Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề

doc 7 trang thuongdo99 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_nam_hoc_2015_2016_truong_thcs_b.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Năm học: 2015 - 2016 Ngày thi : 8/12/2015 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 B. 85,17 triệu người 0,5 Câu 2 B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn, đa dạng hóa các loại hình 0,5 đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề, phân bố lại dân cư. Câu 3 D.Là ngành cần những lao động phổ thông, lao động chân tay. 0,5 Câu 4 B.Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản 0,5 Câu 5 A.Vị trí trung tâm, cửa ngõ thông ra biển. 0,5 C.Dễ dàng giao lưu kinh tế- xã hội giữa các vùng trong và ngoài nước. Câu 6 B. Đất phù sa châu thổ. 0,5 II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) C©u 1 - Thuận lợi: + Khí hậu: Cận xích đạo, phân hóa theo mùa, theo độ cao trồng các cây 0,5 nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, phát triển du lịch + Đất: Đât badan chiếm diện tích lớn trồng các cây công nghiệp: cà phê, 0,5 cao su, điều, hồ tiêu, chè ( + Nước: Là nơi bắt nguồn của các con sông tiềm năng thủy điện lớn 0,25 + Rừng: chiến S và trữ lượng lớn nhất cả nước phát triển ngành khai 0,5 thác và chế biến lâm sản, du lịch sinh thái. + Địa hình: Cao nguyên xếp tầng. Khoáng sản: bô xít 0,25 - Khó khăn + Mùa khô kéo dài, thiếu nước. 0,25 + Nạn cháy rừng, chặt phá rừng, săn bắt động vật hoang dã ảnh hưởng đến 0,25 môi trường và đời sống. - Giải pháp: + Bảo vê, trồng rừng kết hợp khai thác, chế biến lâm sản hợp lí. 0,25 + Xây dựng các hồ chứa nước 0,25 C©u 2 Ngành Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6
  2. Khai thác 153,7 493,5 0,5 - Xử lí số liệu(%): ( Học sinh có thể làm tròn số) Nghành Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 58,4 % 41,6 % Khai thác 23,8 % 76,2 % - Vẽ đúng, đẹp, có số liệu, có tên biểu đồ: 1.5đ Biểu đồ: cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002. - Nhận xét: 1,0 + Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở BTB > DHNTB. Còn sản lượng khai thác của DHNTB > BTB. + Cụ thể: *Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở BTB năm 2002 là 38,8 nghìn tấn, chiếm 58,4%, gấp 1,4 lần DHNTB (27,6 nghìn tấn, chiếm 41,6%). *Sản lượng khai thác ở DHNTB năm 2002 là: 493,5 nghìn tấn, chiếm 72,6% sản lượng khai thác của toàn vùng, gấp 3,2 lần BTB - Giải thích: 1,0 + Vùng DHNTB có thế mạnh về đánh bắt thủy sản hơn vùng BTB vì: Có vị trí địa lí thuận lợi: đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường >, nguồn hải sản phong phú, người dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt . BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA LÊ HỒNG HẠNH VŨ THỊ KIM CHÚC
  3. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Năm học: 2015 - 2016 Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Ngày thi : 8/12/2015 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.TRẮC NGHIỆM: 3điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước những câu trả lời đúng: Câu 1: Dân số nước ta đến năm 2007 là: A.79.7 triệu người ; B. 85,17 triệu người ; C. 86.7 triệu người ; D. 87 triệu người Câu 2: Để giải quyết triệt để vấn đề thiếu việc làm cần có biện pháp gì? A.Tập trung dân cư tại các khu đô thị lớn để dễ bề quản lí B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề, phân bố lại dân cư. C. Xuất khẩu lao động sang nươc ngoài, kéo dài thời gian đào tạo ở các trường chuyên nghiệp. D.Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về ngành công nghiêp trọng điểm: A.Là ngành có thế mạnh lâu dài. B.Là ngành chiếm giá trị cao trong giá trị sản lượng công nghiệp, đem lại hiệu quả kinh tế cao. C.Là ngành tác động đến sự phát triển các ngành khác. D.Là ngành cần những lao động phổ thông, lao động chân tay. Câu 4: Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là: A. Chế biến sản phẩm từ lâm nghiệp C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi D. Chế biến thủy sản, thực phẩm đông lạnh. Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có vị trí thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội? A.Vị trí trung tâm, cửa ngõ thông ra biển. B. Là cửa ngõ hành lang Đông- Tây của tiểu vùng sông Mê Kông. C.Dễ dàng giao lưu kinh tế- xã hội giữa các vùng trong và ngoài nước. D. Có vị trí ngã tư đường nối liền các tỉnh phía bắc với phía Nam và các nước trong tiểu vùng sông Mê koong ra biển Đông Câu 6: Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là: A. Tài nguyên biển. B. Đất phù sa châu thổ. C. Nguồn nước khoáng. D.Các loại khoáng sản. II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (3 điểm) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?
  4. Câu 2: (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Nhận xét? Ngành Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 38,8 27,6 Khai thác 153,7 493,5
  5. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2015 - 2016 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi : 8/12/2015 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về: Đặc điểm dân cư, đặc điểm các ngành kinh tế vầ đặc điểm các vùng kinh tế. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng xác định loại biểu đồ thích hợp, khai thác thông tin từ biểu đồ 3. Thái độ: - Yêu thích môn học - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra
  6. II.MA TRẬN Nội dung Tổng kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL TN TL TN TL cao Địa lí dân Biết một số đặc cư điểm về dân số, tình trạng việc làm ở nước ta, Số câu: 2 2 Số điểm: 1điểm 1.0 điểm 10% Các Nhận biết được các ngành ngành kinh kinh tế tế của nước ta Số câu: 2 2 Số điểm: 1điểm 1.0 điểm 10% Các vùng - Biết vị trí, giới hạn Trình bày được: kinh tế - Biết được đặc + Đặc điểm TN- điểm dân cư, xã hội TNTN của vùng các vùng đã học Tây Nguyên. + Những TL, KK đối với việc PT kinh tế và giải pháp) Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1điểm 3điểm 4,0 điểm 40% Thực hành- - Biết xử lý số - Nhận xét - Giải rèn kĩ năng liệu,vẽ được biểu đồ được biểu đồ thích thông tin Số câu: 1 1 1 1 Số điểm: 2 điểm 1 1 4,0 điểm điểm điểm 40% Tổng số 4 3 1 1 1 10 câu: Tổng 2 điểm 3 điểm 3 điểm 1 1 10 điểm điểm điểm điểm (100%) 5 điểm (50%) 3 điểm (30%) 1 điểm 1 điểm (10%) (10%)