Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 đến 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sào Nam

docx 7 trang Đăng Bình 11/12/2023 310
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 đến 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sào Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_6_den_9_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 6 đến 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sào Nam

  1. ÔN TÂP ĐẠI 6 Họ và tên HS : I. Trắc nghiệm(Mỗi câu 1,0 điểm) Câu 1: Chọn câu ĐÚNG trong các khẳng định sau. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân : A. Hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt dấu + trước kết quả. B. Hai số đối của chúng và đặt dấu – trước kết quả. C. Hai giá tri tuyệt đối của hai số đối của chúng và đặt dấu – trước kết quả D. Hai giá trị tuyết đối của chúng và đặt dấu – trước kết quả. Câu 2 : Tập hợp các giá trị x Z thỏa mãn x 5 là: A. 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2,3,4,5 B. 0;1;2;3;4;5 C. 3; 2; 1;1;2;3 D. 3; 2; 1;0;1;2;3 Câu 3: Trên tập hợp số nguyên Z , cách tính đúng là: A. 10 27 37 B. 10 27 17 C. 10 27 37 D. 10 27 17 Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Số 0 là số nguyên âm B. Số 0 nguyên dương C. Số 0 là số nguyên tố. D. Số 0 không phải là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương. Câu 5: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau. Tích của hai số nguyên âm là: A. Là 1 số nguyên âm. B. Là 1 số nguyên dương C. Là một số nguyên tố. D. Không có đáp án nào đúng. BÀI LÀM :(Học sinh điền vào và nộp file này lại cho GV) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án II. Tự luận : (5 điểm) Câu 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 180 + [32 + (–180) + (–72)] ; b)(-8)-[(-21) + (-12)+ 21]; c) 15.132 - 15.(-68) d) 237.(-26)+26.137
  2. Câu 2 : (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 15 - x = -30 c) 3x + (-24) = 30 b) |-3x + 9| - 12 = 45 d) |2x -5| + 5 = 20
  3. ÔN TÂP ĐẠI 7 Bài 1: Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau: Tên Điểm Tên Điểm An 8 Linh 8 Bình 8 Minh 6 Chung 7 Hiền 10 Duy 5 Phú 8 Huy 9 Chung 9 Hùng 6 Hoa 7 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Có mấy giá trị khác nhau? b)Em có nhận xét gì về lực học môn toán của tổ trên thông qua bài kiểm tra này ? Bài 2: Trong một cuộc điều tra số con của 30 gia đình tại một thôn người ta lập bảng như sau: 2 2 1 3 2 7 4 0 1 2 3 5 4 2 4 3 6 4 3 3 2 0 2 3 4 2 5 7 4 4 a)Dấu hiệu ở đây là gì? b)Lập bảng”Tần số” và nhận xét. c)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê . d)Số gia đình có 2con chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? ÔN TÂP HÌNH 7 Bài 1: Cho tam giác ABC có Â= 400, Bˆ 700 . a)Tính số đo góc C. b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao? Bài 2: Cho tam giác DEF cân tại D, Gọi K là trung điểm của EF Chứng minh: a) DEK DFK b) DK là tia phân giác của góc EDF c) DK vuông góc với EF
  4. ÔN TÂP ĐẠI 8 3x2 6x 12 Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức: P x3 8 a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P. 4001 c) Tính giá trị của P với x . 2000 3 1 18 Bài 2:( 2,0 điểm) Cho biểu thức:. P x 3 x 3 9 x2 a) Tìm điều kiện xác định của P. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tìm giá trị của x để P = 4. Bài 3: (2,0 điểm) Tìm giá trị k sao cho phương trình có nghiệm x0 được chỉ ra: a) 2x k x –1 ;x0 2 b) (2x 1)(9x 2k) –5(x 2) 40 ; x0 2 Bài 4: (2,0 điểm) Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm: a) 2x 5 4(x 1) 2(x 3) b) x 2 1 Bài 5: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB , M là 1 điểm nằm trong đoạn thẳng AB sao AM 7 AB AB cho tính tỷ số , MB 4 AM BM Bài 6: (1,0 điểm) Vẽ hình, ghi GT-KL của định lý Ta lét.
  5. ĐỀ ÔN TẬP NĂM HỌC: 2019-2020 Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 18 2 2 5 8 32 Bài 2: Giải phương trình 3 2x 5 8x 7 18x 28 1 1 a 1 a 2 a 0;a 1;a 4 Bài 3: Cho biểu thức: Q : với a 1 a a 2 a 1 Rút gọn Q và tìm giá trị của a để Q dương. Bài 4: a) Xác định hàm số y=ax+b biết rằng đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y= 2x và đi qua điểm(1;-1) b) Vẽ đồ thị (d1) của hàm số với a, b vừa tìm được. c) Tìm tọa độ giao điểm E của đường thẳng (d1) với đường thẳng: 1 y x 1(d ) 2 2 d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) với trục Ox(Làm tròn đến độ) Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có BC=6cm và độ dài đường cao AM=4cm. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC. a) Tính độ dài AB và đường kinh AA’ của đường tròn(O) b) Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua O. Vẽ AH vuông góc với CB’ tại H. Tứ giác AHCM là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh AH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
  6. ÔN TÂP TOÁN 9 ĐỀ 6 Bài 1 3 4 1 a) Thực hiện phép tính : 3 1 7 5 3 1 1 a 1 a 1 b)Chứng minh : a a a 1 a 2 a 1 a ( với a>0;a≠1) Bài 2: Giải hệ phương trình : 3x y 5 2 x 3y y 4 a) b) x 2y 3 5 x 4y 14 y 1 Bài 3: Cho hàm số y 2x có đồ thị là (d1) và hàm số y x 2 có đồ thị là 2 (d2). a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) bằng phép tính c) Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua điểm A(-2 ; 1) và song song với đường thẳng (d1) Bài 4 Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số y = 12x+ 7-m và y = 2x +3+m cắt nhau tại điểm trên trục tung. Bài 5: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 6cm. a) Tính độ dài cạnh AC, số đo góc B và góc C. b) Vẽ (O) ngoại tiếp ABC. Đường cao AH của ABC cắt (O) tại D. Chứng minh BC là đường trung trực của AD. c) Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh EA là tiếp tuyến của (O). d) Chứng minh EH.EO = EB. EC Bài 6: Từ trên tháp quan sát của một ngọn hải đăng cao 28m, người ta nhìn thấy một chiếc thuyền cứu hộ với góc hạ 20o. Tính khoảng cách từ chân tháp đến thuyền.