthcă K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O)ăđểălàmătrongănc.ăChấtăXăđợcăgiălà: A. vôiăsng. B. thạchăcao. C. phèn chua. D. muiăĕn. Câu 5: Kim loạiădẫnăđiệnăttănhấtălà: A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 6: Chấtănàoăsauăđâyăkhông phảiăpolimeătrùngăhợp? A. Teflon B. Nilon-6. C. Polietilen D. Nitron Câu 7: ăđiềuăkiệnăthng,ăoxitănàoăsauăđâyătácădụngăđợcăviănc? A. FeO. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 8: Dungădchănàoăsauăđâyălàmăquỳătímăchuyểnămàuăxanh? A. metylamin. B. amoni clorua. C. alanin. D. anilin. Câu 9: Kimăloạiănàoăsauăđâyăđiềuăchếăđợcăbằng phơngăphápănhiệtăluyệnăviăchấtăkhửălàăCO? A. K. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 10: Côngăthcăcaătristearinălà: A. C17H35COOH. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 11: Chấtănàoăsauăđâyăđợcădùngăđểăkhửăchuaăđấtătrongănôngănghiệp? A. CaO B. CaSO4 C. CaCl2 D. Ca(NO3)2 Câu 12: Dưyăsắpăxếpăcácădungădchăloưngăcóănngăđộămol/lănhănhauătheoăthătựăpHătĕngădầnălà: A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4. C. H2SO4, HCl, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3. Câu 13: TinhăthểăchấtărắnăXăkhôngămàu,ăvăngt,ădễătanătrongănc.ăXăcóănhiềuătrongăcâyămía.ăTênăgiă caăXălà: A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. Tinhăbột Câu 14: DungădchănàoăsauăđâyăhòaătanăđợcăAl(OH)3? A. K2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. KCl. Câu 15: ChoăhỗnăhợpăXăgmă2ăoxităkimăloạiătácădụngăviădungădchăH2SO4 loưngădăđợcămộtădungă dchăvừaălàmămấtămàuădungădchăKMnO4 vừaăhòaătanăbộtăCu.ăVậyăXălàăhỗnăhợp: A. FeO, Al2O3 B. Fe3O4, MgO C. Fe2O3, CuO D. FeO, CuO Câu 16: KimăloạiănàoăsauăđâyăkhôngătanăđợcătrongădungădchăHCl? A. Al B. Ag C. Zn D. Mg. Câu 17: Thíănghiệmănàoăsauăđâyăchỉăxảyăraăĕnămònăđiệnăhóaăhc? A. NhúngăthanhăZnăvàoădungădchăH2SO4 B. Đểăđinhăsắtă(làmăbằngăthépăcacbon)ătrongăkhôngăkhíăẩm. C. NhúngăthanhăCuăvàoădungădchăH2SO4 đặc. D. NhúngăthanhăCuăvàoădungădchăFeCl3. Câu 18: DHA,ăDocosahexaenoicăacidă(tiếngăAnh)ălàăthànhăphầnăcấuătrúcăchínhăcaănưoăngi,ăvănưo,ă daăvàăvõngămạc.ăChấtănàyăcóăthểăthuăđợcătrựcătiếpătừăsữaămẹ,ădầuăcáăhoặcădầuătảo.ăDHAălàăaxităbéoă 1
  3. trongăphânătửăcóă22ănguyênătửăcacbon,ăcóă6ăliênăkếtăđôiăC=Cădạngăcis,ăsănguyênătửăHătrongăphânătửă DHA là A. 34. B. 30. C. 28. D. 32. Câu 19: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăkhông đúngăkhiănóiăvềăxenlulozơ? A. MỗiămắcăxíchăC6H10O5 cóăbaănhómăOHătựădo,ănênăxenlulozơăcóăcôngăthcăcấuătạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. XenlulozơătácădụngăđợcăviăHNO3 đặcătrongăH2SO4 đặcăthuăđợcăxenlulozơătrinitratăđợcădùngă làmăthucăsúng. C. Xenlulozơăđợcăcấuătạoăbiăcácăgcă-glucozơăliênăkếtăviănhauăbằngăliênăkếtă-1,4-glicozit. D. Phânătửăxenlulozơăkhôngăphânănhánhămàăxoắnălạiăthànhăhìnhălòăxo. Câu 20: Tiếnăhànhăthíănghiệmătheoăcácăbcăsau:ă - Bcă1ăchoăvàoăccăthyătinhăchuănhiệtăkhoảngă5ăgamămỡălợnăvàă10ămlădungădchăNaOHă40%. - Bcă2ăđunăsôiănhẹăhỗnăhợp,ăliênătụcăkhuấyăđềuăbằngăđũaăthyătinhăkhoảngă30ăphútăvàăthỉnhăthoảngă thêmăncăcấtăđểăgiữăchoăthểătíchăhỗnăhợpăkhôngăđi.ăĐểănguộiăhỗnăhợp.ă - Bcă3ărótăthêmăvàoăhỗnăhợpă15ă– 20ămlădungădchăNaClăbưoăhòaănóng,ăkhuấyănhẹ.ăĐểăyênăhỗnă hợp. Xétăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăSauăbcă3,ăthấyăcóălpăchấtărắnămàuătrắngăniălênălàămuiănatriăcaăaxităbéo.ă (b)ăVaiătròăcaădungădchăNaClăbưoăhòaăăbcă3ălàăđểătáchămuiănatriăcaăaxităbéoăraăkhiăhỗnăhợp.ă (c)ăăbcă2,ănếuăkhôngăthêmăncăcất,ăhỗnăhợpăbăcạnăkhôăthìăphảnăngăthyăphânăkhôngăxảyăra.ă (d)ăăbcă1,ănếuăthayămỡălợnăbằngădầuădừaăthìăhiệnătợngăthíănghiệmăsauăbcă3ăvẫnăxảyăraătơngă tự.ă (e)ăTrongăcôngănghiệp,ăphảnăngăăthíănghiệmătrênăđợcăngădụngăđểăsảnăxuấtăxàăphòngăvàăglixerol. Săphátăbiểuăđúngălà: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Phátăbiểuănàoăsauăđây không đúng? A. Cácăpeptităđềuăthamăgiaăphảnăngăthyăphân. B. Aminoăaxitălàăchấtălngăănhiệtăđộăthng. C. Keratin là protein cấuătrúcădạngăsợi. D. Dungădchălòngătrắngăbăđôngătụăbiănhiệt. Câu 22: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Cr, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụngăđợc vi dung dch HCl, vừa tác dụngăđợc vi dung dch NaOH? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăBộtăngộtălàămuiămononatriăcaăaxit glutaric. (b)ăSorbitolăcóăkhiălợngăphânătửălàă182. (c)ăTơăolonăthngăđợcăbệnăthànhăsợiălenăđanăáoărét. (d)ăDoăcóăkhảănĕngăhòaătanăttănhiềuăchấtănênămộtăsăesteădùngălàmădungămôi. (e)ăCácăpoliamităkémăbềnătrongăncăxàăphòngăcóătínhăkiềm. Săphátăbiểuăđúngălà A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 24: Cho 1,5ăgamăhỗnăhợpăXăgmăAlăvàăMgăphảnăngăhếtăviădungădchăHClăd,ăthuăđợcă1,68ălítă khí H2 (đktc).ăKhiălợngăcaăMgătrongăXălà A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam. Câu 25: HòaătanămăgamăCrăbằngădungădchăH2SO4 loưngă(d)ăthuăđợcă3,36ălítăkhíăH2 (đktc).ăGiáătrăcaă m là A. 5,20. B. 7,80. C. 2,24. D. 1,12. Câu 26: HỗnăhợpăMăgmăhaiăesteăđơnăchc.ăChoămăgamăMătácădụngăviălợngăvừaăđădungădchăNaOHă đunănóng,ăthuăđợcă17ăgamă mộtămuiăvàă12,4ăgamăhỗnăhợpăNăgmăhaiăanđehităthuộcăcùngădưyăđngă đẳng.ăTỉăkhiăhơiăcaăhỗnăhợpăNăsoăviăH2 làă24,8.ăBiếtăcácăphảnăngăđềuăxảyăraăhoànătoàn.ăGiáătrăcaă m là A. 25,15. B. 10,80. C. 19,40. D. 12,60. Câu 27: Choăhỗnăhợpăkimăloạiăchaă0,1ămol Mgăvàă0,3ămolăZnătácădụngăviădungădchăhỗnăhợpăchaă0,2ă mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3.ăKhiă lợngăkimă loạiăthuăđợcăkhiăcácăphảnăngăxảyăraăhoànătoànă bằng 2
  4. A. 12,8 gam. B. 21,6 gam. C. 34,4 gam. D. 40,9 gam. Câu 28: Choă19,3ăgamăhỗnăhợpăbộtăgmăZnăvàăCuăcóătỉălệămolătơngăngălàă1:2ăvàoădungădchăchaă0,2ă mol Fe2(SO4)3.ăSauăkhiăcácăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ăthuăđợcămăgamăkimăloại.ăGiáătrămălà A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53. Câu 29: Choă23,44ăgamăhỗnăhợpăgm phenylăaxetatăvàăetylăbenzoatătácădụngăvừaăđăviă200ămlădungă dchăNaOHă1M,ăcôăcạnădungădchăsauăphảnăngăthuăđợcămăgamărắnăkhan.ăGiáătrămălà. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 30: Choă19,02ăgamăhỗnăhợpăMg,ăCa,ăMgO,ăCaO,ăMgCO3, CaCO3 tácădụngăviădungădchăHClăvừaă đăthuăđợcă4,704ălítăhỗnăhợpăkhíă(đktc)ăcóătỉăkhiăsoăviăH2 làă12,5ăvàădungădchăchaă12,825ăgamă MgCl2 và m gam CaCl2.ăGiáătrăcaămălà A. 19,425. B. 21,09. C. 19,98 D. 20,535. Câu 31: Cho 0,1 mol O2 tácădụngăhếtăviă14,4ăgamăkimăloạiăM (hoáătrăkhôngăđi),ăthuăđợcăchấtărắnăX.ă HoàătanătoànăbộăXăbằngădungădchăHClăd,ăthuăđợcă13,44ălítăH2 (đktc).ăM là A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 32: Xàăphòngăhóaăhoànătoànă8,06ăgamămộtătriglixerităbằngădungădchăNaOHăthuăđợcă8,34ăgamăxàă phòngăvàăbăgamăglixerol.ăGiáătrăbăbằng A. 0,46 gam. B. 0,92 gam. C. 1,38 gam. D. 2,76 gam. Câu 33: ChoăkimăloạiăZnălầnălợtăvàoăcácădungădch:ăHCl,ăNaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3.ăSătrngă hợpăcóăphảnăngăxảyăraălà A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34: Hợpăchấtănàoăcaăcanxiăđợcădùngăđểăđúcătợng,ăbóăbộtăkhiăgưyăxơng? A. Thạchăcaoănungă(CaSO4.H2O). B. Đáăvôiă(CaCO3). C. Vôiăsngă(CaO). D. Thạchăcaoăsngă(CaSO4.2H2O). Câu 35: Choăcácăthíănghiệmăsau:ă (1)ăChoăhỗnăhợpăgmăFeăvàăAlăphảnăngăviăkhíăCl2. (2) ChoăhợpăkimăgmăFeăvàăAlăphảnăngăviădungădchăHC1.ă (3)ăĐểăgang,ăthépătrongăkhôngăkhíăẩm.ă (4)ăChoăFeăphảnăngăviădungădchăFeCl3. (5)ăChoăFeătácădụngăviădungădchăHC1ăvàăNaNO3. (6)ăChoăFeăphảnăngăviădungădchăCuSO4. Trong các thíănghiệmătrên,ăsăthíănghiệmăxảyăraăĕnămònăđiệnăhoáălà: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 36: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gm Al và Al2O3 tác dụng vi dung dchăNaOHăd,ăthuăđợc 6,72 lít khí H2 (đktc).ăKhiălợng ca Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Câu 37: Choăcácăphátăbiểuăsau:ă (a)ăănhiệtăđộăthng,ăCu(OH)2 tanăđợcătrongădungădchăglixerol.ă (b)ăănhiệtăđộăthng,ăC2H4 phảnăngăđợcăviăncăbrom.ă (c)ăĐtăcháyăhoànătoànăCH3COOCH3 thuăđợcăsămolăCO2 bằngăsămolăH2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH)ăphảnăngăđợcăviădungădchăNaOH.ă Săphátăbiểuăđúngălà: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 38: Hỗn hợp Y gm hai amino axit (no, mạch h, phân tử mỗi chất chỉ cha hai nhóm chc).ăĐt cháyăhoànătoànămăgamăYăthuăđợc N2, 5,5 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Nếu cho m gam Y tác dụng vừaăđ vi dung dchăKOH,ăthuăđợc a gam mui. Giá tr ca a là A. 4,1. B. 5,2. C. 4,6. D. 6,0. Câu 39: Cho 2,6 gam hỗn hợp X gmă2ăaminăno,ăđơnăchc, bậc một kế tiếpănhauătrongădưyăđngăđẳng phản ng hết vi dung dchăHC1ăd,ăthuăđợc 4,425 gam hỗn hợp mui. Công thc ca 2 amin trong X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C2H3NH2 và C3H5NH2. C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C2H5NH2 và (CH3)2NH. 3
  5. Câu 40: HòaătanăhỗnăhợpăXăgmă11,2ăgamăFeăvàă2,4ăgamăMgăbằngădungădchăH2SO4 loưngă(d),ăthuă đợcădungădchăY.ăChoădungădchăNaOHădăvàoăYăthuăđợcăkếtătaăZ.ăNungăZătrongăkhôngăkhíăđếnăkhiă lợngăkhôngăđi,ăthuăđợcămăgamăchấtărắn.ăBiếtăcácăphảnăngăđềuăxảyăraăhoànătoàn.ăGiáătrăcaămălà A. 36. B. 20. C. 18. D. 24. 4
  6. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 2 Câu 1: Choă3,36ăgamămuiăcacbonatăcaămộtăkimăloạiăMă(hóaătrăII)ătácădụngăhếtăviădungădchăHClăd,ă thuăđợcă896ămlăkhíăCO2 (đktc).ăKimăloạiăMălà: A. Cu. B. Mg. C. Zn. D. Fe Câu 2: ChấtănàoăsauăđâyătácădụngăviădungădchăNaOHăd,ăthuăđợcăkếtăta? A. AlCl3. B. NaHCO3. C. FeCl3. D. Cr2(SO4)3. Câu 3: Bộtăđáăvôiă(CaCO3)ătanăđợcătrong A. DungădchăNH3. B. Ncăvôiătrong. C. NcăhòaătanăCO2 bưoăhòaă(d). D. Nc. Câu 4: Đunănóngăhỗnăhợpăsắtăviăluăhuỳnh,ăthuăđợcăhợpăchấtăX.ăĐtăcháyăbộtăsắtătrongăkhíăclo,ăthuă đợcăhợpăchấtăY.ăCácăchấtăX,ăYălà: A. FeS, FeCl3. B. Fe2S3, FeCl3. C. FeS2, FeCl2. D. FeS, FeCl2. Câu 5: Glucozơăcóăcôngăthcăphânătửălà: A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. C6H14O6. Câu 6: KimăloạiănàoăsauăđâyăphảnăngăđợcăviădungădchăHCl? A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. o Câu 7: Chấtănàoăsauăđâyăkhông phảnăngăviăH2 (xúc tác Ni, t )? A. Vinyl clorua. B. Tripanmitin. C. Metyl acrylat. D. Glucozơ. Câu 8: Chấtănàoăsauăđâyătácădụngăviăncăbromătạoăkếtătaătrắng? A. Anilin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 9: Crom(VI) oxit (CrO3) có màu A. da cam. B. vàng. C. lụcăthẫm. D. đăthẫm. Câu 10: ănhiệtăđộăthng,ăbộtănhômătựăbcăcháyăkhiătiếpăxúcăvi A. O2. B. N2. C. Cl2. D. S. Câu 11: KhíăXăthoátăraăkhiăđtăthanătrongălò,ăđtăxĕngădầuătrongăđộngăcơ,ăgâyăngộăđộcăhôăhấpăchoăngiă vàăvậtănuôi,ădoălàmăgiảmăkhảănĕngăvậnăchuyểnăoxiăcaămáu.ăXălà: A. SO2. B. CO. C. CO2. D. Cl2. Câu 12: ChấtădẻoăPEăđợcăđiềuăchếătừămonomeănàoăsauăđây? A. Etilen. B. Etanol. C. Propilen. D. Vinyl clorua. Câu 13: SắtătâyălàăsắtăđợcătrángămộtălpămngăkimăloạiăXăđểăbảoăvệăsắtăkhôngăbăĕnămònătheoăphơngă phápăbảoăvệăbềămặt.ăKimăloạiăXălà : A. thiếc. B. magie. C. natri. D. đng. Câu 14: Dùngă341ăkgăxenlulozơăvàă420ăkgăHNO3 nguyênăchấtăcóăthểăthuăđợcămăkgăxenlulozơătrinitrat,ă biếtăsựăhaoăhụtătrongăquáătrìnhăsảnăxuấtălàă20%.ăGiáătrămăgần nhất viăgiáătrănàoăsauăđây? A. 600. B. 700. C. 400. D. 500. Câu 15: Choă13ăgamăZnăvàoă300ămlădungădchăhỗnăhợpăCu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. Sau khi các phảnăngăxảyăraăhoànătoànăthuăđợcămăgamăhỗnăhợpăkimăloại.ăGiáătrăcaămălà: A. 32,35. B. 20,40. C. 35,60. D. 42,00. Câu 16: HỗnăhợpăXăgmăHCOOCH3 và HO-CH2COOCH3.ăĐtăcháyăhoànătoànăXăcầnăVălítăO2 (đktc),ă hấpăthụăhếtăsảnăphẩmăcháyăvàoămộtălợngădăncăvôiătrongăthuăđợcă50ăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaăVălà: A. 8,40. B. 16,8. C. 7,84. D. 11,2. Câu 17: Trongăcácăthíănghiệmăsau,ăthíănghiệmănàoăkhông xảyăraăphảnăngăhoáăhc? A. Rót dungădchăNH3 bưoăhòaăvàoădungădchăAlCl3. B. ChoădungădchăHClăvàoădungădchăFeSO4. C. SụcăkhíăSO2 vàoădungădchăNa2CO3. D. NhúngăthanhăZnăvàoădungădchăCr(NO3)3. 5
  7. Câu 18: Thyăphânăkhôngăhoànătoànă1ăpentapeptitămạchăhăXăthuăđợcăhỗnăhợpăYătrongăđóăcóătripeptit Ala-Ala-GlyăvàăđipeptităGly-Ala, Gly -Val.ăTrongăYăcóătiăđaăbaoănhiêuăđipeptităcóăchaăgcăGly? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 19: ChoăhỗnăhợpăXăgm2ăaminăno,ăđơnăchc,ămạchăh,ăkếătiếpănhauătrongădưyăđngăđẳng.ăĐtăcháyă hoànătoànămăgamăhỗnăhợpăX,ăthuălấyătoànăbộăsảnăphẩmăcháyăhấpăthụăvàoăbìnhăđựngăncăvôiătrongădă thìăkhiălợngăbìnhătĕngă103ăgamăvàăcóă6,72ălítăkhíă(đktc)ăthoátăra.ăCôngăthcăphânătửă2ăaminălà: A. C3H9N và C4H11N. B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N. Câu 20: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăđúng? A. Cácăpeptităđềuăcóăphảnăngămàuăbiure. B. Polietilenăđợcătạoăthànhătừăphảnăngătrùngăngngăancolăetylic. C. Liênăkếtă–CO–NH– caăcácăđơnăvăaminoăaxităgiălàăliênăkếtăpeptit. D. Glucozơăvàăfructozơăđềuăcóăphảnăngătrángăbạc. Câu 21: EsteăXăcóăcôngăthcăC8H8O2,ăphânătửăcóăvòngăbenzen.ăThuỷăphânăXătrongădungădchăNaOHădă đunănóng,ăthuăđợcămộtăancolăvàămộtămui.ăSăđngăphânăcấuătạoăcaăXălà: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22: Dungădchăchaă0,01ămolăK2Cr2O7 trong H2SO4 (loưng,ăd)ăphảnăngăvừaăđăviăVălítădungă dchăFeSO4 0,5M.ăGiáătrăcaăVălà: A. 0,04. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,16. Câu 23: Hấpăthụăhếtă0,672ălítăkhíăCO2 (đktc)ăvàoăbìnhăchaă2ălítădungădchăCa(OH)2 0,01M.ăThêmătiếpă 0,4 gam NaOH vào bình này. Sau khi các phảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ăkhiălợngăkếtătaăthuăđợcălà: A. 3,0 gam. B. 2,0 gam. C. 1,5 gam. D. 2,5 gam. Câu 24: Choă200ămlădungădchăNaOHăvàoă500ămlădungădchăchaăBa(HCO3)2 0,6Măthuăđợcămăgamăkếtă ta.ăLcătáchăkếtăta,ăđunănóngăncălcăthuăthêmămăgamăkếtătaănữa.ăNngăđộăbanăđầuăcaăNaOHălà: A. 1,5M. B. 1,0M. C. 0,75M. D. 0,5M. Câu 25: ChoămăgamăhỗnăhợpăesteăXătácădụngăviădungădchăNaOHăvừaăđăthuăđợcă13,08ăgamăhỗnăhợpă muiăYă(natriăaxetat,ănatriăpropionat,ăđinatriăoxalat)ăvàă0,1ămolăhỗnăhợpăcácăancol Z (ancol etylic, ancol propylic,ăetilenglicolăvàăglixerol).ăĐtăcháyătoànăbộăZăcầnăvừaăđă0,33ămolăO2 vàătạoăraă0,24ămolăCO2. Giáătrăcaămălà: A. 12,80. B. 14,12. C. 15,20. D. 13,60. Câu 26: Thíănghiệmănàoăsauăđâyăthuăđợcăhaiămuiăsauăphảnăng? A. Cho Ca(OH)2 dăvàoădungădchăNaHCO3. B. SụcăkhíăCO2 dăvàoădungădchăNaAlO2. C. Cho Fe3O4 dăvàoădungădchăKHSO4. D. ChoăZnădăvàoădungădchăCrCl3. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trongă400ămlădungădchăHNO32M,ăsảnăphẩmăthuăđợcăgmă dungădchăXăvàămộtăchấtăkhíăthoátăra.ăDungădchăXăcóăthểăhòaătanătiăđaămăgamăCu.ăBiếtătrongăcácăquáă trìnhătrên,ăsảnăphẩmăkhửăduyănhấtăcaăN+5 đềuălàăNO.ăGiáătrăcaămălà: A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2. Câu 28: Choădưyăcácăchất:ăCH3COOCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3COOC6H5 (phenyl axetat), (COOCH3)2 và CH3COOCH=CHCH3.ăSăchấtătrongădưyăkhiătácădụngăviăNaOHă(loưng,ăđunănóng)ătạoă raăsảnăphẩmăcóăchaă2ămuiălà: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 29: EsteăXăcóăcôngăthcăphânătửălàăC9H10O2,ăaămolăXătácădụngăvừaăđăviă2aămolăNaOH,ăthuăđợcă dungădchăYăkhôngăthamăgiaăphảnăngătrángăbạc.ăSăcôngăthcăcấuătạoăcaăXăphùăhợpălà: A. 6. B. 5. C. 4. D. 9. Câu 30: TiếnăhànhăthíănghiệmăviăcácădungădchăX,ăY,ăZ,ăT.ăKếtăquảăđợcăghiăăbảngăsau: Mu thử Thuc thử Hiện tợng Y Quỳătím Quỳăchuyểnăsang màu xanh X, Z DungădchăAgNO3 trong NH3,ăđunănóng. TạoăkếtătaăAg T DungădchăBr2 Tạoăkếtătaătrắng Z Cu(OH)2 Tạoădungădchămàuăxanhălam X,ăY,ăZ,ăTălầnălợtălà: A. Etylăfomat,ălysin,ăglucozơ,ăanilin. B. Etylăfomat,ălysin,ăanilin,ăglucozơ. C. Glucozơ,ălysin,ăetylăfomat,ăanilin. D. Etylăfomat,ăglucozơ,ălysin,ăanilin. 6
  8. Câu 31: ĐểăđiềuăchếăNa2CO3 cóăthểădùngăphơngăphápănàoăsauăđây? A. Cho CaCO3 tácădụngăviădungădchăNaCl. B. ChoădungădchăK2CO3 tácădụngăviădungădchăNa2SO4. C. Cho khí CO2 dăđi quaădungădchăNaOH. D. NhiệtăphânăNaHCO3. Câu 32: Choăsơăđăsau: CácăchấtăX,ăY,ăZălầnălợtălà A. KCrO2, K2CrO4, CrSO4. B. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. D. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. Câu 33: Mộtătripeptităno,ămạchăhăXăcóăcôngăthcăphânătửăCxHyO6N4.ăĐtăcháyăhoànătoànă0,1ămolăXăthuă đợcă26,88ălítăCO2 (đktc)ăvàămăgamăH2O.ăGiáătrăcaămălà: A. 18,90. B. 19,80. C. 21,60. D. 18,00 Câu 34: Choă500ămlădungădchăAgNO3 1Mătácădụngăviă150ămlădungădchăFeCl2 1M.ăSauăkhiăphảnăng xảyăraăhoànătoànăthuăđợcămăgamăchấtărắn.ăGiáătrăcaămălà: A. 64,65. B. 71,75. C. 59,25. D. 68,20. Câu 35: Choăcácăcặpădungădchăsau: (a) NaOH và KCl. (b) AgNO3 và HCl. (c) KHCO3 và NaOH. (d) Fe(NO3)2 và H2SO4 loãng. (e) NaHCO3 và KHSO4. (g) AlCl3 và NH3. Săcặpădungădchăkhiătrộnăviănhauăxảyăraăphảnăngălà: A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 36: Xălàămộtăaminăbậcăhaiăthểăkhíăăđiềuăkiệnăthng,ăYălàămộtăaxităcacboxylică(XăvàăYăcóăcùngă nguyênătửăcacbon).ăZălàăsản phẩmăcaăphảnăngăgiữaăXăvàăY.ăCôngăthcăphânătửăcaăZălà: A. C4H9O2N. B. C4H11O2N. C. C6H15O2N. D. C2H7O2N. Câu 37: Xă làă mộtă sảnă phẩmă caă phảnă ngă esteă hoáă giữaă glyxerolă viă haiă axit:ă axită panmitică vàă axită stearic.ăHóaăhơiă59,6ăgăesteăXăthuăđợcămộtăthểătíchăđúngăbằngăthểătíchăcaă2,8ăg khíănitơăăcùngăđiềuă kiện.ăTngăsănguyênătửăcacbonătrongă1ăphânătửăXălà: A. 35. B. 37. C. 54. D. 52. Câu 38: Hoàătanăhếtă7,74ăgamăhỗnăhợpăbộtăMg,ăAlăbằngă500ămlădungădchăhỗnăhợpăHClă1MăvàăH2SO4 0,28MăthuăđợcădungădchăXăvàă8,736ălítăkhíăH2 (ăđktc).ăCôăcạnădungădchăXăthuăđợcălợngămuiă khan? A. 38,93 B. 103,85 C. 25,95 D. 77,96 Câu 39: TripeptităXăcóăcôngăthcăsau:ăăH2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH Thyăphânăhoànătoànă0,1ămolăXătrongă400ămlădungădchăNaOHă1M.ăKhiăălợngăchấtărắnăthuăđợcă khiăcôăcạnădungădchăsauăphảnăngălà: A. 28,6 gam. B. 22,2 gam. C. 35,9 gam. D. 31,9 gam. Câu 40: Choăcácăphátăbiểuăsau: (1)ăNhômălàăkimăloạiănhẹ,ăcngăvàăbềnăcóănhiềuăngădụngăquanătrng. (2)ăHàmălợngăcacbonătrongăthépăcaoăhơnătrongăgang. (3)ăCôngăthcăcaăthạchăcaoăsngălàăCaSO4.H2O. (4)ăSụcăkhíăH2SăvàoădungădchăFeCl3 thuăđợcăkếtăta. (5)ăFeăbăthụăđộngăhóaătrongădungădchăH2SO4 loưng,ănguội. (6) Na2CO3 làăhóaăchấtăquanătrngătrongăcôngănghiệpăthyătinh. Săphátăbiểuăđúngălà: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 7
  9. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 3 Câu 1: Côngăthcănàoăsauăđâyăcóăthểălàăcôngăthcăcaăchấtăbéo? A. C15H31COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 2: “Ncăđáăkhô”ăkhôngănóngăchảyămàăthĕngăhoaănênăđợcădùngăđểătạoămôiătrngălạnhăvàăkhôărấtă tiệnăchoăviệcăbảoăquảnăthựcăphẩm.ăNcăđáăkhôălà A. COărắn. B. CO2 rắn. C. H2Oărắn. D. SO2 rắn. Câu 3: Thyăphânăhoànătoànă1ămolăpeptitămạchăhăXăchỉăthuăđợcă3ămol Glyăvàă1ămolăAla.ăSăliênăkếtă peptitătrongăphânătửăXălà A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 4: NếuăchoădungădchăCuSO4 vàoădungădchăNaOHăthìăxuấtăhiệnăkếtătaămàu A. nâuăđ. B. vàngănhạt. C. trắng. D. xanh lam. Câu 5: Chấtănàoăsauăđâyăthuộcăpolimeăthiênănhiên? A. Tơănilon-6,6. B. Tơănitron. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ. Câu 6: Trcănhữngănĕmă50ăcaăthếăkỷăXX,ăcôngănghiệpăhữuăcơădựaătrênănguyênăliệuăchínhălàăaxetilen.ă Ngàyănay,ănhăsựăphátătriểnăvợtăbậcăcaăcôngănghiệpăkhaiăthácăvàăchếăbiếnădầuăm,ăetilenătrăthànhă nguyênăliệuărẻătiềnăvàătiệnălợiăhơnăsoăviăaxetilen.ăCôngăthcăphânătửăcaăetilenălà A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6. Câu 7: Dungădchănàoăsauăđâyălàmăquỳătímăchuyểnăsangămàuăxanh? A. Glyxin. B. Metyl amin. C. Glucozơ. D. Anilin. Câu 8: Thyăphânăhoànătoànă3,33ăgamăCH3COOCH3 cầnăvừaăđăVămlădungădchăNaOHă0,5Măđunănóng.ă GiáătrăcaăVălà A. 90. B. 180. C. 120. D. 60. Câu 9: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trongăddăKOHăđunănóng,ăthuăđợcămuiăcóăcôngăthcălà A. C2H5OK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK. Câu 10: Choă5ăgamăhỗnăhợpăXăgmăAgăvàăAlăvàoădungădchăHClăd.ăSauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànă toàn,ăthuăđợcă3,36ălítăkhíăH2 (đktc).ăPhầnătrĕmăkhiălợngăcaăAlătrongăXălà A. 48,6%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 54,0%. Câu 11: Trongăcácăkimăloạiăsauăđây,ăkim loạiănàoăcóătínhăkhửăyếuănhất? A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 12: Polimeănàoăsauăđâyăđợcătngăhợpăbằngăphảnăngătrùngăhợp? A. Poli (vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli (etylen terephtalat). D. Polisaccarit. Câu 13: CácădungădchăNaCl,ăNaOH,ăNH3, Ba(OH)2 cóăcùngănngăđộămol,ădungădchăcóăpHălnănhấtălà A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 14: Etanolălàăchấtătácăđộngăđếnăthầnăkinhătrungăơng.ăKhiăhàmălợngăetanolătrongămáuătĕngăthìăsẽă cóăhiệnătợngănôn,ămấtătỉnhătáoăvàăcóăthểătửăvong.ăTênăgiăkhácăca etanol là A. phenol. B. etanal. C. axit fomic. D. ancoletylic. Câu 15: HợpăchấtăNH2CH2COOHăcóătênăgiălà A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin. Câu 16: Khửăhoànătoànă32ăgamăCuOăthànhăkimăloạiăcầnăvừaăđăVălítăkhíăCOă(đktc).ăGiáătrăcaăVălà A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 4,48. Câu 17: Axit axetic không tácădụngăđợcăviădungădchănào? A. Natri phenolat. B. Amoni cacbonat. C. Phenol. D. Natri etylat. Câu 18: Choă0,87ăgamăanđehitănoăđơnăchcătácădụngăviădungădchăAgNO3 trong NH3 dăthuăđợcă3,24ă gamăAg.ăNếuăchoă11,6ăgamăanđehităđóătácădụngăviăH2 dă(xúcătácăNi)ănungănóngăthìăVH2 tham gia là A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. 8
  10. Câu 19: Thiếtăbănhăhìnhăvẽădiăđây: Khôngăthểădùngăđểăthựcăhiệnăthíănghiệmănàoătrong săcácăthíănghiệmăsau: A. ĐiềuăchếăNH3 từăNH4Cl. B. ĐiềuăchếăO2 từăNaNO3. C. ĐiềuăchếăO2 từăKMnO4. D. ĐiềuăchếăN2 từăNH4NO2. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2Oăvàoă70,6ăgamănc,ăthuăđợcădungădchăKOHăcóănngăđộăx%.ă GiáătrăcaăXălà A. 16. B. 14. C. 22. D. 18. Câu 21: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăsai? A. Khiăđunănóngăglucozơă(hoặcăfructozơ)ăviădungădchăAgNO3 trong NH3 thuăđợcăAg. B. Trongădungădch,ăglucozơătnătạiăchăyếuăădạngăvòngă6ăcạnhă(dạngăαăvàăβ). C. Thyăphânăhoànătoànătinhăbộtăthuăđợcăglucozơ. D. Xenlulozơăvàăsaccarozơăđềuăthuộcăloạiăđisaccarit. Câu 22: Choă360ăgamăglucozơălênămenăthànhăancolăetylicăvàăchoătoànăbộăkhíăCO2 sinhăraăhấpăthụăvàoă dungădchăNaOHădăđợcă318ăgamămui.ăHiệuăsuấtăphảnăngălênămenălà A. 50,0%. B. 80,0%. C. 75,0%. D. 62,5%. Câu 23: Đtăcháyăhoànătoànă2,24ălítăhỗnăhợpăAă(đktc)ăgmăCH4, C2H6 và C3H8 thuăđợcăVălítăkhíăCO2 (đktc)ăvàă7,2ăgamăH2O.ăGiáătrăcaăVălà A. 4,48. B. 6,72. C. 5,60. D. 2,24. Câu 24: PhảnăngăgiữaăFeCO3 vàădungădchăHNO3 loưngătạoăra: A. khí CO2, NO. B. khí NO, NO2. C. khí NO2, CO2. D. khí N2, CO2. Câu 25: Hợpăchấtănàoăsauăđâyăthuộcăloạiăđipeptit? A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H[HNCH2CH2CO]2OH. D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Câu 26: ChoădungădchăAăchaă1ămolăCH3COOHătácădụngăviădungădchăchaă0,8ămolăC2H5OH,ăhiệuă suấtăphảnăngăđạtă80%.ăKhiălợngăcaăesteăthuăđợcălà A. 70,40g. B. 56,32g. C. 88,00g. D. 65,32g. Câu 27: Choă50,0ăgamăhỗnăhợpăXăgmăFe3O4,ăCuăvàăMgăvàoădungădchăHClăloưngăd,ăsauăphảnăngă đợcă2,24ălítăH2 (đktc)ăvàăcònălạiă18,0ăgamăchấtărắnăkhôngătan.ăPhầnătrĕmăkhiălợngăFe3O4 trong X là A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%. Câu 28: Choăcácădưyăchất:ămetylăfomat,ăvalin,ătinhăbột,ăetylamin,ămetylamoniăaxetat,ăGly-Ala-Gly.ăSă chấtătrongădưyăphảnăngăđợc viădungădchăNaOHăđunănóngălà A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29: DungădchăBa(OH)2 0,005MăcóăpHăbằng A. 3. B. 2. C. 11. D. 12 Câu 30: Hòaătanăhếtă15,755ăgamăkimăloạiăMătrongă200ămlădungădchăHClăIM,ăcôăcạnădungădchăsauăphảnă ngăthuăđợcă23,365ăgamăchấtărắn khan.ăKimăloạiăMălà A. Zn. B. Al. C. Na. D. Ba. Câu 31: Đtă cháyăhoànătoànăhỗnăhợpăXăgmăglucozơ,ămetylă fomatăvàăvinylă fomatăcầnădùngăvừaăhếtă 12,32 lít khí O2 (đktc)ăsảnăphẩmăthuăđợcăgmăCO2 và 9,0 gam H2O.ăPhầnătrĕmăkhiălợngăcaăvinylă fomat trong X là A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80. Câu 32: SụcăCO2 vàoă200ăgamădungădchăCa(OH)2 taăcóăkếtăquảătheoăđăthănhăhìnhăbên.ăTínhăC%ăcaă chấtătanătrongădungădchăsauăphảnăng? 9
  11. A. 30,45%. B. 34,05%. C. 35,40%. D. 45,30%. Câu 33: Đtăcháyăhoànătoànă0,1ămolăhỗnăhợpăXăgmămộtăaxit,ămộtăesteă(đềuăno,ăđơnăchc,ămạchăh)ăvàă 2ăhiđrocacbonămạchăhăcầnăvừaăđă0,28ămolăO2,ătạoăraă0,2ămolăH2O.ăNếuăchoă0,1ămolăXăvàoădungădchă Br2 dăthìăsămolăBr2 phảnăngătiăđaălà A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Câu 34: Nhătừ từă200ămlădungădchăXăgmăNaOHă1MăvàăBa(OH)2 1,5Măvàoă100ămlădungădchăYăgmă H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M,ăsauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoànăthuăđợcămăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaămălà A. 78,05. B. 89,70 C. 79,80. D. 19,80. Câu 35: Choăcácănhậnăđnhăsau: (1) Trong yăhc,ăglucozơăđợcădùngălàmăthucătĕngălực. (2)ăTrongăcôngănghiệpădợcăphẩm,ăsaccarozơăđợcădùngăđểăphaăchếăthuc. (3)ăTrongăcôngănghiệp,ămộtălợngălnănhấtăchấtăbéoădùngăđểăđiềuăchếăxàăphòngăvàăglixerol. (4)ăCácăankylaminăđợcădùngătrongătngăhợpăhữuăcơ. (5)ăMuiămononatriăcaăaxităglutaricălàăthucăhỗătrợăthầnăkinh. (6)ăMộtăsăesteăcóămùiăthơmăhoaăquảăđợcădùngătrongăcôngănghiệpăthựcăphẩmăvàămĩăphẩm. Sănhậnăđnhăđúngălà A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 36: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăsai? A. Ngoàiăfructozơ,ătrong mậtăongăcũngăchaănhiềuăglucozơ. B. Tơăviscoăthuộcăloạiătơătngăhợp. C. H2NCH(CH3)COOHălàăchấtărắnăăđiềuăkiệnăthung. D. Đểărửaăsạchăngănghiệmăcóădínhăanilin,ăcóăthểădùngădungădchăHCl. Câu 37: Tiếnăhànhăcácăthíănghiệmăsau: (1)ăChoăMgăvàoădungădchăFe2(SO4)3 d. (2)ăChoăbộtăZnăvàoăluợngăduădungădchăHCl. (3)ăDầnăkhíăH2 duăquaăngăsăchaăbộtăCuOănungănóng (4)ăChoăBaăvàoăluợngăduădungădchăCuSO4. (5) Cho dd Fe(NO3)2 vàoădungădchăAgNO3. Sauăkhiăkếtăthúcăcácăphảnăng,ăsăthíănghiệmăthuăđuợcăkimăloạiălà A. 5. B. 2 C. 4. D. 3. Câu 38: Choăcácăcặpădungădchăsau: (a) NaOH và Ba(HCO3)2; (b) NaOH và AlCl3; (c) NaHCO3 và HCl; (d) NH4NO3 và KOH; (e) Na2CO3 và Ba(OH)2; (f) AgNO3 và Fe(NO3)2. Săcặpăddăkhiătrộnăviănhauăcóăxảyăraăphảnăngălà A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 39: Choă dưyă cácă chất:ă CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH,ăsaccarozơăvàăglyxin.ăSăchấtătrongădưyăvừaătácădụngăviăNaOH,ăvừaătácădụngăviă dungădchăHClălà. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Choăcácăphátăbiểuăsau: (1)ăĐiềuăchếăkimăloạiăAlăbằngăcáchăđiệnăphânănóngăchảyăAl2O3. 10
  12. (2)ăTấtăcảăkimăloạiăkiềmăthăđềuătanătrongăncăănhiệtăđộăthng. (3)ăQuặngăboxităcóăthànhăphầnăchínhălàăNa3AlF6. (4)ăBộtănhômătựăbcăcháyăkhiătiếpăxúcăviăkhíăClo. (5)ăThạchăcaoăsngăcóăcôngăthcălàăCaSO4.H2O. (6)ăĐunănóngăcóăthểălàmămềmăncăcóătínhăcngăvĩnhăcửu. Săphátăbiểuăđúngălà? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 11
  13. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 4 Câu 1: Kimăloạiănàoăsauăđâyăcóăthểădátăthànhăláămngă0,01ămmăvàădùngălàmăgiấyăgóiăkẹo,ăgóiăthucă lá, ? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 2: Kimăloạiădẫnăđiệnăttănhấtălà A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 3: Kimăloạiănàoăsauăđâyăkhông tanătrongădungădchăNaOH? A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg. Câu 4: Kimăloạiănàoăsauăđâyălàăkimăloạiăkiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 5: Khiămunăkhửăđộc,ălcăkhí, ăngiătaăsửădụngăvậtăliệuănàoădiăđây A. Thanăhoạtătính. B. Than chì. C. Thanăđá. D. Thanăcc. Câu 6: Etylăpropionatălàăesteăcóămùiăthơmăcaăda.ăCôngăthcăcaăetylăpropionatălà A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 7: Trilinoleinălàăchấtăbéoăkhôngăno,ăătrạngătháiălng.ăCôngăthcăcaătrilinoleinălà A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 8: Dungă dchă nàoă diă đâyă khiă phảnă ngă hoànătoànă viă dungă dchă NaOHă d,ăthuă đợcă kếtă taă trắng? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3. Câu 9: ChoădungădchăNaOHăvàoădungădchăchấtăX,ăthuăđợcăkếtătaămàuănâuăđ.ăChấtăXălà A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 10: DungădchăAla-Glyăphảnăngăđợcăviădungădchănàoăsauăđây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 11: Dungădchăglyxină(axităα-aminoaxetic)ăphảnăngăđợcăviădungădchănàoăsauăđây? A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl. D. Cu(OH)2. Câu 12: KimăloạiăphảnăngăviădungădchăHClăvàădungădchăNaOHătạoăthànhămuiălà A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe. Câu 13: Oxitănàoăsauăđâyălàăoxităaxit? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 14: KimăloạiăFeăkhông phảnăngăviădungădch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 15: Polimeănàoăsauăđâyăkhiăđtăcháyăkhông sinh ra N2? A. Tơăaxetat. B. Tơătằm. C. Tơănilon–6,6. D. Tơăolon. Câu 16: PolimeăXălàăchấtărắnătrongăsut,ăchoăánhăsángătruyềnăquaăttănênăđợcădùngăchếătạoăthyătinhă hữuăcơăplexiglas.ăMonomeătạoăthànhăXălà A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN. C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 17: Trongăcácăkimăloạiăsau,ăkimăloạiădễăbăoxiăhóaănhấtălà A. Ca. B. Fe. C. K. D. Ag. Câu 18: Choă6ăgamăFeăvàoă100ămlădungădchăCuSO4 1M.ăSauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ăthuăđợcă măgamăhỗnăhợpăkimăloại.ăGiáătrăcaămălà A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 19: Choă2,52ăgamămộtăkimăloạiătácădụngăviădungădchăH2SO4 loưngătạoăraă6,84ăgamămuiăsunfat.ă Kimăloạiăđóălà A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al. 12
  14. Câu 20: Choă4,68ăgamăkimăloạiăMăvàoăncăd,ăsauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoànăthuăđợcă1,344ălítă khí H2 (đktc).ăKimăloạiăMălà A. K. B. Ba. C. Ca. D. Na. Câu 21: Choă200ămlădungădchăgmăKOHă1MăvàăNaOHă0,75Măvàoă100ămlădungădchăAlCl3 1M. Sau khiăkếtăthúcăcácăphảnăngăthuăđợcămăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaămălà A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80. D. 5,85. Câu 22: Cho cácăchấtăsau:ăaxităfomic,ămetylăfomat,ăglucozơ,ăaxetilen.ăSăchấtăphảnăngăđợcăviădungă dchăAgNO3/NH3 sinh ra Ag là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23: Choă5ălítădungădchăHNO3 68%ă(D=1,4ăg/ml)ăphảnăngăviăxenlulozơădăthuăđợcămăkgăthucă súngăkhôngăkhóiă(xenlulozơătrinitrat),ăbiếtăhiệuăsuấtăphảnăngăđạtă90%.ăGiáătrăgần vi m nhất là A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 8,5. Câu 24: Hỗnăhợpă(X)ăgmăhaiăaminăđơnăchc.ăChoă1,52ăgamăXătácădụngăvừaăđăviă200ămlădungădchă HClăthuăđợcă2,98ăgamămui.ăTngăsămolăhaiăaminăvàănngăđộămol/lăcaădungădchăHClălà: A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M. Câu 25: ĐtăcháyăhoànătoànăaminăXă(no,ăđơnăchc,ămạchăh),ăthuăđợcă0,2ămolăCO2 và 0,05 mol N2. CôngăthcăphânătửăcaăXălà A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 26: Bộădụngăcụăchiếtăđợcămô tảănhăhình vẽăsauăđây: Thí nghiệmătrênăđợcădùngăđểătách hai chấtălngănàoăsauăđây? A. Anilin và HCl. B. Etylăaxetatăvàăncăcất. C. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol. Câu 27: Choăcácănhậnăđnhăsau: (a)ăFeăkhửăđợcăCu2+ trongădungădch. (b)ăNgâmămộtăláăsắtăđợcăquấnădâyăđngătrongădungădchăHClăloưngăsẽăxảyăraăhiệnătợngăĕmămònă điệnăhóa. (c) NgâmămộtăláănhômătrongădungădchăNaOHăloưng sẽăxảyăraăhiệnătợngăĕnămònăhóaăhc. (d)ăĐiệnăphânădungădchăNaClăbằngăđiệnăcựcătrơ,ăkhôngămàngăngĕnăxpăsẽăthuăđợcăkhíăCl2 ăanot. Sănhậnăđnhăđúngălà A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 28: TngăsăchấtăhữuăcơăđơnăchcăcóăcôngăthcăphânătửăC4H8O2 tácădụngăviădungădchăNaOHă nhngăkhôngătrángăbạcălà A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: ChoăkimăloạiăFeălầnălợtăphảnăngăviăcácădungădch:ăFeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.ăSă trngăhợpăxảyăraăphảnăng hóaăhcălà A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 30: Choă cácă polime:ă poli(vinylă clorua),ă xenlulozơ,ă policaproamit,ă polistiren,ă xenlulozơă triaxetat,ă nilon-6,6.ăSăpolimeătngăhợpălà A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Hấpăthụăhoànătoànă8,96ălítăCO2 (đktc)ăvàă500ămlădungădchăgmăNaOHă0,5M,ăKOHă0,6M,ăthuă đợcădungădchăX.ăKhiălợngăchấtătanătrongăXălà A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85. Câu 32: Choă200ămlădungădchăaminoăaxităXănngăđộă0,4Mătácădụngăvừaăđăviă80ămlădungădchăNaOHă 1M,ăthuăđợcădungădchăchaă10ăgamămui.ăKhiălợngămolăphânătửăcaăXălà 13
  15. A. 75. B. 103. C. 125. D. 89. Câu 33: Choă2,67ăgamămộtăaminoăaxităXă(chaă1ănhómăaxit)ăvàoă100 mlăHClă0,2M,ăthuăđợcădungădchă Y.ăYăphảnăngăvừaăđăviă200ămlăKOHă0,25M.ăSăđngăphânăcấuătạoăcaăXălà A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Đểătrungăhòaă25ăgamădungădchăcaămộtăaminăđơnăchcăXănngăđộă12,4%ăcầnădùngă100ămlă dungădchăHClă1M.ăCôngăthcăphânătửăcaăXălà A. C3H5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N. Câu 35: Choămăgamănhômăvàoă200ămlădungădchăFe(NO3)2 0,2Măđếnăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ă thuăđợcă4,49ăgamăchấtărắn.ăGiáătrăcaămălà A. 5,4. B. 2,25. C. 0,72. D. 2,97. Câu 36: HòaătanăhoànătoànămăgamăhỗnăhợpăXăgmăAl,ăFeăvàoădungădchăH2SO4 loưngăd, thu đợcă 10,08ălítăkhíă(đkc).ăBiếtăFeăchiếmă60,87%ăvềăkhiălợng.ăGiáătrămălà A. 13,8. B. 9,6. C. 6,9. D. 18,3. Câu 37: Tiếnăhànhăcácăthíănghiệmăsau: (a)ăĐiệnăphânăMgCl2 nóngăchảy. (b)ăChoădungădchăFe(NO3)2 vàoădungădchăAgNO3 d. (c)ăNhiệtăphânăhoànătoànăCaCO3. (d)ăChoăkimăloạiăNaăvàoădungădchăCuSO4 d. (e)ăDẫnăkhíăH2 dăđiăquaăbộtăCuOănungănóng. (g)ăĐiệnăphânăAlCl3 nóngăchảy. Sauăkhiăcácăphảnăngăkếtăthúc,ăsăthíănghiệmăthuăđợcăkimăloạiălà A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 38: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a) HợpăchấtăFe(NO3)2 vừaăcóătínhăkhử,ăvừaăcóătínhăoxiăhóa. (b) CorinđonăcóăchaăAl2O3 ădạngăkhan. (c) SụcăkhíăH2SăvàoădungădchăFeCl3 thuăđợcăkếtăta. (d)ăKimăloạiăkiềmădùngălàmăchấtăxúcătácătrongănhiềuăphảnăngăhữuăcơ. (e)ăMộtătrongăcácăngădụngăcaăMgălàăchếătạoădâyădẫnăđiện.ăă Săphátăbiểuăđúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2OăthuăđợcădungădchăX.ăSụcătừătừăkhíăCO2 vào dung dchăX,ăquaăquáătrìnhăkhảoăsátăngiătaălậpăđợcăđăthănhăsau: Giá trăcaăxălà A. 0,040. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,050. Câu 40: ChoălợngădăMgătácădụngăviă100ămlădungădchăgmăKNO3 0,2M, NaNO3 0,1M và HCl. Sau khiăcácăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ăthuăđợcădungădchăXăchaămăgamămuiăvàă0,56ălítăhỗnăhợpăkhíăYă (đktc)ăgmăhaiăkhíăkhôngămàu,ăđềuănhẹăhơnăkhôngăkhí.ăTỉăkhiăcaăYăsoăviăH2 làă6,2.ăGiáătrăgần nhất caămălà A. 12,6. B. 12,8. C. 12,2. D. 12,4. 14
  16. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 5 Câu 1: Chất X có cấu tạoăCH3CH2COOCH3. Tên gi ca X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat. Câu 2: KhửăhoànătoànămăgamăhỗnăhợpăXăgmăCuO,ăFe2O3 cầnăvừaăđă4,48ălítăCOă(đktc).ăMặtăkhác,ăđểă hoàătanăhếtămăgamăXăcầnăvừaăđăVămlădungădchăHClă1M.ăGiáătr caăVălà A. 400 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 200 ml. Câu 3: Thànhăphầnăchínhăcaăquặngăhematităđălà A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4. Câu 4: Oxitănàoăsauăđâyălàăoxităaxit? A. FeO. B. CrO3. C. Al2O3. D. Cr2O3. Câu 5: Săliênăkếtăσ (xíchăma)ăcóătrongămộtăphânătửăetilenălà A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăđúng? A. Sợiăbông,ătơătằmăthuộcăloạiăpolimeăthiênănhiên. B. Tơăvisco,ătơăxenlulozơăaxetatăđềuăthuộcăloạiătơătngăhợp. C. Tơănilon-6,6ăđợcăđiềuăchếătừăhexametylenđiaminăvàăaxităaxetic. D. Polietilenăvàăpoli(vinylăclorua)ălàăsảnăphẩmăcaăphảnăngătrùngăngng. Câu 7: Thíănghiệmăchỉăxảyăraăĕnămònăhóaăhcălà A. Cắtămiếngăsắtătâyă(sắtătrángăthiếc),ăđểăngoàiăkhôngăkhíăẩm. B. NhúngăthanhăđngănguyênăchấtăvàoădungădchăFe2(SO4)3. C. ChoămiếngăgangăvàoădungădchăH2SO4 loãng. D. Nhúngăthanhăkẽm vàoădungădchăCuCl2. Câu 8: Choădưyăcácăchấtăsau:ăCr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3.ăSăchấtătanăđợcătrongădungădchăNaOHă loãng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 9: ChoădungădchăNaOHăvàoădungădchăchấtăX,ăthuăđợcăkếtătaămàuătrắngăhơiăxanh,ăsauăđóăchuyểnă dầnăsangămàuănâuăđ.ăChấtăXălà A. FeCl3. B. AlCl3. C. MgCl2. D. FeCl2. Câu 10: Alaninăcóăcôngăthcălà A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 11: Đunănóngă6,0ăgamăCH3COOHăviă6,0ăgamăC2H5OH ( có H2SO4 làmăxúcătác,ăhiệuăsuấtăphảnăngăesteăhoáă bằngă50%).ăKhiălợngăesteătạoăthànhălà A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. Câu 12: HòaătanămăgamăAlăvàoădungădchăHNO3 rấtăloưngăchỉăthuăđợcăhỗnăhợpăkhíăgmă0,015ămolă N2O và 0,01 mol NO. Giáătrăcaăm là A. 8,1. B. 1,53. C. 1,35. D. 13,5. Câu 13: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăđúng? A. DungădchăsaccarozơăphảnăngăviăCu(OH)2 tạoădungădchămàuăxanhălam. B. Hătinhăbộtătácădụngăviădungădchăiotătạoăhợpăchấtămàuătím. C. Glucozơăbăthyăphânătrongămôiătrngăaxit. D. Xenlulozơăbăthuỷăphânătrongădungădchăkiềmăđunănóng. Câu 14: Trùngăhợpăetilenăthuăđợcăpolimeăcóătênăgiălà A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua). Câu 15: Chấtănàoăsauăđâyăthuộcăloại monosaccarit? A. Tinhăbột. B. Xenlulozơ. C. Saccarorơ. D. Fructozơ. Câu 16: AminoaxităđầuăNătrongăphânătửăpeptităGly-Val-Glu-Ala là 15
  17. A. Alanin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Valin. Câu 17: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăsai? A. Ngoàiăfructozơ,ătrongămậtăongăcũngăchaănhiềuăglucozơ. B. Để rửa sạch ng nghiệmăcóădínhăanilin, cóăthể dùng dung dchăHCl. C. Tơăviscoăthuộcăloạiătơăbánătngăhợp. D. Dungădchăalaninălàmăquỳătímăchuyểnăsangămàuăhng. Câu 18: ĐểăphảnăngăvừaăđăviămăgamăAlăcầnă100ămlădungădchăNaOHă1,50M.ăGiáătrăcaămălà A. 4,05. B. 8,10. C. 5,40. D. 2,70. Câu 19: Lênămenămăgamăglucozơăđểătạoăthànhăancolăetylică(hiệuăsuấtăphảnăngăbằngă90%).ăHấpăthụă hoànătoànălợngăkhíăCO2 sinhăraăvàoădungădchăCa(OH)2 d,ăthuăđợcă30ăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaămălà A. 15,0. B. 37,0. C. 45,0. D. 30,0. Câu 20: Côngăthcăcaătrioleinălà A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. Câu 21: ChoăkimăloạiăFeălầnălợtăphảnăngăviădungădchăcácăchấtăriêngăbiệtăsau:ăH2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3,ăNaCl.ăSătrngăhợpăcóăphảnăngăhóaăhcăxảyăraălà A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Kimăloạiădẻoănhấtălà A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu. Câu 23: Hòaătanăhoànătoànă13,8ăgamăhỗnăhợpăX gmăAl,ăFeăvàoădungădchăH2SO4 loưngăthuăđợcă10,08ă lítăkhíă(đktc).ăPhầnătrĕmăvềăkhiălợngăcaăAlătrongăX là A. 20,24%. B. 76,91%. C. 58,70%. D. 39,13%. Câu 24: Choă500ămlădungădchăglucozơăphảnăngăhoànătoànăviălợngădădungădchăAgNO3 trong NH3 thuăđợcă10,8ăgamăAg.ăNngăđộăcaădungădchăglucozơăđưădùngălà A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,02M. D. 0,01M. Câu 25: ĐtăcháyăhoànătoànăaminăX (no,ăđơnăchc,ămạchăh)ăbằngăO2,ăthuăđợcă4,48ălítăCO2 và 1,12 lít N2 (cácăthểătíchăkhíăđoăădktc).ăCôngăthcăphânătửăcaăX là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 26: ĐiệnăphânănóngăchảyăAl2O3 viăanotăthanăchìă(hiệuăsuấtăđiệnăphânăbằngă100%)ăviăcngăđộă dòngăđiệnă150.000ăAătrongăthiăgianătăgi,ăthuăđợcă252ăkgăAlăăcatot.ăGiáătrăgần nhất viătălà A. 8. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 27: Choă1,52ăgamăhỗn hợpă2ăaminăđơnăchcănoă(cóăsămolăbằngănhau)ătácădụngăvừaăđăviă200ămlă ddăHCl,ăthuăđợcă2,98ăgamămui.ăKếtăquảănàoăsauăđâyăkhôngăchínhăxác: A. NngăđộămolăcaădungădchăHClăbằngă0,2M. B. Sămolămỗiăchấtălàă0,02ămol. C. Tênăgiăcaă2ăaminălàămetylăaminăvà etyl amin. D. Côngăthcăphânătửăcaă2ăaminălàăCH5N và C2H7N. Câu 28: ChoăVălítădungădchăNaOHă0,4Măvàoădungădchăcóăchaă58,14ăgamăAl2(SO4)3 thuăđợcă23,4ă gamăkếtăta.ăGiáătrălnănhấtăcaăVălà? A. 2,68 lít B. 6,25 lít C. 2,65 lít D. 2,25 lít Câu 29: Đtăcháyăhoànătoànă7,4ăgămộtăesteăXăthuăđợcă13,2ăgăCO2 và 5,4 g H2O.ăBiếtărằngăXătrángă gơngăđợc.ăXăcóăCTCTălà: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 30: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăTrongămộtăphânătửătetrapeptitămạchăhăcóă4ăliênăkếtăpeptit. (b)ăDungădchălysinălàmăxanhăquỳătím. (c)ăAnilinătácădụngăviăncăbromătạoăthànhăkếtătaătrắng. (d) Peptit Gly–AlaăcóăphảnăngămàuăbiureăviăCu(OH)2. (e)ăThyăphânăhoànătoànăproteinăđơnăgiảnăthuăđợcăcácăalpha-aminoaxit. (f)ăCácăhợpăchấtăpeptităkémăbềnătrongămôiătrngăbazơănhngăbềnătrongămôiătrngăaxit. Săphátăbiểuăđúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 16
  18. Câu 31: Cho các chất:ă CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3COOC6H5, C2H5NH3Cl, H2NCH2COONa, ClNH3CH2COOHătácădụngălầnălợtăviădungădchăKOHăd,ăđunănóng.ăSăchấtăthamăgiaăphảnăngălà A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 32: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăđúng ? A. Glyxin, alanin là các –amino axit. B. Nhiệtăđộăsôiăcaătristearinăthấpăhơnăhẳnăsoăviătriolein. C. Glucozơăvàăfructozơălàănhữngăhợpăchấtăhữuăcơătạpăchc. D. Tơănilonă– 6,6 và tơănitronăđềuăđợcăđiềuăchếăbằngăphảnăngătrùngăngng. Câu 33: Dungădchăcaăchấtănàoădiăđâyăkhông làmăđiămàuăquỳătím? A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH. B. C2H5NH2. C. H2N-CH(CH3)COOH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. Câu 34: Choăcácănhậnăđnhăsau: (1)ăTrongăphânătửăglucozơăvàăfructozơăđềuăchaănhómăhiđroxylă(-OH). (2)ăGlucozơăvàăfructozơăđềuăchoăđợcăphảnăngătrángăgơng. (3)ăăđiềuăkiệnăthng,ăCu(OH)2 cóăthểăphânăbiệtăđợcăglucozơăvàăglyxerol. (4)ăGlucozơăoxiăhóaăđợcăBr2 trongădungădch,ăthuăđợcăaxităgluconicăvàăaxităbromhiđric. (5)ăTrongădungădch,ăfructozơătnătạiăchăyếuădạngă vòngă5ăcạnhăhoặcă6ăcạnh. (6)ăTrongăcôngănghiệpădợcăphẩm,ăsaccarozơăđợcădùngăđểăphaăchếăthuc. Sănhậnăđnhăđúngălà. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 35: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăTrongămộtăphânătửătetrapeptitămạchăhăcóă4ăliênăkếtăpeptit. (b)ăDungădchălysinălàmăxanhăquỳătím. (c)ăAnilinătácădụngăviăncăbromătạoăthànhăkếtătaătrắng. (d) Peptit Gly–AlaăcóăphảnăngămàuăbiureăviăCu(OH)2. (e)ăThyăphânăhoànătoànăproteinăđơnăgiảnăthuăđợcăcácăalpha-aminoaxit. (f)ăCácăhợpăchấtăpeptităkémăbềnătrongămôiătrngăbazơănhngăbềnătrongămôiătrngăaxit. Săphátăbiểuăđúng là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36: ThyăphânăhoànătoànătripeptităX (mạchăh),ăthuăđợcăsảnăphẩmăgmă15,0ăgamăglyxinăvàă8,9ă gamăalanin.ăSăchấtăX thaămưnătínhăchấtătrênălà A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: TrongăphòngăthíănghiệmăkhíăXăđợcăđiềuăchếăvàăthuăvàoăbìnhătamăgiácătheoăhìnhăvẽăbên.ăKhíăXă đợcătạoăraătừăphảnăngăhóaăhcănàoăsauăđây? to A. NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3+ H2O. to B. 2Fe + 6H2SO4(đặc)ă  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2+ H2O. D. 3Cu + 8HNO3(loãng)  3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. Câu 38: Cho 2,40 gam hỗn hợp X gm metylamin, đimetylamin phản ng vừa đ vi 0,06 mol HCl, thu đợc măgamămui.ăGiá trăca m là A. 4,11. B. 4,59. C. 3,06. D. 5,67. Câu 39: Thựcăhiệnămộtăsăthíănghiệmăviă4ăkimăloại,ăthuăđợcăkếtăquảănhăsau: 17
  19. Kimăloại X Y Z T Thucăthử DungădchăNaOH Khôngăphảnăng Cóăphảnăng Khôngăphảnăng Khôngăphảnăng DungădchăHCl Khôngăphảnăng Cóăphảnăng Cóăphảnăng Khôngăphảnăng DungădchăFeCl3 Cóăphảnăng Cóăphảnăng Cóăphảnăng Khôngăphảnăng X,ăY,ăZ,ăTălầnălợtălà A. Cu, Al, Ag, Fe. B. Cu, Al, Fe, Ag. C. Cu, Fe, Al, Ag. D. Ag, Al, Fe, Cu. Câu 40: SụcăVălítăkhíăCO2 (đktc)ăvàoă200ămlădungădchăXăgmăBa(OH)2 1MăvàăNaOHă1M.ăSauăphảnă ngăthuăđợcă19,7ăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaăVălà A. 2,24 và 4,48. B. 2,24 và 11,2. C. 6,72 và 4,48. D. 5,6 và 1,2. 18
  20. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 6 Câu 1: EsteăkhiătácădụngăviădungădchăNaOHăđunănóng,ăthuăđợcăhỗnăhợpăsảnăphẩmăgmănatriăaxetată vàăăaxetanđehitălà A. Vinyl fomat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl acrylat. D. Vinyl axeat. Câu 2: Axitănàoăsauăđâyălàăaxităbéo? A. Axit Axetic. B. AxităAđipic. C. Axit Stearic. D. Axit Glutamic. Câu 3: Tínhăchấtăhoáăhcăchungăcaăkimăloạiălà A. Thểăhiệnătínhăoxiăhoá. B. Dễăbăoxiăhoá. C. Dễăbăkhử. D. Dễănhậnăelectron. Câu 4: Chấtărắnăkếtătinh,ănhiệtăđộ nóngăchảyăcao,ădễ tan,ălàătínhăchấtăcaăchấtănàoăsauăđây? A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 5: Choăcácăngădụngăsauăđây? (a)ădùngătrongăngànhăcôngănghiệpăthuộcăda. (b)ădùngăcôngănghiệpăgiấy. (c)ăchấtălàmătrongănc. (d)ăchấtăcầmămàuătrongăngànhănhuộmăvải. (e)ăkhửăchuaăđấtătrng,ăsátătrùngăchungătrại,ăaoănuôi. Săngădụngăcaăphènăchuaă(K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 6: Có các dung dch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic; (5) glixerol; (6) axetanđehit. S dung dch hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7: DưyănàoăsauăđâyăchỉăgmăcácăchấtăvừaătácădụngăđợcăviădungădchăHCl,ăvừaătácădụngăđợcăviă dungădchăAgNO3? A. Al, Fe, CuO. B. Fe, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 8: Choăcácănhậnăđnhăsau: (1)ăTrongăyăhc,ăglucozơăđợcădùngălàmăthucătĕngălực. (2)ăTrongăcôngănghiệpădợcăphẩm,ăsaccacrozơăđợcădùngăđểăphaăchếăthuc. (3)ăTrongăcôngănghiệp,ămộtălợngălnăchấtăbéoădùngăđểăđiềuăchếăxàăphòngăvàăglixerol. (4)ăCácăankylaminăđợcădùngătrongătngăhợpăhữuăcơ. (5)ăMuiămononatriăcaăaxităglutaricălàăthucăhỗătrợăthầnăkinh. (6)ăMộtăsăesteăcóămùiăthơmăhoaăquảăđợcădùngătrongăcôngănghiệpăthựcăphẩmăvàămĩăphẩm. Sănhậnăđnhăđúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 9: Ancolăvàăaminănàoăsauăđâyăcùngăbậc? A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2. C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 10: Choăcácădungădchăcóăcùngănngăđộ:ăNaOHă(1),ăH2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).ăGiáătrăpHăcaă cácădungădchăđợcăsắpăxếpătheoăchiềuătĕngădầnătừătráiăsangăphảiălà: A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) Câu 11: Polimeădùngălàmăngădẫnănc,ăđăgiảăda,ăvảiăcheăma là A. PP. B. PS. C. PVC. D. PVA. Câu 12: Khiănóiăvềăkimăloại,ăphátăbiểuănàoăsauăđâyăsai? A. KimăloạiădẫnăđiệnăttănhấtălàăCu. B. KimăloạiăcóăđộăcngălnănhấtălàăCr. C. KimăloạiăcóănhiệtăđộănóngăchảyăcaoănhấtălàăW. D. Kimăloạiăcóăkhiălợngăriêngănhănhất là Li. 19
  21. Câu 13: Choă từngă chất:ă Fe,ă FeO,ă Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lầnălợtăphảnăngăviăHNO3 đặc,ănóng.ăSătrngăhợpăxảyăraăphảnăngăthuộcăloạiă phảnăngăoxiăhóaă- khửălà A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 14: Tínhăchấtăcaălipităđợcăliệtăkêănhăsau: (1)ăChấtălng (2)ăChấtărắn (3)ăNhẹăhơnănc (4)ăTanătrongănc (5)ăDễăbăthyăphânătrongămôiătrngăkiềmăhoặcăaxit (6)ăTácădụngăviăkimăloạiăkiềmăgiảiăphóngăH2 (7)ăDễăcộngăH2 vàoăgcăaxit Sătínhăchấtăđúngăviămiăloạiălipitălà: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Hưyă sắpă xếpă cácă chấtă sauă theoă trậtă tựă tĕngă dầnă nhiệtă độă sôi:ă CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3, C2H5COOH, C3H7OH.ăTrngăhợpănàoăsauăđâyăđúng? A. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH< CH3COOH<C2H5COOH B. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOH C. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H5OH<C2H5COOH<CH3COOH D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3 Câu 16: Choăcácăthíănghiệmăsau: (1)ăNhădungădchăNa2CO3 vàoădungădchăBaCl2. (2)ăChoădungădchăNH3 vàoădungădchăHCl. (3)ăSụcăkhíăCO2 vàoădungădchăHNO3. (4)ăNhădungădchăNH4ClăvàoădungădchăNaOH. Săthíănghiệmăkhông xảyăraăphảnăngăhóaăhcălà A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 17: Trongămộtăccăncăcóăchaă0,01ămolăNa+; 0,01 mol Al3+; 0,015 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; - - 0,045 mol HCO3 ; 0,045 mol Cl .ăĐểălàmămềmăccăncătrênăcóăthểădùngăăcáchăhoặcădùngădăămộtătrongăă cácăchấtănàoăsauăđây? A. Na2CO3, Na3PO4, NaOH. B. Na3PO4, Na2CO3, HCl. C. Đunănóng,ăNa3PO4, Ca(OH)2. D. Đunănóng,ăNa2CO3, Na3PO4. Câu 18: Choăcácăpolimeăsau:ăPVC,ăteflon,ăPE,ăcaoăsuăBuna,ătơănitron,ăcaoăsuăisopren,ătơănilon-6,6.ăSă polimeăđợcăđiềuăchếătừăphảnăngătrùngăhợpălà A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 19: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăChấtăbéoăđợcăgiăchungălàătriglixerităhayătriaxylglixerol. (b)ăChấtăbéoănhẹăhơnănc,ăkhôngătanătrongăncănhngătanănhiềuătrongădungămôiăhữuăcơ. (c)ăPhảnăngăthyăphânăchấtăbéoătrongămôiătrngăaxitălàăphảnăngăthuậnănghch. (d)ăTristearin,ătrioleinăcóăcôngăthcălầnălợtălà:ă(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Săphátăbiểuăđúngălà A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 20: Nhôm không phảnăngăviădungădchănàoăsauăđây? A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. MgCl2. D. HCl. Câu 21: Aminănàoăsauăđâyălàăaminăthơm? A. (CH3)3 N. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 22: NhiệtăphânăhidroxităFeă(II)ătrongăkhôngăkhíăđếnăkhiăkhiălợngăkhôngăđiăthuăđợc A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 23: Tiếnăhànhăcácăthíănghiệmăsau: (a)ăChoădungădchăBa(OH)2 vàoădungădchăNaHCO3. (b)ăChoădungădchăAl2(SO4)3 tiădăvàoădungădchăNaAlO2 (hoặcădungădchăNa[Al(OH)4]. (c)ăSụcăkhíăCH3NH2 tiădăvàoădungădchăFeCl3. (d)ăSụcăkhíăpropilenăvàoădungădchăKMnO4. 20
  22. (e)ăSụcăkhíăCO2 vàoădungădchăNa2SiO3. (g)ăSụcăkhíăH2SăvàoădungădchăSO2. (h)ăSụcăkhíăNH3 tiădăvàoădungădchăAgNO3. Sauăkhiăcácăphảnăngăkếtăthúc,ăcóăbaoănhiêuăthíănghiệmăthuăđợcăkếtăta? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 24: Nhậnăxétănàoăsauăđâyăkhông đúng ? A. CácădungădchăGlyxin,ăAlanin,ăLysinăđềuăkhôngălàmăđiămàuăquỳătím. B. Tripeptit Gly-Ala-Glyăcóăphảnăngămàuăbiure. C. Polipeptităbăthyăphânătrongămôiătrngăaxităhoặcăkiềm. D. Liênăkếtăpeptitălàăliênăkếtă–CO-NH- giữaăhaiăđơnăvăα-amino axit. Câu 25: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăThyăphânăhoànătoànăvinylăaxetatăbằngăNaOHăthuăđợcănatriăaxetatăvà andehit fomic. (b)ăPolietilenăđợcăđiềuăchếăbằngăphảnăngătrùngăngng. (c)ăăđiềuăkiệnăthngăanilinălàăchấtăkhí. (d)ăTinhăbộtăthuộcăloạiăpolisaccarit. (e)ăăđiềuăkiệnăthíchăhợpătrioleinăthamăgiaăphảnăngăcộngăhợpăH2. Săphátăbiểuăđúngălà: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 26: Xàă phòngă hóaă hoànă toànă aă (g)ă mộtă triesteă Xă thuă đợcă 0,92gă glixerol,ă 3,02gă natriă linoleată (C17H31COONa) và m (g) natri oleat (C17H33COONa).ăGiáătrăcaăaăvàămălà A. 8,82; 6,08. B. 10,02; 6,08. C. 5,78; 3,04. D. 9,98; 3,04. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một mui nitrat kim loại, sau phản ngăthuăđợc 8 gam oxit kim loại. Công thc ca mui nitrat là A. Fe(NO3)3. B. Pb(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Câu 28: Cho m gam axit glutamic (HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH)ătácădụngăvừaăđ viă300ămlădungă dchăKOHă1M.ăGiáătrăcaămălà A. 44,10. B. 22,05. C. 21,90. D. 43,80. Câu 29: Xàăphòngăhoáăhoànătoànă17,24ăgamăchấtăbéoăcầnăvừaăđă0,06ămolăNaOH.ăCôăcạnădungădchăsauă phảnăngăthuăđợcăkhiălợngăxàăphòngălà: A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 30: Choăsơăđăchuyểnăhoá:ă2CH4 →ăC2H2 →ăC2H3Clă→ăPVC Đểătngăhợpă250ăkgăPVCătheoăsơăđătrênăthìăcầnăVălítă(m3)ăkhíăthiênănhiênă(ăđktc).ăGiáătrăcaăVălàă (biếtăCH4 chiếmă80%ăthểătíchăkhíăthiênănhiênăvàăhêuăsuấtăcaăcảăquáătrình là 50%) A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0 Câu 31: Choă9,6găMgăvàoă500ămlădungădchăXăchaăZnSO4 0,2 M và Al2(SO4)3 0,3ăM.ăKhiălợngăchấtă rắnăthuăđợcăsauăphảnăngălà: A. 13g B. 11,9g C. 15,15g D. 15,7g Câu 32: Mộtăpentapeptităđợcătạoăraătừăglyxinăvàăalaninăcóăphânătửăkhiă345ăđvcă.ăSăăgcăăglyxinăvàăă alaninătrongăchuỗiăpeptitătrênălà: A. 3 và 2 B. 1 và 4 C. 4 và 1 D. 2 và 3. Câu 33: ChoăhỗnăhợpăAăgmăcóă1ămolăFeS,1molăFeS2 vàă1ămolăSătácădụngăhoànătoànăviăH2SO4 (đặcă nóng,ăd)ăthuăđợcăVălítăkhíăSO2 (đktc).ăTínhăgiáătrăcaăV: A. 224 B. 336 C. 448 D. 560 Câu 34: Lên men m gamăglucozơăviăhiệuăsuấtă72%.ăLợngăăCO2 sinhăraăđợcăhấpăthụătoànătoànăvàoă 500ăămlăăddăhỗnăhợpăgmăNaOHă0,1MăvàăBa(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gamăkếtăta.ăGiáătrăcaăm là A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam Câu 35: Hòaătanăhếtă0,01ămolăNaHSO4 vàoădungădchăchaăBa(HCO3)2 dăkếtăthúcăphảnăngăthấyăkhiă lợngădungădchăgiảmămăgamăsoăviăbanăđầu.ăGiáătrăcaămălà: A. 0,44 gam B. 2,77 gam C. 0,88 gam D. 2,33 gam Câu 36: Choă0,3ămolăhỗnăhợpăX gmăH2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vàoă400mlădungădchăHClă0,1ăM,ăthuăđợcădungădchăY.ăBiếtăYăphảnăngăviăvừaăhếtă800mlădungădchă NaOHă1M.ăSămolălysinătrongăhỗnăhợpăX là: 21
  23. A. 0,2 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,15 Câu 37: Choă50ăgamăhỗnăhợpăXăgmăFe3O4 vàăCuăvàoădungădchăHClădăthuăđợcădungădchăYăvàă20,4ă gamăchấtărắnăkhôngătan.ăPhầnătrĕmăvềăkhiălợngăcaăCuătrongăhỗnăhợpăXălà A. 53,6% B. 40,0% C. 20,4% D. 40,8% Câu 38: Hấpăthụăhoànătoànă3,36ălítăkhíăCO2 (đktc)ăvàoămăgamăhỗnăhợpăchaă0,05ămolăNaOH,ă0,05 mol KOH, 0,05 mol Ba(OH)2.ăDungădchăsauăphảnăngăcóăkhiălợng: A. (m-5,05) gam B. (m-3,25) gam C. (m-11,65) gam D. (m + 6,6) gam Câu 39: Đtăcháyăhoànătoànămăgamă1ăchấtăbéoătriglixerităcầnă1,61ămolăO2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gamăchấtăbéoătácădụngăvừaăđăviădungădchăNaOHăthìăkhiălợngămuiătạoăthànhă là: A. 7,312 gam B. 7,512 gam C. 7,412 gam D. 7,612 gam Câu 40: Tiếnăhànhăphảnăngăđngătrùngăhợpăgiữaăstirenăvàăbuta-1,3-đienă(butađien),ăthuăđợcăpolimeăX.ă Că2,834ăgamăXăphảnăngăvừaăhếtăviă1,731ăgamăBr2.ăTỉălệăsămắtăxíchă(butađienă:ăstiren)ătrongăloạiă polime trên là: A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. 22
  24. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 7 Câu 1: Kimăloạiănàoăsauăđây không tácădụngăviănc? A. K. B. Ca. C. Na. D. Be. Câu 2: Choădưyăcácăkimăloại:ăNa,ăCu,ăFe,ăZn,ăAg.ăS kimăloạiătrongădưyăphản ngăđợcăviădungădch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 3: ChoădungădchăFeCl3 vàoădungădchăchất X,ăthuăđợcăkếtăta màuănâuăđ.ăChất X cóăthể là A. KOH. B. NaCl. C. AgNO3. D. CH3OH. Câu 4: Chấtănàoăsauăđây không dẫnăđiệnăđợc? A. KClărắn,ăkhan. B. CaCl2 nóngăchảy. C. NaOHănóngăchảy. D. HBrătrongănc. Câu 5: Polimeăđợcădùngăsảnăxuất ngădẫnănc,ăvădâyăđiệnă ălà A. Poli(vinyl clorua). B. Xenlulozơ. C. Nhựaănovolac. D. Tơăcapron. Câu 6: Tơăcóăngunăgcătừăxenlulozơălà: A. tơăvisco. B. tơătằm. C. tơănilon-6,6. D. tơăolon. Câu 7: Chấtăcóăv ngt,ădễătanătrongăncăcóănhiềuătrongăcâyămíaăvàăc cảiăđngălà A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinhăbột. Câu 8: S nhómăchcăesteăcóătrongămỗiăphânătử chấtăbéoălà A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Côngăthcăphânătử caăAlaninălà A. C3H7O2N. B. C3H5O2N. C. C4H7O2N. D. C2H5O2N. Câu 10: KhiăchoădungădchăNaOHădăvàoădungădchăK2Cr2O7 thìădungădchătạoăthànhăcóămàu A. lụcăxám. B. đ thẫm. C. vàng. D. da cam. Câu 11: Chấtăthuộcăloạiăpolisaccaritălà A. glucozơ. B. tinhăbột. C. saccarozơ. D. glixerol. Câu 12: Metylăaxetatăcóăcôngăthcălà A. CH3COOCH3. B. CH3CH2OH. C. CH3COOC2H5. D. HCOO C2H5. Câu 13: Tiếnăhànhăthíănghiệmăviă3ăchậuăncănhăhìnhăvẽ sau: Đinhăsắtătrongăccănàoăbăĕnămònănhanhănhất? A. Ccă3. B. Ccă2ăvàă3. C. Ccă2. D. Ccă1. Câu 14: Khiălợngăglucozơăcầnădùngăđể tạoăraă1,82ăgamăsobitolăviăhiệuăsuấtă60%ălà A. 1,8 gam. B. 2,7 gam. C. 1,08 gam. D. 3 gam. Câu 15: ĐunănóngătristearinăviădungădchăNaOH,ăsauăphản ngăthuăđợcămuiănàoăsauăđây? A. C17H31COONa. B. C15H31COONa. C. C17H35COONa. D. C17H33COONa. Câu 16: ĐểăthuăđợcăAgătinhăkhiếtătừ quặngăbạcăcóălẫnăCu,ăngiătaăchoăquặngăbạcăđóăvàoădungădch chaăchấtăX dă.ăX làăchấtănàoăsauăđây? A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. HNO3. Câu 17: Hoàătanăhoànătoànă4,34ăgamăhỗnăhợp 3ăkimăloạiăFe,ăMg,ăAlătrongădungădchăHClădăthuăđợcă 4,48 lít khí H2 (đktc)ăvàămăgamămui.ăGiáătrăcaămălà A. 12,6. B. 13,7. C. 18,54. D. 11,44. Câu 18: Choă6,4ăgamămộtăancolăno,ăđơnăchc,ămạchăh A tácădụngăhoànătoànăviăNaăd,ăsauăphản ng thuăđợcă2,24 lít khí H2 (đktc).ăCôngăthcăcaăA là 23
  25. A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 19: Polime X cóăphânătử khiălàă336000ăvàăhệ s trùngăhợpălàă12000.ăTênăgiăca X là A. Teflon. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen. Câu 20: Choădưyăcácăchất:ăHCHO,ăCH3COOH, C6H12O6 (glucozơ),ăC2H5OH.ăS chấtătrongădưyătham giaăphảnăngătrángăbạcălà A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 21: Phátăbiểu không đúng là A. Chấtăbéoălàătriesteăcaăglixerolăvàăaxităbéo. B. KhiăđunănóngăchấtăbéoăviădungădchăNaOHăhoặcăKOHăsẽăthuăđợcăxàăphòng. C. Chấtăbéoă(dầu,ămỡăĕn)ăcóăthểădùngălàmăchấtăbôiătrơnăchoăđộngăcơăvàăătrụcămáyămóc. D. Trioleinăcóăkhảănĕngălàmămấtămàuădungădchăncăbrom. Câu 22: Choăcácăphátăbiểuăsau: (1) H2NCH2CONHCH2CH2COOHălàăđipeptit. (2)ăMuiănatriăcaăaxităglutamicăđợcăsửădụngăsảnăxuấtămìăchính. (3)ăTínhăbazơăcaăNH3 yếuăhơnătínhăbazơăcaămetylăamin. (4)ăTetrapeptităcóăchaă4ăliênăkếtăpeptit. (5)ăăđiềuăkiệnăthngămetylaminăvàăđimetylaminălàănhữngăchấtăkhíăcóămùiăkhai.ă Săphátăbiểuăđúngălà A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Choă5,9ăgamăaminăđơnăchc X tácădụngăvừaăđ viădungădchăHCl,ăsauăkhiăphản ngăxảyăra hoànătoànăthuăđợcădungădchăY.ăLàmăbayăhơiădungădchăY đợcă9,55ăgamămuiăkhan.ăSăcôngăthcăcấuă tạoăngăviăcôngăthcăphânătửăcaăX là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Choădưyăcácăchất:ămetylăacrylat,ătristearin,ăglucozơ,ăsaccarozơ,ăaxităglutamicăvàăanbumin.ăSă chấtătrongădưyăbăthuỷăphânătrongămôiătrngăkiềmălà: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 25: Hỗnăhợp X gmăaxităfomicăvàăancolăetylic.ăChoămộtălợng X phảnăngăvừaăđăviăNa,ăthuă đợcă2,24ălítăkhíăH2 (đktc)ăvàămăgamăchấtărắnăY.ăGiáătrăcaămălà A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0. Câu 26: Choăvàoăngănghiệmă1ămlădungădchălòngătrắngătrngă10%,ăthêmătiếpă1ămlădungădchăNaOH 30%ăvàă1ăgit dungădchăCuSO4 2%.ăLắcănhẹăngănghiệm,ăhiệnătợngăquanăsátăđợcălà A. Cóăkếtătaăxanhălam,ăsauăđóătanăraătạoădungădchăxanhălam. B. Cóăkếtătaăxanhălam,ăsauăđóăkếtătaăchuyểnăsangămàuăđăgạch. C. Cóăkếtătaăxanhălam,ăsauăđóătanăraătạoădungădchămàuătím. D. Cóăkếtătaăxanhălam,ăkếtătaăkhôngăbătanăra. Câu 27: Hòaătanăhoànătoànă14,58ăgamăAlătrongădungădchăHNO3 loưng,ăđunănóngăthìăcóă2,0ămolăHNO3 đưăphảnăng,ăđngăthiăcóăV lít khí N2 thoátăraă(đktc).ăGiáătrăcaăV là A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68. Câu 28: HòaătanăhoànătoànăhỗnăhợpăgmăKăvàăNaăvàoănc,ăthuăđợcădungădch X và V lít khí H2 (ă đktc).ăTrungăhòaăX cầnă200ămlădungădchăH2SO4 0,1M.ăGiáătrăcaăVălà A. 0,448. B. 0,896. C. 0,112. D. 0,224. Câu 29: ChoăhỗnăhợpăFe,ăCuăvàoăHNO3 đặc,ăđunănóngăchoătiăphản ngăhoànătoàn,ăthuăđợcădungădch chỉăchaămộtăchấtătanăvàăcònălạiămăgamăchấtărắnăkhôngătan.ăChấtătanăđóălà A. Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. HNO3. D. Fe(NO3)3. Câu 30: Dẫnă6,72ălítăkhíăCOă(đktc)ăquaămăgamăhỗnăhợpăgmăFe2O3 vàăMgOă(tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thuăđợcăhỗnăhợpăkhíăcóătỉăkhiăhơiăsoăviăHeăbằngă10,2.ăCácăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn.ăGiáătrăcaăm A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8. Câu 31: Đtăcháyăhoànătoànămăgamăhiđrocacbonămạchăh X (28 < MX <ă56),ăthuăđợcă5,28ăgamăCO2. Mặtăkhác,ămăgamăX phảnăngătiăđaăviă19,2ăgamăBr2 trongădungădch.ăCôngăthcăcấuătạoăcaăX là A. CH≡CH. B. CH2=C=CH2. C. CH≡C-CH=CH2. D. CH≡C-C≡CH. Câu 32: Choă19,2ăgamăhỗnăhợpăgmăhaiăaminoăaxitănoăchaămộtăchcăaxităvàămộtăchcăamină(tỉ lệ khi lợngăphânătửăcaăchúngălàă1,373)ătácădụngăviă110ămlădungădchăHClă2M,ăđợcădungădchăX. Đểătácă 24
  26. dụngăhếtăviăcácăchấtătrongădungădchăX cầnădùngă140ămlădungădchăKOHă3M.ăPhầnătrĕmăsămolăcaă mỗiăaminoaxitătrongăhỗnăhợpăbanăđầuăbằng: A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 20% và 80%. D. 25% và 75%. Câu 33: Đtăcháyăhoànătoànă1ămolăchấtăbéoăthuăđợcălợngăCO2 vào H2Oăhơnăkémănhau 6ămol.ăMặt khácăaămolăchấtăbéoătrênătácădụngătiăđaăviă600mlădungădchăBr2 1M.ăGiáătrăcaăaălà A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,30. Câu 34: Đtăcháyăhoànătoànă10,8ăgamăhỗnăhợp X gmămộtăaxităcacboxylicăno,ăđơnăchcăvàămộtăancol đơnăchc,ăsauăphảnăngăthuăđợcă0,4ămolăCO2 và 0,6 mol H2O.ăThựcăhiệnăphảnăngăesteăhóaă5,4ăgamăXă viăhiệuăsuấtă60%ăthuăđợcămăgamăeste.ăGiáătrăcaămălà A. 3,06. B. 4,25. C. 1,53. D. 8,5. Câu 35: Choăaăgamăhỗnăhợp X gmăglyxin,ăalaninăvàăvalinăphản ngăviă100ămlădungădchăHClă1M thu đợcădungădchăY.ăĐểăphảnăngăhếtăviăcácăchấtătrongădungădchăY cầnă380ămlădungădchăKOHă0,5M.ă Mặtăkhácăđtăcháyăhoànătoànăaăgamăhỗnăhợp X riăchoăsảnăphẩmăcháyăvàoăbìnhăđựngădungădchăBa(OH)2 d,ăsauăphảnăngăkhiălợngădungădchătrongăbìnhăgiảmă43,74ăgam.ăGiáătrăcaăaălà A. 8,85. B. 7,57. C. 7,75. D. 5,48. Câu 36: Choăcácădungădchăsau:ăHCl,ăNa2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4.ăS dungădchătácă dụngăđợcăviădungădchăFe(NO3)2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 37: Choăcácăthíănghiệmăsau: (1)ăNhădungădchăNa2CO3 vàoădungădchăBaCl2. (2)ăChoădungădchăNH3 vàoădungădchăHCl. (3)ăSụcăkhíăCO2 vàoădungădchăHNO3. (4)ăNhădungădchăNH4Cl vào dung dchăNaOH.ăSăthíănghiệmăxảyăraăphảnăngăhóaăhcălà A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 38: NungămăgamăhỗnăhợpăAl,ăFe2O3 đếnăphản ngăhoànătoànăthuăđợcăhỗnăhợpăchấtărắn Y. Chia Y làmă2ăphầnăbằngănhau.ă - Phầnă1ătácădụngăviădungădchăH2SO4 loưngăd,ăsinhăraă3,08ălít khí H2 ăđktc. - Phầnă2ătácădụngăviădungădchăNaOHăd,ăsinhăraă0,84ălítăkhíăH2 ăđktc.ă Giáătrăcaămălà: A. 21,40. B. 22,75. C. 29,40. D. 29,43. Câu 39: Choămôăhìnhăthíănghiệmăđiềuăchếăkhíămetanăđợcămôătảădiăđây: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăsai? A. Thuăkhíămetanăbằngăphơngăphápăđẩyăncădoămetanăkhôngătanătrongănc. B. CaOăđóngăvaiătròălàăchấtăxúcătácăchoăphản ng. C. Nếuăhỗnăhợpăcácăchấtărắnătrongăngănghiệmăbăẩmăthìăphảnăngăxảyăraăchậm. D. MụcăđíchăcaăviệcădùngăvôiătrộnăviăxútălàălàăđểăngĕnăkhôngăchoăNaOHălàmăthngăngănghiệm. Câu 40: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệmăsau: (1)ăSụcăkhíăCO2 vàoădungădchăCa(OH)2 d. (2)ăSụcăkhíăNH3 dăvàoădungădchăAlCl3. (3)ăSụcăkhíăCO2 dăvàoădungădchăNaAlO2. (4)ăChoădungădchăAgNO3 vàoădungădchăFeCl3. (5) Cho dungădchăHClăvàoădungădchăK2SiO3. (6)ăChoăureăvàoădungădchăCa(OH)2. Sauăkhiăkếtăthúcăthíănghiệm,ăsătrngăhợpăthuăđợcăkếtătaălà: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 25
  27. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 8 Câu 1: Nguyênătăhóaăhcănàoăsauăđâyăthuộcănhómăhalogen? A. Clo B. Oxi C. Nito D. Cacbon Câu 2: Thànhăphầnăchínhăcaăphânăđạmăureălà: A. KCl B. K2SO4 C. (NH2)2CO D. Ca(H2PO4)2 Câu 3: Khiăđtăcháyăthanăđá,thuăđợcăhỗnăhợpăkhíătrongăđóăcóăkhíăXă(khôngămàu,ăkhôngămùi,ăđộc).ăXălàă khíănàoăsauăđây? A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2 Câu 4: Choăcácănguyênătăviăsăhiệuănguyênătửăsau:ăXă(Z=2);ăYă(Z=5);ăEă(Z=11);ăTă(Z=20).ăDưyăgmă cácănguyênătăkimăloạiălà: A. X, Y, E B. X, Y, E, T C. E, T D. Y, T Câu 5: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăđúng? A. ăđiềuăkiệnăthng,cácăkimăloạiăđềuăcóăkhiălợngăriêng lnăhơnăkhiălợngăriêngăcaănc B. Tínhăchấtăhóaăhcăđặcătrngăcaăkimăloạiălàătínhăkhử C. Cácăkimăloạiăđềuăchỉăcóămộtăsăoxiăhóaăduyănhấtătrongăcácăhợpăchất D. ăđiềuăkiệnăthng,tấtăcảăcácăkimăloạiăđềuăătrạngătháiărắn Câu 6: ChấtănàoăsauăđâyăkhôngăphảnăngăviădungădchăNaOH? A. Cl2 B. Al C. CO2 D. CaO Câu 7: Trngăhợpănàoădiăđâyăthuăđợcăkếtătaăsauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn? A. ChoădungădchăNaOHădăvàoădungădchăAlCl3 B. ChoădungădchăAlCl3 dăvàoădungădchăNaOH C. Cho CaCO3 vàoălợngădựădungădchăHCl D. SụcăCO2 tiădăvàoădungădchăCa(OH)2 Câu 8: Trongăcácăionăsauăđây,ionănàoăcóătínhăoxiăhóaămạnhănhất? A. Cu2+ B. Ag+ C. Ca2+ D. Zn2+ Câu 9: ăđiềuăkiệnăthng,ăkimăloạiănàoăsauăđâyăkhôngăphảnăngăviănc? A. Ba B. Na C. Be D. K Câu 10: Kim loạiăFeăkhôngăphảnăngăviăchấtănàoăsauăđâyătrongădungădch? A. MgCl2 B. FeCl3 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 11: Chấtănàoăsauăđâyăkhôngăthyăphânătrongămôiătrngăaxit? A. Tinhăbột B. Glucozo C. Saccarozo D. Xenlulozo Câu 12: Trongăsăcácăchấtăsau,chấtănàoăcóănhiệtăđộăsôiăcaoănhất? A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3CH2OH D. CH3CH3 Câu 13: ĐtăcháyăhoànătoànăchấtăhữuăcơănàoăsauăđâyăthuăđợcăsảnăphẩmăcóăchaăN2? A. Xenlulozo B. protein C. Chấtăbéo D. Tinhăbột Câu 14: Cho dãy các dung dch:ăHCOOH,ăC2H5NH2, NH3, C6H5OH.ăDungădchăkhôngălàmăđiămàuăquỳă tím là: A. HCOOH B. C2H5NH2 C. C6H5OH D. NH3 Câu 15: ChấtărắnăXămàuăđăthẫmătanătrongăncăthànhădungădchămàuăvàng.ăMộtăsăchấtănhăS,ăP,ăC,ă C2H5OH ăbcăcháyăkhiătiếpăxúcăviăX.ăChấtăXălà: A. P B. Fe2O3 C. CrO3 D. Cu Câu 16: Choădưyăcácădungădchăsau:ăNaOH,ăNaHCO3, HCl, NaNO3, Br2.ăSădungădchătrongădưyăphảnă ngăđợcăviăphenolălà? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 17: Choă dungă dchă Ba(HCO3)2 lầnă lợtă vàoă cácă dungă dch:ă CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4,ăHCl.ăSătrngăhợpăcóătạoăraăkếtătaălà: A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 18: CácădungădchăphảnăngăđợcăviăCu(OH)2 ănhiệtăđộăthngălà: 26
  28. A. lòngătrắngătrng,ăfructozo,ăancolăetylic B. andehit axetic, saccarozo, axit axetic C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic D. glixerol, axit axetic, glucozo Câu 19: Dungădchănàoăsauăđâyălàmăquỳătímăđiăthànhămàuăxanh? A. Dungădchăalanin B. Dungădchăglyxin C. Dungădchălysin D. Dungădchăvalin Câu 20: Choăcácăphátăbiểuăsauăvềăcacbohidrat: (a) Glucozoăvàăsaccarozoăđềuălàăchấtărắnăcóăvăngt,ădễătanătrongănc (b)ăTinhăbộtăvàăxenlulozoăđềuălàăpolisaccarit (c)ăTrongădungădch,ăglucozoăvàăsaccarozoăđềuăhòaătanăCu(OH)2 tạoăphcămàuăxanhălam (d)ăKhiăthyăphânăhoànătoànăhỗnăhợpăgmătinhăbộtăvàăsaccarozoătrongămôiătrngăaxit,ăchỉăthuăđợcă mộtăloạiămonosaccarităduyănhất (e)ăKhiăđunănóngăglucozoă(hoặcăfructozo)ăviădungădchăAgNO3 trong NH3 thuăđợcăAg (g)ăGlucozoăvàăsaccarozoăđềuătácădụngăviăH2 (xtăNi,ăđunănóng)ătạoăsobitol Săphátăbiểuăđúngălà: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 21: Choăcácătơăsau:ătơăxenlulozoăaxetat,ătơăcapron,ătơănitron,ătơăvisco,ătơănilon-6,6.ăCóăbaoănhiêuătơă thuộcăloạiătơăpoliamit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: SăaminăbậcămộtăcóăcùngăcôngăthcăphânătửăC3H9N là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 23: Dungădchăaxităaxeticăphảnăngăđợcăviătấtăcảăcácăchấtătrongădưyănàoăsauăđây? A. NaOH, Cu, NaCl B. NaOH, Na, CaCO3 C. Na, CuO, HCl D. Na, NaCl, CuO Câu 24: Kimăloạiăsắtătácădụngăviădungădchănàoăsauăđâyătạoăraămuiăsắt(II)? A. HNO3 đặc,ănóng,ăd B. CuSO4 C. MgSO4 D. H2SO4 đặc,ănóng,ăd Câu 25: Choăcácăphátăbiểuăsau: (a)ăTrongăbảngătuầnăhoànăcácănguyênătăhóaăhc,cromăthuộcăchuăkìă4,ănhómăVIB (b)ăCácăoxităcaăcromăđềuălàăoxităbazo (c)ăTrongăcácăhợpăchất,săoxiăhóaăcaoănhấtăcaăcromălà+6 (d) Trong các phảnăngăhóaăhc,hợpăchấtăcrom(III)ăchỉăđóngăvaiătròăchấtăoxiăhóa (e)ăKhiăphảnăngăviăkhíăCl2 d,cromătạoăraăhợpăchấtăcrom(III) Trongăcácăphátăbiểuătrên,nhữngăphátăbiểuăđúngălà: A. (a), (c), (e) B. (b), (d), (e) C. (b), (c), (e) D. (a), (b), (e) Câu 26: Hòaătanăhoànătoànă1,6găCuăbằngădungădchăHNO3 thuăđợcăxămolăNO2 (làăsảnăphẩmăkhửăduyă nhấtăcaăN+5).ăGíaătrăcaăxălà: A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,25 Câu 27: Choă0,5gămộtăkimă loạiă hóaătrăIIăphảnă ngă hếtăviădungădchăHClăd,ăthuăđợcă0,28ă lităH2 (đktc). Kimăloạiăđóălà: A. Ba B. Ca C. Sr D. Mg Câu 28: Khửăhoànătoànă4,8ăgamăFe2O3 bằngăCOădăănhiệtăđộăcao.ăKhiălợngăFeăthuăđợcăsauăphảnă ngălà: A. 2,52g B. 3,36g C. 1,68g D. 1,44g Câu 29: Choă7,1ăgamăhỗnăhợpăgmămộtăkimăloạiăkiềmăAăvàămộtăkimăloạiăkiềmăth Bătácădụngăhếtăviă lợngădădungădchăHClăloưng,ăthuăđợcă5,6ălităkhíă(đktc).ăKimăloạiăA,ăBălà: A. natri và magie B. liti và beri C. kali và canxi D. kali và bari Câu 30: Hấpăthụăhoànătoànă0,672ălităkhíăCO2 (đktc)ăvàoă1ălitădungădchăgmăNaOHă0,025MăvàăCa(OH)2 0,0125M,ăthuăđợcăxăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaăxălà: A. 2,00 B. 0,75 C. 1,00 D. 1,25 Câu 31: HỗnăhợpăXăgmăvinylăaxetat,ămetylăaxetatăvàăetylăfomat.ăĐtăcháyăhoànătoànă3,08ăgamăX,ăthuă đợcă2,16ăgamănc.ăPhầnătrĕmăsămolăcaăvinylăaxetatătrongăXălà: A. 75% B. 72. 08% C. 27,92% D. 25% Câu 32: Choădungădchăchaămăgamăhỗnăhợpăgmăphenolăvàăaxităaxeticătácădụngăvừaăđăviăncăbrom,ă thuăđợcădungădchăXăvàă33,1ăgamăkếtătaă2,4,6-tribromphenol.ăTrungăhòaăhoànătoànăXăcầnăvừaăđă500ă mlădungădchăNaOHă1M.ăGiáătrăcaămălà: 27
  29. A. 33,4 B. 21,4 C. 24,8 D. 39,4 Câu 33: Thyăphână hoànătoànă măgamăđipeptităGly-Alaă(mạchă h)ăbằngădungădchăKOHăvừaăđ,ăthuă đợcădungădchăX.ăCôăcạnătoànăbộădungădchăXăthuăđợcă2,4ăgamămuiăkhan.ăGiáătrăcaămălà: A. 1,46 B. 1,36 C. 1,64 D. 1,22 Câu 34: NungăhỗnăhợpăbộtăgmăAlăvàăFe2O3 (trongăđiềuăkiệnăkhôngăcóăoxi)ăthuăđợcăhỗnăhợpăchấtărắnă X.ăChiaăXăthànhă2ăphầnăbằngănhau: - Choăphầnă1ăvàoădungădchăHClă(d)ăthuăđợcă7,84ălităkhíăH2 (đktc) - Choăphầnă2ăvàoădungădchăNaOHă(d)ăthuăđợcă3,36ălit khí H2 (đktc) Biếtărằngăcácăphảnăngăđềuăxảyăraăhoànătoàn.ăPhầnătrĕmăkhiălợngăcaăFeătrongăXălà: A. 33,61% B. 42,32% C. 66,39% D. 46,47% Câu 35: Hóaăhơiăhoànătoànă4,4ăgamămộtăesteăXămạchăh,thuăđợcăthểătíchăhơiăbằngăthểătíchăcaă1,6ăgamă khíăoxiă(đoăăcùngăđiềuăkiện).ăMặtăkhác,thyăphânăhoànătoànă11ăgamăXăbằngădungădchăNaOHădăthuă đợcă10,25ăgamămui.ăCôngăthcăcaăXălà: A. C2H5COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 36: Hòaătanăhoànătoànă2,7ăgamăhỗnăhợpăXăgmăFe,ăCr,ăAlăbằngădungădchăHClăd,ăthuăđợcă1,568ă lit khí H2 (đktc).ăMặtăkhác,ăchoă2,7ăgamăXăphảnăngăhoànătoànăviăkhíăCl2 d,ăthuăđợcă9,09ăgamămui.ă KhiălợngăAlătrongă2,7ăgamăXălàăbaoănhiêu? A. 1,08 gam B. 0,54 gam C. 0,81gam D. 0,27 gam Câu 37: Choă500ămlădungădchăBa(OH)2 0,1MăvàoăVămlădungădchăAl2(SO4)3 0,1M;ăsauăkhiăcácăphảnă ngăkếtăthúcăthuăđợcă12,045ăgamăkếtăta.ăGiá trăcaăVălà: A. 300 B. 75 C. 200 D. 150 Câu 38: Choă21ăgamăhỗnăhợpăgmăglyxinăvàăaxităaxeticătácădụngăvừaăđăviădungădchăKOH,ăthuăđợcă dungădchăXăchaă32,4ăgamămui.ăChoăXătácădụngăviădungădchăHClădăthuăđợcădungădchăchaămă gamămui.ăGiá trăcaămălà: A. 50,65 B. 22,35 C. 44,65 D. 33,50 Câu 39: Đểăxàăphòngăhóaăhoànătoànă3,28ăgamăhỗnăhợpăhaiăesteăđợcătạoăraătừăhaiăaxităđơnăchc,ămạchă hăvàămộtăancolăđơnăchc,mạchăhăcầnădùngă500ămlădungădchăNaOHă0,1ăM.ăKhiălợngămuiăthuăđợcă sauăphảnăngăxàăphòngăhóaălà: A. 6,38 gam B. 2,98 gam C. 3,68 gam D. 5,28 gam Câu 40: Đtăcháyăhoànătoànămăgamăhỗnăhợpăgmănăhidrocacbonăkhácănhauăthuăđợcă15,4ăgamăCO2 và 9 gam H2O.ăGiáătrăcaămălà: A. 9,4 B. 9,2 C. 5,2 D. 14,8 28
  30. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 9 Câu 1: Kimăloạiănàoăsauăđâyăthuộcănhómăkimăloạiăkiềmăth: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 2: Chấtăítătanătrongăncălà A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl. Câu 3: Côngăthcăcaăcromă(VI)ăoxitălà A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 4: Chấtăbăthyăphânătrongămôiătrngăkiềmălà A. polietilen. B. tinhăbột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ. Câu 5: ChấtăcóăkhảănĕngătạoăphcămàuăxanhălamăviăCu(OH)2 ănhiệtăđộăthngălà A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol. Câu 6: Chấtăthamăgiaăphảnăngămàuăbiureălà A. dầuăĕn. B. đngănho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua). Câu 7: ChấtăcóăkhảănĕngăĕnămònăthyătinhăSiO2 là A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF. Câu 8: Phơngăphápăđiệnăphânădungădchădùngăđểăđiềuăchếăkimăloại A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 9: Polimeănàoăsauăđâyăthuộcăloạiătơăpoliamit? A. Tơănilonă– 6,6. B. Tơăvisco. C. Tơăaxetat. D. Tơănitron. Câu 10: Tônălàăsắtăđợcătráng A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al. Câu 11: Muiănàoăsauăđâyădễăbănhiệtăphân? A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 12: Kếtăluậnănàoăsauăđâyăkhông đúng? A. KimăloạiăCuăkhửăđợcăionăFe3+ trongădungădch. B. CóăthểădùngădungădchăCa(OH)2 đểăloạiăbătínhăcngătạmăthiăcaănc. C. ng thépă(dẫnănc,ădẫnădầu,ădẫnăkhíăđt)ăădiăđấtăđợcăbảoăvệăchăyếuăbiămộtălpăsơnădày. D. Phènăchuaăđợcădùngătrongăcôngănghiệpăgiấy. Câu 13: Choădưyăcácăchất:ăăCu,ăNa,ăZn,ăMg,ăBa,ăNi.ăSăchấtătrongădưyăphảnăngăviădungădchăFeCl3 dă cóăsinhăraăkếtăta là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 14: ThyăphânăesteăXăcóăcôngăthcăphânătửăC4H8O2 trongădungădchăNaOHăthuăđợcăhỗnăhợpă2ă chấtăhữuăcơăYăvàăZătrongăđóăZăcóătỉăkhiăhơiăsoăviăH2 làă16.ăTênăcaăYălà A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat. Câu 15: Chấtănàoăsauăđâyătrongăphânătửăkhôngăchaănitơ? A. Xenlulozơătrinitrat. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Nilon-6. Câu 16: Phơngătrìnhăhóaăhcănàoăsauăđâyăviếtăsai? to to A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. CaCO3  CaO + CO2. to to C. NaHCO3  NaOH + CO2. D. NH4Cl  NH3 + HCl. Câu 17: Ncăcngălàăncăcóăchaănhiềuăcation: A. K+, Ag+. B. Na+, Zn2+. C. H+, Cu2+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 18: Choăcácăchất:ăAl,ăAl(OH)3, CuCl2, KHCO3.ăSăchấtăvừaătácădụngăviădungădchăHCl,ăvừaătácă dụngăviădungădchăNaOHălà A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Sụcătừătừă10,08ălităCO2 ăđktcăvàoădungădchăchaă0,2ămolăCa(OH)2 và a mol KOH, sau khi phảnăngăhoànătoàn,ălcăbăkếtăta,ălấyădungădchăncălcăđunănóngălạiăthuăđợcă5ăgamăkếtăta.ăTínhăa? 29
  31. A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol Câu 20: Phânătửăkhiătrungăbìnhăcaăxenlulozơă(C6H10O5)n làă1620000ăđvC.ăGiáătrăcaănălà A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000. Câu 21: Xàăphòngăhóaăhoànătoànă17,24ăgamămộtătriglixerităcầnăvừaăđă0,06ămolăNaOH.ăCôăcạnădungă dchăsauăphảnăngăthuăđợcăkhiălợngăxàăphòngălà A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam. Câu 22: Xălàămộtăα-aminoăaxităchaă1ănhómăNH2.ăChoămăgamăXăphảnăngăvừaăđăviă25ămlădungădchă HClă1M,ăthuăđợcă3,1375ăgamămui.ăX là A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin. Câu 23: Ngâmămộtăđinhăsắtătrongă200ămlădungădchăCuSO4 xM.ăSauăkhiăphảnăngăxảyăraăhoànătoàn,ălấyă đinhăsắtăraăkhiădungădch,ărửaănhẹ,ălàmăkhôăthấyăkhiălợngăđinhăsắtătĕngăthêmă3,2ăgam.ăGiảăsửătấtăcảă lợngăCuăsinhăraăđềuăbámăvàoăđinhăsắt.ăGiáătrăxălà A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0. Câu 24: HìnhăvẽăsauăđâyămôătảăthíănghiệmăchoăkhíăXătácădụngăviăchấtărắnăY,ănungănóngăsinh ra khí Z: PhơngătrìnhăhóaăhcătạoăthànhăkhíăZălà to A. CuO + CO   Cu + CO2. B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. to to C. Fe2O3 + 2H2   2Fe + 3H2. D. CuO + H2   Cu + H2O. Câu 25: Choăcácăphátăbiểuăsau (a)ăTừăxenlulozơăsảnăxuấtăđợcătơăvisco. (b)ăGlucozơăđợcăgiălàăđngămía,ăfructozơăđợcăgiălàăđngămậtăong. (c) Cao su buna-N, buna-Săđềuăthuộcăloạiăcaoăsuăthiênănhiên. (d)ăTínhăbazơăcaăanilinăyếuăhơnăsoăviămetylăamin. (e)ăChấtăbéoăcònăđợcăgiălàătriglixerit. (g)ăHợpăchấtăH2NCH(CH3)COOH3NCH3 làăesteăcaăalanin. Săphátăbiểuăđúngălà A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26: Cho hỗn hợp X gm Na, Ba có cùng s mol vào 125 ml dung dch gm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dch Y, m gam kết ta và 3,36 lít khí (đktc). Giá trăcaămălà A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42 . D. 28,20. Câu 27: Choăcácăpolimeă sau:ă PVC;ăteflon;ăPE;ă CaoăsuăBuna;ătơăaxetat;ătơănitron;ăcaoăsuă isopren;ătơă nilon-6,6.ăSăpolimeăđợcăđiềuăchếătừăphảnăngătrùngăhợpălà A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 28: Dùngă341ăkgăxenlulozơăvàă420ăkgăHNO3 nguyênăchấtăcóăthểăthuăđợcămăkgăxenlulozơătrinitrat,ă biếtăsựăhaoăhụtătrongăquáătrìnhăsảnăxuấtălàă20%.ăGiáătrămăgần nhất viăgiáătrănàoăsauăđây? A. 600. B. 700. C. 400. D. 500. Câu 29: Choă13ăgamăZnăvàoă300ămlădungădchăhỗnăhợpăCu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. Sau khi các phảnăngăxảyăraăhoànătoànăthuăđợcămăgamăhỗnăhợpăkimăloại.ăGiáătrăcaămălà A. 32,35. B. 20,40. C. 35,60. D. 42,00. Câu 30: HỗnăhợpăXăgmăHCOOCH3 và HO-CH2COOCH3.ăĐtăcháyăhoànătoànăXăcầnăVălítăO2 (đktc),ă hấpăthụăhếtăsảnăphẩmăcháyăvàoămộtălợngădăncăvôiătrongăthuăđợcă50ăgamăkếtăta.ăGiáătrăcaăVălà A. 8,40. B. 16,8. C. 7,84. D. 11,2. 30
  32. Câu 31: Dungădchăchaă0,01ămolăK2Cr2O7 trong H2SO4 (loưng,ăd)ăphảnăngăvừaăđăviăVălítădungă dchăFeSO4 0,5M.ăGiáătrăcaăVălà A. 0,04. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,16. Câu 32: Choă13,7ăgamăBaăvàoă300ămlădungădchăCuSO4 1M.ăPhảnăngăxongăthuăđợcămăgamăkếtăta.ă Tính m? A. 6,4 g. B. 19,2 g. C. 33,1 g. D. 9,8 g. Câu 33: Thyăphână4,4ăgamăetylăaxetatăbằngă100ămlădungădchăNaOHă0,2M.ăSauăkhiăphảnăngăxảyăraă hoànătoàn,ăcôăcạnădungădchăthuăđợcămăgamăchấtărắnăkhan.ăGiáătrăcaămălà? A. 4,10. B. 1,64. C. 2,90. D. 4,28. Câu 34: Hòaătanăhoànătoànă5,85ăgamăbộtăkimăloạiăM vào dungădchăHCl,ăthuăđợcă7,28ălítăkhíăH2 (đktc).ă KimăloạiăM là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 35: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăđúng? A. Tínhăchấtăhóaăhcăđặcătrngăcaăkimăloạiălàătínhăkhử. B. ăđiềuăkiệnăthng,ăcácăkimăloạiăđềuăcóăkhiălợngăriêngălnăhơnăkhi lợngăriêngăcaănc. C. Cácăkimăloạiăđềuăchỉăcóămộtăsăoxiăhóaăduyănhấtătrongăcácăhợpăchất. D. ăđiềuăkiệnăthng,ătấtăcảăcácăkimăloạiăđềuăătrạngătháiărắn. Câu 36: Khiănóiăvềăprotein,ăphátăbiểuănàoăsauăđâyăsai? A. Proteinălàănhữngăpolipeptităcaoăphânătử cóăphânătửăkhiătừăvàiăchụcănghìnăđếnăvàiătriệu. B. Thànhăphầnăphânătửăcaăproteinăluônăcóănguyênătănito. C. Tấtăcảăcácăproteinăđềuătanătrongăncătạoăthànhădungădchăkeo. D. Proteinăcóăphảnăngămàuăbiure. Câu 37: Choăcácăphátăbiểuăsau: 1.ăSựăkếtătaăca proteinăbằngănhiệtăđợcăgiălàăsựăđôngătụ. 2.ăSợiăbôngăvàătơătằmăcóăthểăphânăbiệtăbằngăcáchăđtăchúng. 3.ăDùngădungădchăHClăcóăthểătáchăriêngăbenzenăraăkhiăhỗnăhợpăgmăbenzenăvàăanilin. 4.ăGlucozơăcóăvăngtăhơnăfructozơ. 5.ăĐểănhậnăbiếtăglucozơăvàăfructozơăcóăthểădùngădungădchăAgNO3 trong NH3 đunănóng. 6.ăGạoănếpădẻoăhơnăgạoătẻădoătrongăgạoănếpăchaănhiềuăamilopectinăhơn. Sănhậnăxétăđúngălà: A. 3 B. 4. C. 5. D. 6. Câu 38: Axitănàoăsauăđâyălàăaxităbéo? A. Axit linoleic. B. Axit axetic. C. Axit benzoic. D. Axit oxalic. Câu 39: Trungăhòaăhoànătoànă1,8ăgamămộtăaxităhữuăcơăđơnăchcăXăbằngădungădchăNaOHăvừaăđăriăcôă cạnădungădchăsauăphảnăngăđợcă2,46ăgamămuiăkhan.ăAxităXălà: A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 40: NhătừătừăVălítădungădchăchaăBa(OH)2 0,5MăvàoădungădchăchaăxămolăNaHCO3 và y mol BaCl2.ăĐăthăsauădưyăbiểuădiễnăsựăphụăthuộcăgiữaăsămolăkếtătaăvàăthểătíchădungădchăBa(OH)2. Giáătrăx,yătơngăngălà A. 0,2 và 0,05. B. 0,4 và 0,05. C. 0,2 và 0,10. D. 0,1 và 0,05. 31
  33. SỞ GD&ĐT T.P ĐÀ NẴNG ĐỀ CƠNG ỌN TP TN THPT NĂM HC 2019-2020 TRNG THPT THÁI PHIÊN Môn: Hóa hc - Lp 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ S 10 Câu 1: Mộtănhàămáyăđiệnămỗiăngàyă(24ăgi)ăđtăkhoảngă300ătấnăthan.ăNếuălợngăluăhuỳnhăcóătrongă thanălàă1,3%ăthìămỗiăngàyănhàămáyăđiệnăthảiăvàoăkhíăquyểnăbaoănhiêuătấnăkhíăSO2. A. 3,9ătấn. B. 7,8ătấn. C. 6,4ătấn. D. 78,0ătấn. Câu 2: Trênănhưnă1ăchaiărợuăVodkaăHàăNộiăcóăghiă40%ăvol.ăGiáătrăđóăchoătaăbiếtăđiềuăgì? A. Cóă40%ăthểătíchăancolătrongădungădchărợuăcaăchaiărợuăđó. B. Cóă40ăgamăancolătrongădungădchărợuăcaăchaiărợuăđó. C. Cóă40ămlăancolătrongădungădchărợuăcaăchaiărợuăđó. D. Cóă40%ăkhiălợngăancolătrongădungădchărợuăcaăchaiărợuăđó. Câu 3: Điệnăphână200ămlădungădchăgmăCuSO4 1,25M và NaCl a mol/lítă(điệnăcựcătrơ,ămànăngĕnăxp,ă hiệuăsuấtăđiệnăphână100%,ăbăquaăsựăhòaătanăcaăkhíătrongăncăvàăsựăbayăhơiăcaănc)ăviăcngăđộă dòngăđiệnăkhôngăđiă2Aătrongăthiăgiană19300ăgiây.ăDungădchăthuăđợcăcóăkhiălợngăgiảmă24,25ăgamă soăviădungădchăbanăđầu.ăGiáătrăcaăa là A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00 D. 1,50. Câu 4: Thựcăhiệnăthíănghiệmăsau:ăChoădungădchăammoniacăvàoăccăđựngădungădchăbạcănitratăđếnăkhiă kếtătaăsinhăraăbăhòaătanăhoànătoàn,ăthêmăvàoăđóă50mlădungădchăfomanđehită30%ă(dă=ă0,82ăg/ml)ări đunănóngăthìăcóăbaoănhiêuăgamăbạcăbámăvàoăthànhăngănghiệmă(giảăsửăphảnăngăxảyăraăvừaăđ)? A. 88,56 gam. B. 177,12 gam. C. 216 gam. D. 108 gam. Câu 5: Phátăbiểuănàoăsauăđâyăkhôngăđúng? A. Fructozơăkhôngădùngăđểătrángăruộtăphíchădoăkhiăchoănóătácădụngăvi dungădchăAgNO3 trong NH3, phảnăngătrángăbạcăkhôngăxảyăra. B. Trongăcôngănghiệpăđiềuăchếăgluczơăbằngăcáchăthyăphânătinhăbộtănhăxúcătácălàăaxităhayăenzim. C. Glucozơăvàăfructozơăđềuăbăkhửăbiăhidroăvàătạoăraăcùngămộtăsảnăphẩmăcóătênăgiălàăsorbitolăđợc dùngălàmăthucănhuậnătràng. D. Glucozơăvàăfructozơălàăđngăphânăcấuătạoăcaănhau. Câu 6: Esteăbăthyăphânătrongămôiătrngăaxităvàămôiătrngăkiềm.ăKhẳngăđnhănàoăsauăđâyălàăđúng? A. Phảnăngăthyăphânăesteătrongămôiătrngăkiềmăgiălàăphảnăngăesteăhóa. B. Phảnăngăthyăphânătrongămôiătrngăkiềmălàăphảnăngămộtăchiều. C. Phảnăngăthyăphânătrongămôiătrngăkiềmălàăphảnăngăthuậnănghch. D. Phảnăngăthyăphânătrongămôiătrngăaxitălàăphảnăngămộtăchiều. Câu 7: Choăcácăphátăbiểuăsau: 1) Este isoamyl axetatăcóămùiăthơmăcaăhoaănhài. 2)ăTinhăbộtăvàăxenlulozơăcóăcùngăcôngăthcătngăquátă(C6H10O5)n nênălàăđngăphânăcaănhau. 3) Ala – GlyăkhôngăphảnăngăviăCu(OH)2 tạoăraăphcămàuătím. 4)ăNicotinăcóătrongăkhóiăthucăláăcóăkhảănĕngăgâyăbệnhăungăth. 5)ăBông,ăđay,ătơătằm,ătơăvisco,ătơăaxetatăđềuăcóăngunăgcătừăxenlulozơ. 6)ăĐểărửaăngănghiệmăđựngăanilinăngiătaădùngăaxităHClăloưng. 7)ăCóăthểădùngădungădchăncăbromăđểănhậnăbiếtăanilinăvàăphenol. Săphátăbiểuăsaiălà: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 8: TênăgiăkhoángăchấtănàoăsauăđâyăchaăCaCO3 trongăthànhăphầnăhóaăhc? A. Cacnalit. B. Hematit. C. Đôlômit. D. Sinvinit. Câu 9: Đểălàmăgiảmălợngăaxităclohidricătrongădạădàyăngiătaădùngăloạiăthucăcóăthànhăphầnăchínhălàă chấtănàoăsauăđây? A. NaOH. B. NaCl C. NaHCO3. D. Ca(OH)2. Câu 10: Polimeănàoăsauăđâyăđợcăđiềuăchếăbằngăphảnăngătrùngăngng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli acrilonnitrin C. PoliStiren D. Poli (metyl metacrylat). 32
  34. Câu 11: ChấtănàoăsauăđâyătácădụngăviăBa(OH)2 tạoăraăkếtăta? A. NaCl B. Ca(HCO3)2. C. KCl D. KNO3. Câu 12: EsteăZăđơnăchc,ămạchăh,ăđợcătạoăthànhătừăaxităXăvàăancolăY.ăĐtăcháyăhoànătoànă2,15ăgamă Z,ăthuăđợcă0,1ămolăCO2 và 0,075 mol H2O.ăMặtăkhác,ăchoă2,15ăgamăZătácădụngăvừaăđăviădungădchă KOH,ăthuăđợcă2,75ăgamămui.ăCôngăthcăcaăXăvàăYălầnălợtălà A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. Câu 13: Choă1,5ăgamăhỗnăhợpăXăgmăAlăvàăMgăphảnăngăhếtăviădungădchăHClăd,ăthuăđợcă1,68ălităkhíă H2 (đktc).ăKhiălợngăMgătrongăXălà A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,48 gam. Câu 14: Muiăiotălàămuiăĕnăcóătrộnăchấtănàoăsauăđây? A. I2 (đơnăchấtăiot). B. KIăhoặcăKIO3. C. HI. D. AgI. Câu 15: Hưyăchnăcácăcâuăphátăbiểuăđúngăvềăphenol? 1)ăPhenolălàăhợpăchấtăcóăvòngăbenzenăvàăcóănhómă-OH. 2)ăPhenolălàăhợpăchấtăchaămộtăhayănhiềuănhómăhiđroxylă(-OH)ăliênăkếtătrựcătiếpăviăvòngăbenzen. 3)ăPhenolăcóătínhăaxitănhngătínhăaxităyếuăhơnăaxităcacbonic. 4)ăPhenolătanătrongăncălạnhăvôăhạn. 5)ăPhenolătanătrongădungădchăNaOHătạoăthànhănatriăphenolat. A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4. Câu 16: Hòaătană27,9ăgamăhỗnăhợpă2ăkimăloạiăFe,ăZnătrongădungădchăH2SO4 đặc,ănguộiăthuăđợcă4,48ă lít khí SO2 (đktc),ădungădchăXăvàăchấtărắnăA,ăhòaătanăchấtărắnăAătrongădungădchăaxităHClădăthuăđợcă 2,24 lít khí H2 (đktc).ăPhầnătrĕmăkhiălợngăcaăkimăloạiăFeătrongăhỗnăhợpăbanăđầuăgần nhất viăgiáătră nào? A. 70%. B. 20%. C. 50%. D. 30%. Câu 17: Kimăloạiănàoătrongăcácăkimăloạiăsauăđâyădẫnăđiện,ădẫnănhiệtăttănhất? A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Cu. 3- Câu 18: NngăđộătiăđaăchoăphépăcaăPO4 theoătiêuăchuẩnăncăĕnăungăcaătăchcăscăkheăthếăgiiă làă0,4ămg/l.ăĐểăđánhăgiáăsựănhiễmăbẩnăcaăncămáyăsinhăhoạtăămộtăthành phăngiătaălấyă2ălítăncă -3 3- đóăchoătácădụngăviădungădchăAgNO3 dăthìăthấyătạoăraă2,646.10 gamăkếtăta.ăXácăđnhănngăđộăPO4 trongăncămáyăvàăxemăxétăcóăvợtăquáăgiiăhạnăchoăphép. A. 0,2ămg/l,ănằmătrongăgiiăhạnăchoăphép. B. 0,6ămg/l,ăvợtăquáăgii hạnăchoăphép. C. 0,3ămg/l,ănằmătrongăgiiăhạnăchoăphép. D. Tấtăcảăđềuăsai. Câu 19: Xălàămộtăloạiăphânăbónăhóaăhc.ăHòaătanăXăvàoăncăthuăđợcădungădchăY.ăChoătừătừădungă dchăNaOHăvàoăYăriăđunănóngăcóăkhíăthoátăraăvàăthuăđợcădungădchăZ.ăChoădungădchăAgNO3 vào Z cóăkếtătaămàuăvàng.ăCôngăthcăcaăXălà: A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. NH4Cl. D. (NH4)2SO4. Câu 20: Xenlulozơăkhôngăphảnăngăviăchấtănàoăsauăđây? A. (CH3CO)2O. B. DungădchăHNO3/H2SO4 đặc. C. DungădchăAgNO3/NH3. D. NcăSvaydeăCu(NH3)4(OH)2. Câu 21: Cho 19,1 gam hỗnăhợpăCH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng vừa đ vi 200 ml dung dch NaOH 1M, thu đợc dung dch cha m gamămui. Giá tr caăm là A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2. Câu 22: Tráiăcâyăđợcăbảoăquảnălâuăhơnătrongămôiătrngăvôătrùng.ăTrongăthựcătế,ăngiătaăsửădụngă ozonăđểăbảoăquảnătráiăcây.ăngădụngătrênădựaăvàoătínhăchấtănàoăsauăđây? A. Ozonăkhôngătácădụngăđợcăviănc. B. Ozonătrơăvềămặtăhóaăhc. C. Ozonălàăchấtăkhíăcóămùiăđặcătrng. D. Ozonălàăchấtăcóătínhăoxiăhóaămạnh. Câu 23: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val.ăĐunănóngămăgamăhỗnăhợpăXăvàăYă cóătỉălệăsămolănX:ănYă=ă1:ă3ăviă780ămlădungădchăNaOHă1Mă(vừaăđ),ăsauăkhiăphảnăngăkếtăthúcăthuă đợcădungădchăZ.ăCôăcạnădungădchăthuăđợcă94,98ăgamămui.ămăcó giáătrălà: A. 68,1 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam. Câu 24: Khí SO2 làămộtătrongănhữngăkhíăgâyăôănhiễmămôiătrng,ănguyênănhânăchínhălàădo: A. SO2 làăkhíăđộc,ănặngăhơnăkhôngăkhíăvàăkhiătanătrongăncămaătạoămaăaxit. 33
  35. B. SO2 vừaăcóătínhăkhử,ăvừaăcóătínhăoxiăhóa. C. SO2 mùiăhắc,ănặngăhơnăkhôngăkhí. D. SO2 làămộtăoxităaxit. Câu 25: HỗnăhợpăXăgmăFe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.ăThànhăphầnă%ăkhiălợngăcaănitơătrongăXălàă 11,864%.ăCóăthểăđiềuăchếăđợcătiăđaăbaoănhiêuăgamăhỗnăhợpăbaăkimăloạiătừă14,16 gam X ? A. 3,36 gam. B. 6,72 gam. C. 10,56 gam. D. 7,68 gam. Câu 26: ĐểăphaăloưngădungădchăH2SO4 đặc,ătrongăphòngăthíănghiệm,ăngiătaătiếnăhànhătheoăcáchănàoă diăđây? A. Choănhanhăncăvàoăaxităvàăkhuấyăđều. B. Choătừătừăaxităvàoăncăvàăkhuấyăđều. C. Choănhanhăaxităvàoăncăvàăkhuấyăđều. D. Choătừătừăncăvàoăaxităvàăkhuấyăđều. Câu 27: Thyăphânăhoànătoànă1ămolăpentapeptităX,ăthuăđợcă3ămolăGly,ă1ămolăAlaăvàă1ămolăVal.ăNếuă thyăphânăkhôngăhoànătoànăXăthìăthuăđợcăhỗnăhợpăsảnăphẩmătrongăđóăcóăAla-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- AlaănhngăkhôngăcóăVal-Gly.ăAminoăaxităđầuăNăvàăaminoăaxităđầuăCăcaăpeptităXălầnălợtălà A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 28: Cóă4ăgóiăbộtătrắng:ăGlucozơ,ăsaccacrozơ,ătinhăbột,ăxenlulozơ.ăHưyăchnăbộăthucăthửăđểăcóăthểă phânăbiệtă4ăgóiăbộtătrắngătrên? A. Nc,ădungădchăAgNO3/NH3,ădungădchăNaOH. B. Nc,ădungădchăAgNO3/NH3,ădungădchăI2. C. Nc,ădungădchăHCl,ădungădchăAgNO3/NH3. D. Nc,ăO2 (đtăcháy),ădungădchăAgNO3/NH3. Câu 29: Đtăcháyăhoànătoànă29,6ăgamăhỗnăhợpăXăgmăCH3COOH,CxHyCOOH và (COOH)2 thuăđợcă 14,4 gam H2O và m gam CO2.ă Mặtă khácă 29,6ă gamă hỗnă hợpă Xă phảnă ngă hoànă toànă viă dungă dchă NaHCO3 dăthuăđợcă11,2ălítă(đktc)ăkhíăCO2.ăGiáătrăcaămălà A. 44 gam. B. 33 gam. C. 48,4 gam. D. 52,8 gam. Câu 30: Xălàămộtăα–aminoăaxitănoăchỉăchaămộtănhómă–NH2 vàămộtănhómă–COOH. Cho 15,1g X tác dụngăviădungădchăHClăd,ăthuăđợcă18,75gămuiăcaăX.ăCôngăthcăcaăXălà A. CH3CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)–COOH. D. C6H5CH(NH2)–COOH. Câu 31: ĐểăxácănhậnătrongăcafeinăcóănguyênătăN,ăNgiătaăđưăchuyểnănguyênătăđóăthànhăchấtănào? A. NaCN. B. NH3. C. N2. D. NO2. Câu 32: Choă50ăgamăhnăhợpăXăgmăbộtăFe3O4 và CuăvàoădungădchăHClăd.ăKếtăthúcăphảnăngăcònălạiă 20,4ăgamăchấtărắnăkhôngătan.ăPhần trĕmăvềăkhiălợngăcaăCuătrongăhnăhợpăXălà A. 40,8%. B. 40%. C. 20,4%. D. 53,6 %. Câu 33: Cóăbnăthanhăsắtăđợcăđặtătiếpăxúcăviănhữngăkimăloạiăkhácănhauăvàănhúngătrongăcácădungădchă HClănhăhìnhăvẽădiăđây. Thanhăsắtăbăhòaătanăchậmănhấtăsẽălàăthanh đợcăđặtătiếpăxúcăviă: A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn. Câu 34: Bơăthựcăvậtălàămộtăthuậtăngữăchỉăchungăvềăcácăloạiăbơăcóăngunăgcătừăthựcăvậtăvàălàăloạiăbơă đợcăchếăbiếnătừădầuăthựcăvật.ăPhơngăphápăchếăbiếnăbơătừădầuăthựcăvậtălà? A. Xàăphòngăhóaădầuăthực vật. B. Đềăhiđroăhóaădầuăthựcăvật. C. Hiđroăhóaăaxităbéo. D. Hiđroăhóaădầuăthựcăvật. Câu 35: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăkhông đúng? A. Ĕnămònăkimăloạiălàăsựăhyăhoạiăkimăloạiăvàăhợpăkimădiătácădụngăcaăcácăchấtătrongămôiătrngă xung quanh. B. Trong quá trìnhăĕnămòn,ăkimăloạiăbăoxiăhóaăthànhăionăcaănó. C. Ĕnămònăkimăloạiălàămộtăquáătrìnhăhóaăhcătrongăđóăkimăloạiăbăĕnămònăbiăcácăaxitătrongămôiă trngăkhôngăkhí. D. Ĕnămònăkimăloạiăđợcăchiaălàmăhaiădạng:ăĕnămònăhóaăhcăvàăĕnămònăđiệnăhóa. 34
  36. Câu 36: Cho các polimeăsau:ătơănilonă-6,6,ăpoli(vinylăclorua),ăpoli(metylămetarylat),ătơălapsan,ătơăvisco,ă tơănitron,ătơăcapron,ăpoliă(butađienă– stiren).ăSăpolimeăđiềuăchếăbằngăphảnăngătrùngăhợpălà: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 37: Từă10ăkgăgạoănếpă(cóă80%ătinhăbột),ăkhiălênămenăsẽăthuăđợcăbaoănhiêuălítăcnă960?ăBiếtăhiệuă suấtăquáătrìnhălênămenăđạtă80%ăvàăkhiălợngăriêngăcaăancolăetylicălàă0,8ăg/ml? A. 5,92 lít. B. 4,30 lít. C. 4,50 lít. D. 4,73 lít. Câu 38: Đểă8,4ăgamăsắtăngoàiăkhôngăkhíă mộtăthiăgianăthuăđợcăhỗnăhợpăchấtărắnăAăgm:ă Fe,ăFeO,ă Fe2O3, Fe3O4.ăHòaătanăhoànătoànăchấtărắnăAătrongădungădchăaxităHClăd,ăthuăđợcădungădchăB,ăchoătừă từădungădchăNaOHăloưngădăvàoădungădchăBăthuăđợcăkếtătaăC,ălcăkếtătaănungătrongăkhôngăkhíăđếnă khiălợngăkhôngăđiăthuăđợcămăgamăchấtărắnăE.ămăcóăgiáătrălà: A. 10,8. B. 17,4. C. 24. D. 12. Câu 39: Trongămậtăong,ăcóăchaămộtăloạiăcacbohiđratătạoănênăvăngtăđậmăđàăcaămậtăong.ăĐóălà? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 40: Thựcăhiệnăcácăthíănghiệmăsau: 1)ăThảămạtăsắtăvàoădungădchăAgNO3 d. 2)ăTrộnăCuăvàăFe3O4 viătỉălệămolă1:1ăvàoădungădchăHClăd. 3)ăThảămộtămẩuăNaănhăvàoăccăđựngădungădchăCuSO4. 4)ăĐtăcháyă6,72ăgamăsắtătrongă3,36ălítăkhíăCl2 (đktc),ăphảnăngăxongăphunăncădăvàoăbìnhălắcăđều. 5)ăChoăMgădăvàoădungădchăFeCl3. 6)ăNhiệtăphânăCu(NO3)2 trongăđiềuăkiệnăkhôngăcóăkhôngăkhí. 7)ăĐtăcháyăAg2Sătrongăoxiăd. 8)ăChoădungădchăAgNO3 vàoădungădchăFeCl2. Săthíănghiệmăthuăđợcăkimăloạiăsauăphảnăngălà: A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 35