Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_de_2_nam_hoc_2016_20.doc
Nội dung text: Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học 2016-2017 Thời gian: 90 phút Dự phòng I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn và ghi những chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài kiểm tra Câu 1: Chiếu một tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 300. Số đo góc phản xạ là: A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900 Câu 2: Dưới ánh sáng trắng, trên một bức tranh vẽ chiếc ô tô, ta thấy: lốp ô tô màu đen, người lái mặc áo trắng, đội mũ xám, đầu ô tô có cắm lá cờ màu đỏ. Dưới ánh sáng đỏ, các vật đó sẽ có màu gì? Đáp Màu chiếc lốp Màu áo Màu mũ Màu cờ án A Đen Đỏ Đen Đỏ B Đỏ Đỏ Đỏ Đỏ C Đen Trắng Xám Đỏ D Đen Đen Đen Đen Câu 3: Trong các sinh vật sau sinh vật nào có hình thức sinh sản vô tính? A, Trùng roi B, Cá Voi C, Cá Mập D, Trùng đế giày Câu 4: Trong các sinh vật sau sinh vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? A, Hổ B, Trùng biến hình C, Trùng bánh xe D, Dê Câu 5: Trong các phản xạ sau, đâu là phản xạ không điều kiện? A, Đang đi xe vội dừng lại khi thấy tín hiệu đèn đỏ giao thông B, Nghe chuông báo thức, ta dậy chạy bộ buổi sáng C, Khi chân dẫm phải cục than nóng, chân vội nhấc lên D, Nghe tiếng trống học sinh liền đi ra ngoài xếp hàng vào lớp Câu 6: Trong các phản xạ sau, đâu là phản xạ có điều kiện? A, Mắt nheo lại khi có ánh sáng chiếu vào B, Trời rét, da nổi gai ốc C, Nhìn thấy người khác ăn khế chua, miệng ta lại tiết nước bọt D, Da đỏ lên khi đi ra ngoài nắng Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của chất khí bất kì có thể tích là: A, 0,5 (lít) B, 11,2 (lít) C, 22,4 (lít) D, 44,8 (lít) Câu 8: Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất sản phẩm: A, Luôn lớn hơn tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng B, Lúc lớn hơn, lúc nhỏ hơn tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng C, Luôn bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng D, Luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng Trang 1/2 Đề thi gồm 2 trang
- II. Tự luận (6 điểm) Câu 1 (1đ): Dựa vào điều kiện chiếu sáng động vật được chia thành các nhóm động vật nào? Nêu đặc điểm của các nhóm đó? Cho ví dụ? Câu 2 (1đ) a. Biết góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 600. Tính góc tới và góc phản xạ? Vẽ hình. b. Giải thích tại sao mùa đông nên mặc quần áo màu tối, còn về mùa hè nên mặc quần áo màu sáng? Câu 3 (1đ): Cảm ứng là gì? Hiện tượng cảm ứng gồm các khâu chủ yếu nào? Câu 4 (1,5đ): t0 a. Cl2 + Al > FeCl3 t0 b. Mg + O2 > MgO c. Al + HCl > H2 + AlCl3 d. P + O2 > P2O5 - Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng trên. Câu 5 (1đ): a. Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3 ? b. Tính khối lượng của nguyên tố O có trong 30 gam Al2S3 ? Câu 6 (1đ): Một hợp chất Y có công thức hóa học là AO2 . (A là nguyên tố chưa biết) - Xác định công thức của Y? ( biết rằng ở điều kiện tiêu chuẩn 11200 ml khí Y có khối lượng là 12,8g.) (Cho khối lượng mol của O = 16g, Fe = 56g, N = 14g, S = 32g, Al = 27g, Zn = 65g) *Ghi chú: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các con làm bài tốt! Trang 2/2 Đề thi gồm 2 trang
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG CHẤM KHẢO SÁT CUỐI KÌ LỚP 7 MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI Năm học 2016-2017 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Phần Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 A 0.5đ Câu 2 A 0.5đ PHẦN Câu 3 A,D 0.5đ Câu 4 A,D 0.5đ TRẮC Câu 5 C 0.5đ NGHIỆM Câu 6 C 0.5đ Câu 7 C 0.5đ Câu 8 C 0.5đ Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Nhóm động vật ưa sáng: Chịu được giới hạn rộng về độ dài 0,5 đ (1đ) sóng, cường độ và thời gian chiếu sáng; hoạt động ban ngày Ví dụ: trâu, bò, chim chào mào Nhóm động vật ưa tối: Chỉ có thể chịu được giới hạn hẹp về 0,5 đ độ dài sóng, hoạt động về ban đêm, sống trong hang, trong đất hay đáy biển. Ví dụ: cú mèo, rắn hổ, bạch tuộc Câu 2 - Tính đươc i=i’ = 300 0,25 đ (1đ) 0,25 đ PHẦN - Vẽ đúng hình TỰ LUẬN - Về mùa đông nên mặc quần áo màu tối vì quần áo màu tối 0,25 đ hấp thụ nhiều năng lượng của ánh sáng Mặt trời và sưởi ấm cho cơ thể. - Về mùa hè nên mặc quần áo màu sáng để nó hấp thụ ít 0,25 đ năng lượng của ánh sáng Mặt trời, giảm được sự nóng bức khi ta đi ngoài nắng Câu 3 - Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với 0,25 đ (1đ) các kích thích từ môi trường đảm bải cho sinh vật tồn tại và phát triển - Các khâu: + Tiếp nhận kích thích 0,25 đ + Phân tích, tổng hợp thông tin để quyết định hình thức và 0,25 đ mức độ phản ứng
- + Thực hiện phản ứng 0,25 đ Câu 4 Cân bằng đúng 0,25 x 4 = 1đ (1,5đ) Câu 5 %mFe = 70% 0,25 đ (1đ) %mO = 30% 0,25 đ mS = 19,2g 0,5đ Câu 6 nX = 0,5 mol 0,25 đ (1đ) MX = 64 g 0,25 đ MA = 32 g 0,25 đ CTHH của X : SO2 0,25 đ BGH duyệt TTCM duyệt NTCM duyệt GV ra đề Khương Thị Nhung Phạm Văn Quý
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ LỚP 7 MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI Năm học 2016-2017 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của HS về: . Màu sắc ánh sáng . Ánh sáng đối với đời sống sinh vật . Hiện tượng phản xạ, khúc xạ ánh sáng. . Cảm ứng ở sinh vật, sinh sản ở sinh vật . ĐLBTKL, PTHH . Mol, tính theo công thức hóa học 2. Kỹ năng: . Kỹ năng vẽ hình, tính góc phản xạ . Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế . Kĩ năng tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố . Kĩ năng xác định CTHH của hợp chất . Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện 3. Thái độ - Tư tưởng. . Nghiêm túc khi làm bài . Yêu thích bộ môn II. Thiết lập ma trận đề STT Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng (40%) (40 %) (10%) (10%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sinh sản ở sinh vật - I.3,4 II. 3 I.5,6 1 3đ Cảm ứng ở sinh vật 1đ 1đ 1đ II.5a II.5b 2 Tính theo CTHH 1đ 0,5đ 0,5đ I.8 II.4 3 ĐLBTKL - PTHH 1.5đ 0,5đ 1đ 4 Câu Ánh sáng với đời 1 1đ sống sinh vật 1đ 5 Hiện tượng phản xạ I.1 II. 2a II. 2b 1.5đ ánh sáng 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 I.2 Màu sắc ánh sáng 0.5đ 0,5đ 7 I.7 II.6 Mol 1,5đ 0,5đ 1đ Tổng 2đ 2đ 2đ 2đ 1đ 1đ 10đ