Đề thi học kì II Địa lí Lớp 6 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Địa lí Lớp 6 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_dia_li_lop_6_ma_de_101_nam_hoc_2018_2019_tr.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II Địa lí Lớp 6 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề
- PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 19/ 4/2019 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức về: địa hình, khoáng sản, đặc điểm của lớp vỏ khí, các hiện tượng khí tượng, lớp thủy quyển, lớp thổ nhưỡng trên trái đất. 2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. 3.Thái độ: Học sinh có thái độ tích cực, tự giác trong kiểm tra. Yêu môn học. 4. Năng lực: Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức Năng lực tính toán, phân tích số liệu. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan - Tự luận III. MA TRẬN
- CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL T C ĐỊA HÌNH- - Biết được các khái KHOÁNG niệm khoáng sản, mỏ SẢN khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến. Số câu 6 6 Số điểm 1,5 1,5đ LỚP THỔ Vận dụng kiến NHƯỠNG thức đề giải thích mối quan hệ giữa đất đai và thực vật Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 LỚP THỦY Biết đặc điểm về độ Vận dụng kiến QUYỂN mặn của đại dương thức vẽ lược đồ hệ thế giới thống sông Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1,0 1,25 - Biết được thành - Hiểu sự giống và phần và tỉ lệ của khác nhau của thời LỚP VỎ từng thành phần tiết và khí hậu KHÍ VÀ trong lớp vỏ khí; vai - Hiểu rõ cấu tạo của CÁC HIỆN trò của hơi nước lớp vỏ khí và các TƯỢNG trong lớp vỏ khí. hiện tượng khí KHÍ - Biết đặc điểm và tượng, các vành đai TƯỢNG cấu tạo của các tầng nhiệt của lớp vỏ khí, các khối khí, các loại gió trên trái đất và các hiện tượng khí tượng Số câu 9 5 14 Số điểm 2,25 4,0 6,25đ TS CÂU 16 5 2 23 TS ĐIỂM 4đ 4đ 2đ 10 TỶ LỆ 40% 40% 20% 100%
- PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 19 / 4/ 2019 MÃ ĐỀ: 101- HK6.2 CHỦ ĐỀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 ĐA B D C A B Câu 6 7 8 9 10 ĐA A C D B B 0,25đ/ câu Câu 11 12 13 14 15 ĐA D C D C D Câu 16 17 18 19 20 ĐA A B A B D II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) C©u 1 - Yêu cầu học sinh vẽ 1 hệ thống sông với đầy đủ các bộ phận 1,0 cấu thành: sông chính, phụ lưu và chi lưu. Chú thích và đảm ( 1,0 đ) bảo tính thẩm mĩ. C©u 2 Vì mỗi loại đất chỉ cung cấp cho cây một số loại kháng chất 1,0 nhất định và có những tính chất riêng do đó chỉ phù hợp với ( 1,0 đ) yêu cầu sinh trưởng của một số loài cây nhất định. Câu 3 Sự phân hóa các vành đai nhiệt trên trái đất phụ thuộc chủ yếu 1,0 vào góc chiếu của tia sáng mặt trời trên bề mặt trái đất. Tia ( 3 đ) sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào đâu thì nơi đó sẽ nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt. Vùng ở giữa hai chí tuyến được nhận được nhiều ánh sáng của 1,0 mặt trời nên có nhiệt độ cao quanh năm, có góc chiếu sáng lớn nên được gọi là ành đai nhiệt đới. Hai vùng cực có góc chiếu sáng của mặt trời nhỏ, nhiệt độ 0,5 quanh năm thấp gọi là vành đai lạnh. Giữa vành đai nóng và vành đai lạnh ở hai nửa cầu là nơi có 0,5 góc chiếu sáng của mặt trời trung bình được gọi là hai vành đai ôn hòa. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ LÝ THỊ NHƯ HOA ĐỖ THÚY GIANG VŨ THỊ KIM CHÚC
- PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 19/ 4/2019 MÃ ĐỀ: 101- HK6.2 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1: Ý kiến thức nào sau đây không đúng với đặc điểm của khoáng sản? A. Là những tài nguyên có vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động kinh tế B. Là tài nguyên thiên nhiên vô tận C. Là nguyên liệu cho các ngành sản xuất D. Cần khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm Câu 2: Loại khoáng sản nào sau đây không có nguồn gốc nội sinh? A. Chì B. Bạc C. Vàng D. Đá vôi Câu 3: Theo công dụng, khoáng sản được phân chia thành mấy loại? A. 5 loại B. 4 loại C. 3 loại D. 2 loại Câu 4: Bình nguyên( đồng bằng) thường có độ cao tuyệt đối là: : A. dưới 200m B. từ 200m đến 500m C. trên 500m đến dưới 1000m D. trên 1000m Câu 5: Cao nguyên có giá trị lớn trong việc: A. trồng lúa và chăn nuôi gia cầm B. Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn C. trồng lúa và cây ăn quả D. Trồng rừng và trồng lúa Câu 6: Đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở đặc điểm nào? A. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gơn sóng B. Có độ cao tuyệt đối dưới 200m C. Thích hợp trồng cây lương thực D. Là vùng tập trung dân cư đông đúc Câu 7: Chiếm 21% trong thành phần không khí là: A. hơi nước B. ni tơ C. ô xi D. Cacbonic Câu 8: Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 1000 m, thì nhiệt độ giảm đi: A. 30C B. 40C C. 50C D. 60C Câu 9: Có mấy loại dụng cụ để đo khí áp? A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 10: Gió mậu dịch là tên gọi của loại gió nào sau đây? A. Gió tây ôn đới B. Gió tín phong C. Gió đông cực D. Gió mùa đông bắc Câu 11: Ý kiến thức nào sau đây không đúng với đặc điểm của sự phân bố lượng mưa trên trái đất? A. Vùng cực có lượng mưa ít B. Hai bên đường xích đạo có mưa nhiều C. Lượng mưa phân bố không đồng đều từ xích đạo đến cực D. Lương mưa phân bố đồng đều từ xích đạo đến cực Câu 12: Khí hậu là các hiện tượng khí tượng:
- A. xảy ra trong một thời gian dài ở một địa phương. B. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương. C. xảy ra trong một thời gian dài ở một địa phương và có tính quy luật. D. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một địa phương và luôn luôn thay đổi Câu 13: Người ta chia bề mặt trái đất ra làm mấy vành đai nhiệt? A. 2 vành đai B. 3 vành đai C. 4 vành đai D. 5 vành đai Câu 14: Ở nước ta có loại gió nào thường xuyên thổi? A. Gió tây ôn đới B. Gió mùa tây nam C. Gió tín phong D. Gió đông cực Câu 15: Nguồn cung cấp chính hơi nước cho khí quyển là: A. sông ngòi B. ao, hồ C. sinh vật D. biển và đại dương Câu 16: Đới khí hậu Ôn hòa( ôn đới) nằm trong khoảng: A. từ hai chí tuyến đến hai vòng cực B. từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam C. từ hai vòng cực đến 2 cực D. từ xích đạo đến chí tuyến bắc và chí tuyến nam Câu 17: Trên trái đất có mấy loại khối khí ? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 18: Độ mặn trung bình của nước biển và đại dương thế giới là: A. 350/00 B. 360/00. C. 370/00 D. 380/00 Câu 19: Trong một năm , khí hậu nước ta chia ra làm mấy mùa? A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa Câu 20: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào? A. Ôn đới B. Hàn đới C. Cận nhiệt D. Nhiệt đới II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: ( 1,0 điểm) Em hãy vẽ lược đồ một hệ thống sông? Câu 2: ( 1,0 điểm) Tại sao mỗi loại đất lại chỉ thích hợp với một vài loài cây nào đó? Câu 3: ( 3 điểm) Sự phân hóa các ành đai nhiệt trên trái đất phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?