Đề thi học kì I Giáo dục công dân Lớp 7 - Mã đề 155 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Giáo dục công dân Lớp 7 - Mã đề 155 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_giao_duc_cong_dan_lop_7_ma_de_155_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề thi học kì I Giáo dục công dân Lớp 7 - Mã đề 155 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy
- TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN Mơn thi: . www.testpro.com.vn Lớp: Thời gian: Ngày thi: Đề thi mơn cơng dân 7 (40) (Mã đề 155) Câu 1 : Câu tục ngữ ca dao nào dưới đây nĩi về tính tự trọng? A. Được voi địi tiên B. Ăn lấy chắc, mặc lấy bền C. Thà rằng ăn bát cơm rau cịn hơn cá thịt nĩi nhau nặng lời D. . Ăn cháo đá bát Câu 2 : Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về khoan dung ? A. Khoan dung là biểu hiện của sự yếu thế B. Chỉ cần khoan dung với người ít tuổi hơn mình C. Khoan dung giúp mối quan hệ giữa mọi người trở nên thân thiện hơn D. Chỉ khoan dung với người thân trong gia đình. Câu 3 : (0,25 điểm): Ý nào sau đây nĩi về ý nghĩa của sống giản dị? A. Đây là phẩm chất đạo đức cần cĩ ở mỗi người. B. Sống giản dị sẽ được mọi người yêu mến, cảm thơng và giúp đỡ. C. Là khơng xa hoa, lãng phí. D. Cả A và B Câu 4 : (0,25 điểm): Biểu hiện nào sau đây là thể hiện Trung thực? A. Bỏ qua những hành vi sai trái của người khác vì sợ mất lịng. B. Khơng che giấu khuyết điểm của mình cũng như của người khác. C. Làm theo người khác mặc dù biết là sai trái. D. Chỉ nĩi sự thật với cha mẹ cịn người khác thì khơng. Câu 5 : (0,25 điểm): Thế nào là trung thực? A. Trung thực là tơn trọng sự thật, tơn trọng chân lý, lẽ phải. B. Trung thực sống ngay thẳng thật thà. 1
- C. Trung thực nhận lỗi khi mắc khuyết điểm D. Trung thực là tơn trọng sự thật, tơn trọng chân lý, lẽ phải, sống ngay thẳng thật thà, nhận lỗi khi mắc khuyết điểm. Câu 6 : A- : Em khơng đồng ý với ý kiến nào dưới đây về gia đình văn hĩa ? A. Con cái chỉ cần lo học giỏi là gĩp phần xây dựng gia đình văn hĩa B. Cha mẹ cần làm hộ việc của con để con dành thời gian học tập C. Việc xây dựng gia đình văn hĩa là trách nhiệm của cha, mẹ D. Mỗi thành viên trong gia đình cần thực hiện tốt trách nhiệm của mình Câu 7 : (0,25 điểm): Việc làm nào sau đây biểu hiện sự đồn kết, tương trợ? A. Giúp đỡ các bạn để hồn thành cơng việc nhanh chĩng. B. Tham gia đánh nhau để bảo vệ người thân. C. Ủng hộ những người cĩ thế mạnh. D. Giúp người khác mà khơng tính tốn. Câu 8 : (0,25 điểm): Ý nghĩa của tự trọng. A. Tự trọng là phẩm chất đạo đức cao quý và cần thiết cho mỗi con người. B. Lịng tự trọng giúp ta cĩ nghị lực vượt qua khĩ khăn để hồn thành nhiệm vụ. C. Lịng tự trọng nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân và được mọi người tin yêu. D. Tự trọng là phẩm chất đạo đức cao quý và cần thiết cho mỗi con người. Lịng tự trọng giúp ta cĩ nghị lực vượt qua khĩ khăn để hồn thành nhiệm vụ, nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân và được mọi người tin yêu. Câu 9 : Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Gia đình, dịng họ nào cũng cĩ những truyền thống tốt đẹp. B. Chỉ giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình giàu cĩ. C.A- Khơng cần giữ gìn truyền thống, vì đĩ là những gì đã lạc hậu. D. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng cĩ gì đáng tự hào Câu 10 : Những biểu hiện dưới đây là khơng trung thực ? A. Khơng vì lợi ích riêng của mình mà che dấu hoặc nĩi sai sự thật . B. Bảo vệ lẽ phải , đấu tranh với việc làm sai trái . C. Bỏ qua những hành vi thiếu trung thực của người khác vì khơng muốn mất lịng . D. Phê bình thẳng thắn khi bạn mắc khuyết điểm . Câu 11 : Trong những câu nưới đây câu nào biểu hiện nếp sống gia đình văn hĩa? A. Gia đình cĩ nhiều con là gia đình hạnh phúc. 2
- B. Trong gia đình nhất thiết phải cĩ con trai. C. Việc nhà là của mẹ và con gái. D. Con cái cĩ thể tham gia bàn bạc cơng việc gia đình. Câu 12 : Biểu hiện nào dưới đây thể hiện lòng khoan dung ? A. Nặng lớì với người khác khi có điều gì không vừa ý. B. Luôn lắng nghe đễ hiểu và thông cảm với mọi người. C. Hay đổ lỗi cho người khác. D. Hay tìm khuyết điểm của người khác để chê bai, hạ uy tín của họ. Câu 13 : Theo em, biểu hiện nào dưới đây là thể hiện tính trung thực? A.A- Làm bài hộ cho bạn, vì bạn học yếu. B. Nhận lỗi thay cho bạn, vì sợ bạn buồn C. Thẳng thắng phê bình bạn khi bạn mắc khuyết điểm. D.B- Bao che thiếu sĩt cho bạn khi bạn đã giúp mình. Câu 14 : (0,25 điểm): Biểu hiện nào sau đây là thiếu tự trọng? A. Biết giữ lời hứa, chữ tín. B. Tự giác hồn thành cơng việc, khơng để bị nhắc nhở. C. Dũng cảm nhận lỗi. D. Chưa biết sửa sai khi mắc khuyết điểm. Câu 15 : Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây nĩi về lịng yêu thương con người? A. Đồng cam cộng khổ, chia ngọt sẻ bùi. B. Qua cầu rút ván. C. Giĩ chiều nào che chiều ấy. D. Chớ thấy sĩng cả mà ngã tay chèo. Câu 16 : Hành vi nào dưới đây thể hiện sự đồn kết , tương trợ? A. Làm bài tạp hộ bạn. B. Cùng phối hợp với các bạn trong lớp tổ chức kỉ niệm ngày 20/11. C. Bao che khyết điểm cho bạn thân. D. Khơng chơi với các bạn ngồi nhĩm của mình. Câu 17 : (0,25 điểm): Thế nào là yêu thương con người? A. Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những lúc khĩ khăn hoạn nạn. B. Yêu thương con người là sự thơng cảm, chia sẻ với niềm vui, nõi buồn và sự khổ đau của người khác. C. Người biết yêu thương mọi người sẽ được mọi người yêu quý và kính trọng. 3
- D. Cả 3 ý trên. Câu 18 : (0,25 điểm): Ý kiến nào dưới đây nĩi về tính giản dị? A. Giản dị là sự qua loa, đại khái, tùy tiện trong nếp sống, nếp nghĩ. B. Giản dị là cái đẹp chân thực, gần gũi và hịa hợp với xung quanh C. Chỉ những người nghèo mới phải sống giản dị. D. Sự giản dị làm mất đi vẻ đẹp của con người. Câu 19 : (0,25 điểm): Hành vi nào dưới đây thể hiện lịng yêu thương con người? A. Quan tâm, giúp đỡ những người đã giúp đỡ mình, cịn những người khác thì khơng quan tâm. B. Luơn nghĩ tốt và bênh vực tất cả mọi người, kể cả những người làm điều xấu, điều ác. C. Giúp đỡ người gặp hoạn nạn vì mong họ vượt qua được khĩ khăn, cĩ cuộc sống tốt hơn. D. Giúp đỡ người khác để khi mình gặp khĩ khăn thì họ giúp đỡ lại. Câu 20 : (0,25 điểm): Biểu hiện nào sau đây nĩi về giản dị? A. Diễn đạt dài dịng, nhiều từ ngữ bĩng bẩy. B. Nĩi năng cộc lốc, trống khơng. C. Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả D. Đối xử với mọi người luơn chân thành, cởi mở. Hết 4