Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

docx 3 trang thuongdo99 2910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_bo.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2018 -2019 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 13/12/2018 ) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) (7 – x)(x + 3) + x(x – 3) 6x x2 b) : 3x 3y x y Bài 2: (2 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a)x3 8x2 16x b)x2 7x 12 Bài 3 : (1,0 điểm) Tìm x biết: a) x2 + 2x = 0 b) 5x(x – 1) – (1 – x) = 0 Bài 4: (1,5 điểm) Cho biểu thức: 3 2 18 A = x 3 x 3 x2 9 a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định? b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của biểu thức A khi x 5 Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. a) Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân. b) Chứng minh tứ giác ADHE là thoi c) Biết AH = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC. d) Tìm thêm điều kiện của tam giác ABC để ADHE là hình vuông. Bài 6: (0,5 điểm) Mặt sàn một căn phòng hình chữ nhật với các cạnh là 15m và 4m. Người ta lát sàn gạch đá hoa hình vuông có các cạnh là 20cm. Yêu cầu lát hết sàn gạch đá hoa đó thì cần bao nhiêu viên?
  2. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 90 phút Bài Đáp án Điểm 1 a/ x + 21 0,75 (1,5 đ) 2 b/ x 0,75 1 a)x x 4 2 1 (2đ) 1 b) x 4 x 3 3 a/ x = 0; x = -2 0,5 (1 đ) b/ x = 1 ; x = - 1/5 0,5 4 a) Điều kiện xác định: x ≠ 3 ; x ≠ -3 0,5 (1,5 đ) 5 0,5 b) A = x 3 c) khi x = -5 (tmđk) thay vào A ta được: A = -5/2 0,5 Vẽ hình A 0,5 D E 5 BC (3,5 đ) H a) Chứng minh được - DE // BC 0,25 - góc B = góc C 0,25 tứ giác BDEC là hình thang cân 0,5 b) Chứng minh được - DA = DH 0,25 - EA = EH 0,25 - AD = AE 0,25 AD=DH=HE=AE ADHE là hình thoi 0,25 c) Tính được 1 1 S  AE  BC 8 12 48(cm 2 ) ABC 2 2 0,5 d) lập luận đúng được tam giác ABC vuông cân tại A thì 0,5 ADHE là hình vuông 6 Diện tích mặt sàn: 60 m2 0,25 (0,5 đ) Diện tích viên gạch: 0,04m2 Số viên gạch cần dùng là: 1500 viên 0,25 BGH NTCM GV RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA VŨ QUANG LÂM PHAN THU HẰNG
  3. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỈ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 8 Năm học 2018 -2019 Thời gian: 90 phút ( Ngày thi: 13/12/2018 ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: + Kiểm tra các kiến thức về nhân chia đơn thức-đa thức, quy tắc thực hiện các phép toán trên phân thức. + Kiểm tra các kiến thức cơ bản về các loại tứ giác đã học: hình thang,hình bình hành, hình chữ nhật; đường trung bình, diện tích hình chữ nhật, hình vuông và tam giác. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, nhân đơn thức, đa thức. - Kiểm tra kỹ năng nhận biết hình, chứng minh các tứ giác đặc biệt, tính diện tích. - Kiểm tra kỹ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị phân thức. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra, tính cẩn thận. II. Ma trận Cấp độ Vận dụng Cộng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung,chương ) Chủ đề 1 Hiểu cách Vận dụng HĐT đáng nhớ, phân tích đa PTĐTTNT phân tích đa thức thức thành vào toán tìm thành nhân tử nhân tử x Số câu 2 2 4 Số điểm 2 điểm 1điểm 3 điểm Tỉ lệ % 20% 10% 30% Chủ đề 2 Biết cách Nhân, Chia đa thức nhân đơn - đơn thức thức, đa thức Số câu 1 1 Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm Tỉ lệ % 7,5% 7,5% Chủ đề 3 Học sinh Hiểu được Vận dụng Vận dụng Tổng các góc của tứ nhận biết tính chất của công thức công thức giác; t/c và dấu hiệu hình, chứng hình, dấu tính diện tích tính S hình nhận biết các hình; minh hình hiệu nhận tam giác và vuông và diện tích hình chữ thang biết hình diện tích hình hình chữ nhật nhật và tam giác chữ nhật để để giải bài giải bài tập toán thực tế Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 điểm Tỉ lệ % 10% 20% 5% 5% 40% Chủ đề 4 Nhân chia Biến đổi biểu Tìm MTC, Cộng, phân thức; thức hữu tỉ và trừ, nhân, chia các tìm ĐKXĐ tính giá trị phân thức đại số Số câu 2 2 4 Số điểm 1,25 điểm 1 điểm 2,25 điểm Tỉ lệ % 12,5% 10% 22,5% Tổng số câu 5 4 6 15 Tổng số điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100%