Đề thi học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 5 trang thuongdo99 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Công nghệ 7 Năm học : 2018 - 2019 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày kiểm tra: 3/ 5 / 2019 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Kiểm tra những kiến thức cơ bản mà học sinh đã được học trong học kỳ II: về khai thác, bảo vệ rừng và kĩ thuật chăn nuôi. 2.Kỹ năng : - Học sinh có kỹ năng nhận biết và phân biệt các loại khai thác rừng, bảo vệ và khoanh nuôi rừng, có kiến thức cơ bản về kĩ thuật chăn nuôi như: vai trò của ngành chăn nuôi, thức ăn vật nuôi, sản xuất, bảo quản và chế biến thức ăn vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 3.Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, tự giác khi làm bài. 4. Năng lực: - Học sinh hình thành và phát triển một số năng lực như: tư duy, phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.
  2. II. Ma trận đề : ĐỀ Mức độ nhận thức Tổng KIỂM Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TRA KT ( 40 %) ( 40 %) ( 20 %) HỌC TN TL TN TL Vận Vận KỲ II dụng dụng Cao Môn : Công - Khai thác - Đặc điểm Vai trò -Đặc điểm - Sinh Liên hệ Tìm thức rừng, bảo vệ, các loại khai của của Các trưởng những ăn vật nghệ trưởng và thác rừng nhành loại khai và phát biện nuôi thích 7 phát dục của - Thành phần chăn thác rừng. dục của pháp cụ hợp để vật nuôi dinh dưỡng nuôi - Thức ăn vật nuôi thể trong điền vào ô Thời - Thức ăn trong thức ăn giàu KT rừng trống gian giàu prôtêin, vật nuôi prôtêin, hiện nay làm gluxit, thô - Nhận biết gluxit, thô. ở nước ta thành phần đặc điểm của bài: 45 dinh dưỡng sinh trưởng phút trong thức ăn và phát dục của vật nuôi Ngày - Các yếu tố kiểm ảnh hưởng tra: 29 đến sinh trưởng, phát /4/ dục của vật 2019 nuôi Số câu hỏi 4 câu 1 câu 2 câu 0,5 câu 0,5câu 0,5câu 8,5 câu Số điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 0,5điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 7,5 đ -Khoanh -Nguồn gốc - Nấu -Ý nghĩa nuôi rừng của thức ăn thuộc của việc - Sinh vật nuôi mấy phương bảo vệ, - Nguồn gốc loại ? pháp chế khoanh thức ăn vật - Các loại biến thức nuôi nuôi thức ăn vật ăn vật nuôi rừng - Chế biến nuôi nào? thức ăn vật -Phương - Trâu bò nuôi pháp chế ăn thức ăn - Vai trò của biến thức ăn gì ? ngành nuôi vật nuôi ? - Nhân giống - Nhân giống vật nuôi vật nuôi thuần chủng Số câu hỏi 4 câu 2 câu 0,5 câu 6,5 câu Số điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 đ Tổng số 15 câu câu hỏi Tổng số 4 điểm 4 điểm 2 điểm 10 đ điểm 40% 40% 20%
  3. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : Công nghệ 7 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày kiểm tra: 3 /5 / 2019 I.TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ( A, B, C ) tương ứng với câu trả lời đúng Câu 1: Thức ăn thô là thức ăn có hàm lượng xơ lớn hơn A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 2. Rau muống thuộc nhóm thức ăn: A. Thức ăn thô B. Giàu prôtêin C. Giàu gluxit D. Giàu đạm Câu 3. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Muốn có giống vật nuôi thuần chủng thì ta ghép? A. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ B. Lợn Ỉ - Lợn Đại Bạch C. Bò Hà Lan - Bò Vàng D. Tất cả đều sai Câu 5. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi gồm mấy loại? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 6. Trâu bò thường ăn thức ăn có nguồn gốc từ đâu ? A. Chất khoáng B. Động vật C. Thức ăn hỗn hợp D. Thực vật Câu 7. Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Nấu thuộc phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp Câu 9. Có mấy loại khai thác rừng ? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 10. Khai thác trắng là : A. Chặt cây yếu, sâu bệnh B. Chặt cây trong 3, 4 năm C. Chỉ chặt cây to D. Chặt toàn bộ cây rừng Câu 11: Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi có mấy đặc điểm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II.PHẦN II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1 Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ? Liên hệ những biện pháp cụ thể trong việc bảo vệ rừng ở nước ta ? ( 2 điểm) Câu 2 a. Em hiểu thế nào là sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ( 3 điểm ) b. Hãy chỉ ra sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi trong các câu sau: - Gà trống biết gáy - Thể trọng lợn tăng lên 8kg - Gà mái bắt đầu đẻ trứng - Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm Câu 3 Nêu vai trò của nghành chăn nuôi ở nước ta ? ( 2 điểm) - Học sinh làm ra giấy kiểm tra -
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - NĂM HỌC 2018 - 2019 I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C A B A B D C A C D B A II/ TỰ LUẬN: (7đ) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM * Ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng - Có ý nghĩa sinh tồn đối với cuộc sống và sản xuất của 1,0 điểm Câu 1 con người. * Biện pháp: ( 2 điểm) - Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng. 0,5 điểm - Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng. Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà 0,5 điểm nước cho phép. - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng của các bộ 1,0 điểm phận của cơ thể vật nuôi. - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận bên 1,0 điểm trong cơ thể vật nuôi. Sự sinh trưởng Sự phát dục 1,0 điểm Câu 2: - Thể trọng lợn tăng lên - Gà trống biết gáy (3 điểm) 8kg - Gà mái bắt đầu đẻ trứng - Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm Vai trò của ngành chăn nuôi Câu 3 - Cung cấp thực phẩm. 0,5 ®iÓm - Cung cấp sức kéo. 0,5 ®iÓm ( 2 điểm) - Cung cấp phân bón. 0,5 ®iÓm - Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác. 0,5 ®iÓm BGH duyệt Tổ trưởng duyệt Người ra đề PHT Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Nguyễn Thị Thu Dung