Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề

docx 5 trang thuongdo99 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_6_nam_hoc_2016_2017_truong_thcs_b.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ IMÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2016 - 2017 Ngày thi : 6/12/2016 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 a D- Sáu 0,5 b A-Vĩ tuyến số 0 D- Xích đạo 0,5 Câu 2 a Nửa cầu Nam 0,5 b Nửa cầu Bắc 0,5 Câu 3 a C. 50km D. 70km 0,5 b D.Mực nước biển trung bình đến đỉnh núi theo 0,5 phương thẳng đứng. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) C©u 1 * Gồm 3 lớp: - Lớp vỏ Trái Đất: Nằm ở ngoài cùng 0,5 - Lớp trung gian: Nằm ở giữa 0,5 - Lớp lõi (nhân): Nằm ở trong cùng 0,5 C©u 2 Điền chính xác đủ 8 hướng được 0,5 điểm/ hướng 2 C©u 3 a - Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông 0,5 - Thời gian tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ 0,5 (một ngày đêm) - Quỹ đạo: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng 0,5 tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033' trên mặt phẳng quỹ đạo. b - Do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất 1 theo hướng từ Tây sang Đông. Câu 4 Nội dung NÚI THẤP NÚI CAO 1 Độ cao Dưới 1000m Trên 2000m tuyệt đối Tổng 10 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA VŨ QUANG LÂM VŨ THỊ KIM CHÚC
  2. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ IMÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2016 - 2017 Ngày thi : 6/12/2016 Lớp 6 Họ và tên: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng: a) Trong hệ Mặt Trời, theo thứ tự tiến dần đến mặt trời Trái Đất nằm ở vị trí thứ: A. Ba B. Bốn C. Năm D. Sáu b) Theo quy ước đường Vĩ tuyến gốc là đường: A. Vĩ tuyến số 0 B. Kinh tuyến số 0 C. Kinh tuyến 1800 D. Xích đạo Câu 2: (1.0 điểm)Lựa chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm. ( Từ lựa chọn: Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Nam, Nửa cầu Đông, Nửa cầu Tây) A) là nửa cầu nằm từ Xích đạo đến cực Nam. B) là nửa cầu nằm từ Xích đạo đến cực Bắc. Câu 3: ( 1,0 điểm) a) Lớp vỏ trái đất dày khoảng từ: A.30km. . B.40km C. 50km D.70km b) Độ cao tuyệt đối của địa hình núi là độ cao được tính từ: A. Chân núi đến đỉnh núi B. Điểm thấp nhất cua thung lũng đến đỉnh núi C. Mực nước biển đến đỉnh núi D. Mực nước biển trung bình đến đỉnh núi theo phương thẳng đứng. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Hãy cho biết cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? Đó là những lớp nào? Nêu vị trí của từng lớp? Câu 2: (2.0 điểm). Điền các hướng vào sao phương hướng sau theo đúng quy ước:
  3. Câu 3: (2,5 điểm). a) Trình bày sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất về hướng, thời gian và quỹ đạo của chuyển động? b) Giải thích tại sao có hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất? Câu 4: (1.0 điểm). So sánh sự khác nhau về độ cao giữa núi cao và núi thấp? Bài làm
  4. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 Năm học: 2016 - 2017 Ngày thi : 6/12/2016 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về: Trái Đất, các vận động tự quay của Trái Đất, các hệ quả của các quá trình tự quay củaTrái Đất, cấu tạo bên trong của Trái Đất 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ, khai thác thông tin từ biểu đồ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, rèn tính kỉ luật của học sinh trong kiểm tra.
  5. II. MA TRẬN ĐỀ Các mức độ đánh giá NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng DUNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Trái Đất - Nhận biết Xác định được trong hệ được vị trí của phương hướng Mặt Trời. Trái Đất trong trên sao Hình dạng hệ Mặt Trời phương hướng Trái Đất và - Biết được dựa vào quy cách thể quy ước nửa ước đường hiện bề cầu Bắc, nửa kinh tuyến và mặt Trái cầu Nam trên vĩ tuyến Đất- Bản Trái Đất đồ (6 tiết) Số câu hỏi 2 1 3 2đ 4đ Số điểm 2đ (40%) 2.Chuyển Trình bày được Giải thích được động của sự chuyển nguyên nhân sinh Trái Đất và động của Trái ra hệ quả của sự các hệ quả Đất quanh trục vận động tự quay (3 tiết) quanh trục của Trái Đất 0,5 0,5 1 Số câu hỏi (10%) Số điểm 1,5đ 1đ 2,5 (25%) 3. Cấu tạo Nêu được độ Trình bày được của Trái dày của lớp vỏ cấu tạo bên Đất trái đất trong của Trái (2 tiết) Đất Số câu hỏi 0,5 1 1,5 0,5đ 1,5đ 2đ Số điểm (20%) 4. Các Biết được Hiểu được sự thành phần cách phân khác nhau về tự nhiên của loại độ cao độ cao giữa Trái Đất của địa hình các dạng địa (Địa hình) hình Số câu hỏi 0,5 1 1,5 1,5đ Số điểm 0,5đ 1đ (15%) Tổng số 2,5 0,5 3 0,5 0,5 7 câu 2,5 0,5 4,5 1,5 1,0 10 Tổng điểm 3đ ( 30%) 4,5đ(45%) 2,5 (25%) 10(100%)