Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 6 - Mã đề 602 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 6 - Mã đề 602 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_dia_li_lop_6_ma_de_602_nam_hoc_2020_202.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì I Địa lí Lớp 6 - Mã đề 602 - Năm học 2020-2021- Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ HÓA – SINH- ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 602 Họ, tên: Lớp: I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu bài làm chữ cái trước đáp án đúng nhất cho những câu sau: Câu 1: Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ 1: 1000000, cho biết 6cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? A. 60000km B. 6000km C. 600km D. 60km Câu 2: Kí hiệu bản đồ có mấy loại: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 3: Tọa độ địa lí của một điểm là: A. vĩ tuyến, kinh tuyến của một điểm B. kinh độ của một địa điểm C. vĩ độ của một địa điểm D. kinh độ và vĩ độ của một địa điểm Câu 4: Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái kinh tuyến bao nhiêu độ? A. 180º B. 0º C. 0º và 180º D. 90º Câu 5: Các đường đồng mức càng cách xa nhau, chứng tỏ sườn núi đó: A. càng thấp B. càng thoải C. càng cao D. càng dốc Câu 6: Vĩ tuyến Bắc là: A. những vĩ tuyến song song với xích đạo B. những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc C. những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam D. đường vĩ tuyến lớn nhất trên quả địa cầu. Câu 7: Trong các bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất ? A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 Câu 8: Đường đồng mức 1 chỉ độ cao 1000m, đường đồng mức 2 chỉ độ cao 1100m, đường đồng mức 3 chỉ độ cao 1200m. Các đường đồng mức cách nhau bao nhiêu m? A. 300m B. 100m C. 200m D. 400m Câu 9: Kí hiệu đường thể hiện: A. ranh giới B. cảng biển C. vùng trồng lúa D. sân bay Câu 10: Đứng ở trung tâm bản đồ, thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào? A. Hướng Bắc B. Hướng Đông C. Hướng Nam D. Hướng Tây Câu 11: Trong cách viết tọa độ địa lí của một điểm, cách viết đúng là: A. kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới. B. vĩ độ viết trên, kinh độ viết dưới. C. vĩ tuyến ở trên, kinh tuyến ở dưới. D. kinh tuyến ở trên, vĩ tuyến ở dưới Câu 12: Các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu: A. không bằng nhau B. nhỏ dần từ Đông sang Tây C. đều bằng nhau D. lớn dần từ Đông sang Tây Câu 13: Nước ta nằm ở phía nào của châu Á: A. Đông Nam B. Tây Bắc C. Tây Nam D. Đông Bắc Trang 1/2 - Mã đề thi 602
  2. Câu 14: Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện: A. ranh giới của một tỉnh B. vùng trồng lúa C. các sân bay, bến cảng D. các nhà máy thủy điện Câu 15: Nếu đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng Tây thì đầu bên phải chỉ: A. hướng Tây BắcB. hướng Bắc C. hướng Nam D. hướng Đông Câu 16: Hướng nằm giữa hướng Đông và hướng Nam là: A. Bắc Nam B. Tây Nam C. Đông Nam D. Đông Bắc Câu 17: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 5000000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A. 5000 cm trên thực địa B. 500 km trên thực địa C. 50 km trên thực địa D. 500 cm trên thực địa Câu 18: Nước ta nằm ở đâu trên quả Địa Cầu? A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây Câu 19: Trong thang màu biểu hiện địa hình, màu càng đỏ sẫm là khu vực có địa hình: A. càng sâu B. càng cao C. càng gồ ghề D. càng thấp Câu 20: Trên quả Địa Cầu, vĩ tuyến dài nhất là: A. vĩ tuyến 600 B. vĩ tuyến 300 C. vĩ tuyến 00 D. vĩ tuyến 900 II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (4 điểm) a. (2 điểm) Thế nào là kinh độ và vĩ độ của một điểm? b. (2 điểm) Bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy xác định tọa độ địa lí của 2 điểm: A, B trên hình sau: 50o 40o 30o 20o 10o 0o 10o 20o 30o 40o 50o 50o 40o 30o A 20o 10o B 0o 10o 20o 30o 40o 50o HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 602