Đề thi học kì I Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

docx 2 trang thuongdo99 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_sinh_hoc_lop_7_ma_de_703_nam_hoc_2020_2021_t.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I Sinh học Lớp 7 - Mã đề 703 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA MÔN SINH HỌC 7 MÃ ĐỀ 703 Ngày 24/12/2020 (Đề thi gồm 02 trang) Năm học: 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các bước di chuyển của giun đất: 1. Giun chuẩn bị bò. 2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước. 3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi. Thứ tự đúng là: A. 1 – 3 – 2 – 3 B. 2 – 3 – 1 – 2 C. 1 – 2 – 3 – 2 D. 3 – 2 – 1 – 3 Câu 2: Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường A. máu. B. bài tiết. C. hô hấp. D. tiêu hóa. Câu 3: Lớp Giáp xác giống với lớp Hình nhện ở điểm nào? A. Cơ thể có 3 phần. B. Cơ thể có 2 phần. C. Có 4 đôi chân. D. Có 3 đôi chân. Câu 4: Động vật nào không thuộc lớp Giáp xác? A. Cua. B. Tôm sông. C. Rận nước. D. Nhện Câu 5: Giun kim đẻ trứng ở A. máu. B. hậu môn. C. ruột. D. dưới da. Câu 6: Tôm bài tiết qua A. da. B. bề mặt cơ thể. C. tuyến bài tiết. D. phổi. Câu 7: Phần đốt to nhất trên cơ thể giun đất là A. đai sinh dục. B. đuôi. C. miệng. D. đầu. Câu 8: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm? A. Đôi râu. B. Vỏ cơ thể. C. Các đôi chân. D. Đuôi. Câu 9: Đặc điểm nào của giun đất giúp da của chúng không bị khô? A. Cơ thể bao phủ bởi chất kitin. B. Cơ thể bao phủ bởi chất nhày. C. Cơ thể được chia thành nhiều đốt. D. Cơ thể có đai sinh dục phát triển. Câu 10: Nhện thường sống ở A. dưới bùn. B. trong lòng đất. C. cánh đồng lúa. D. nơi hang hốc, rậm rạp. Câu 11: Khi mưa nhiều, giun đất chui lên mặt đất để A. giao phối. B. tiêu hóa. C. bài tiết. D. hô hấp. Câu 12: Châu chấu có mấy cách di chuyển? A. 2 cách: chạy, bò. B. 3 cách: bò, nhảy, bơi. C. 3 cách: bò, nhảy, bay. D. 2 cách: bay, nhảy. Câu 13: Giun đất là loài động vật A. phân tính. B. có khả năng mọc chồi. C. sinh sản vô tính. D. lưỡng tính. Trang 1/2 - Mã đề thi 703
  2. Câu 14: Làm thế nào để có thể phân biệt được tôm đực và tôm cái trưởng thành? A. Tôm đực có đôi kìm to, tôm cái có tập tính ôm trứng vào mùa sinh sản. B. Tôm cái có đôi càng to và khỏe, tôm đực không có càng. C. Tôm đực có đôi kìm to, tôm cái có 8 đôi râu. D. Tôm đực lớn gấp đôi tôm cái. Câu 15: Châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới thành con trưởng thành vì có A. lớp vỏ kitin mềm, đàn hồi tốt. B. lớp sừng mềm, đàn hồi tốt. C. lớp vỏ kitin cứng, kém đàn hồi. D. lớp vỏ xà cừ cứng, kém đàn hồi. Câu 16: Giun đất có vai trò như thế nào đối với đất trồng? A. Làm đất mất dinh dưỡng. B. Làm đất bị xói mòn. C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ. D. Làm chua đất. Câu 17: Giun đũa cái dài và mập hơn giun đực có ý nghĩa về mặt A. bài tiết. B. hô hấp. C. sinh sản. D. di chuyển. Câu 18: Đại diện sâu bọ nào vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hè? A. Ve sầu. B. Bọ ngựa. C. Chuồn chuồn. D. Mọt. Câu 19: Cơ thể của giun đũa chỉ có cơ dọc phát triển ảnh hưởng đến sự di chuyển như thế nào? A. Di chuyển hạn chế, chúng chỉ có thể cong cơ thể lại và duỗi ra. B. Di chuyển linh hoạt, chúng có thể cong cơ thể lại và duỗi ra. C. Di chuyển linh hoạt, chúng có thể chun dãn, phồng dẹp cơ thể. D. Di chuyển hạn chế, chúng có thể chun giãn, phồng dẹp cơ thể. Câu 20: Khi sống, bụng của châu chấu luôn phập phồng là do A. động tác bài tiết các chất thải. B. động tác hô hấp. C. đang di chuyển để bắt mồi. D. đang tiêu hóa thức ăn. II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Cơ thể hình nhện có mấy phần? Đó là những phần nào? Nêu các bước chăng lưới ở nhện? Câu 22 (2,0 điểm): Nhiều ao đào thả cá, trai không thả mà tự nhiên có, tại sao? Giải thích vì sao ở những vùng nước ô nhiễm, người ăn trai, sò hay bị ngộ độc? Câu 23 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học về đặc điểm của lớp Sâu bọ, em hãy đưa ra 4 biện pháp phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường? Hết (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra và nộp lại đề) Trang 2/2 - Mã đề thi 703