Đề thi thử vào Lớp 10 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề: 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Minh Thành (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề: 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Minh Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_vao_lop_10_mon_hoa_hoc_lop_9_ma_de_209_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào Lớp 10 môn Hóa học Lớp 9 - Mã đề: 209 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Minh Thành (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 - 2016 Trường THCS Minh Thành MÔN HÓA 9 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho Mg = 24 , Na = 23 , H = 1 , O = 16 , Cl = 35,5 ,Fe= 56, Al= 27, Cu= 64, các khí đo ở ĐKTC Câu 1: Phương pháp nào sau đây dùng sản xuất canxioxit trong công nghiệp: A. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn D. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong lò công nghiệp hoặc lò thủ công Câu 2: Chất nào sau đây không phải là axit? A. HNO3. B. HCl. C. NaNO3. D. H3PO4. Câu 3: Khi cho clo hoặc lưu huỳnh tác dụng với Fe thì sản phẩm thu được là: A. FeCl3 và Fe2S3. B. FeCl3 và FeS. C. FeCl2 và FeS. D. FeCl2 và Fe2S3. Câu 4: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. K2O, BaO, CuO B. Cả D và C đều đúng. C. SO2, CO, P2O5 D. SO2, SO3, P2O5 Câu 5: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. Ca(HCO3)2, SO2, FeCl3 B. CO2, Al2O3, HCl C. Tất cả đều đúng. D. H2SO4, Cu(NO3)2 , Al Câu 6: Có các dung dịch không màu đựng trong các ống nghiệm mất nhãn là: NaCl ; H 2SO4 ; FeCl3 ; CuCl2 có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Phenolphtalein Câu 7: Dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt hai kim loại Al và Fe:: A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl Câu 8: Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl thì dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dùng nước B. Tất cả đều sai C. Dùng quỳ tím D. Dùng dung dịch BaCl2 Câu 9: Chất tác dụng với axit sunfuric loãng sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Cu B. Mg C. Na2CO3 D. Ag Câu 10: Trộn dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,3 mol HNO3 thì dung dịch thu được có tính chất gì? A. Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ B. Làm quỳ tím mất màu C. Làm quỳ tím chuyển thành màu xanh D. Không làm quỳ tím đổi màu. Câu 11: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách: A. Rót từng giọt axit vào nước B. Rót từng giọt nước vào axit C. Cả 3 cách trên đều được D. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc Câu 12: Muối tạo kết tủa trắng khi cho phản ứng với dung dịch H2SO4 là: A. ZnCl2 B. BaCl2 C. BaSO4 D. ZnSO4 Câu 13: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ ? A. Na2O, BaO, CaO B. K2O, BaO, CuO C. đều sai D. Na2O, BaO, CuO Câu 14: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Al, Fe và Cu B. Al, Cu và Ag C. Fe, Cu và Ag D. Kết quả khác Câu 15: Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là: A. Chất rắn màu xanh B. Chất rắn màu nâu C. Chất rắn màu trắng D. Chất khí màu xanh Câu 16: Cho dãy các chất sau: Al, Al2O3, CuO, NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Cách sắp xếp nào sâu đây theo đúng thứ tự oxit, axit, bazơ, muối: A. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl C. H2SO4, Ca(OH)2, Al2O3 , NaCl D. NaCl , Ca(OH)2, H2SO4 ,Al2O3 Câu 18: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng. ? Trang 1/3 - Mã đề thi 209
- A. NO2 B. Na2O C. CO D. CO2 Câu 19: Khi dẫn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng có thể quan sát được là: A. Dung dịch vẩn đục B. Không thấy hiện tượng gì C. Tất cả đều sai D. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại Câu 20: Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng giữa hai chất nào sau đây: A. Fe + HCl B. Fe2O3 + HCl C. Fe + Cl2 D. Fe(OH)3 + HCl Câu 21: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO ? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với oxit axit C. Tác dụng với bazơ D. Tác dụng với muối Câu 22: Trung hoà 250 ml dung dịch KOH 0,1M cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,05 M. Giá trị của V là A. 125 ml B. 200. C. 150. D. 250. Câu 23: Cho 11 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí .Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng là: A. 39,4 g B. 38g C. Đáp án khác D. 40 g Câu 24: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là: A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. HCl. Câu 25: Bằng phương pháp nào khẳng định được trong khí oxi có lẫn khí CO2 và khí SO2 ? A. Cho khí oxi đi qua dung dịch KCl B. Cho khí oxi đi qua dung dịch HCl C. Cho khí oxi đi qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng Câu 26: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. Câu 27: Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. Fe(OH)3 B. Ba(OH)2 C. KOH D. A & B Câu 28: Khi hòa tan một oxit kim loại A hóa trị (II) bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit H 2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 22,64 %. Kim loại A là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg Câu 29: Dãy nào gồm các CTHH của các axit mạnh? A. H2SO4, H2CO3, HNO3 B. HCl, H2SO4, HNO3 C. HCl, H2SO4, H2CO3 D. HCl, HNO3, H2CO3 Câu 30: Dung dịch nào được dùng để làm sạch bột đồng có lẫn bột nhôm? A. Cả D,B,C B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 31: Muối A là chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao, dùng làm phân bón cho cây trồng là : A. CaCO3 B. MgSO4 C. NaCl D. KNO3 Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được . A. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết B. Sủi bọt khí, đá vôi không tan C. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan Câu 33: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch KOH tạo khí H2 ? A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 34: Phân hủy 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị (II) thu được 14,88 gam chất rắn và khí X . Lượng khí X sinh ra cho tác dụng với 80 ml dung dich NaOH 1M .Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 6,8 gam B. Đáp án khác C. 10,6 D. 6,72 Câu 35: Dãy chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch, khi trộn lẫn chúng với nhau: A. H2SO4, KOH , Ca(NO3)2 B. BaCl2, Na2SO4, NaNO3 C. KOH, KCl, NaNO3 D. KOH, BaCl2, MgSO4 Câu 36: Cho hỗn hợp bột 3 kim loại sắt , bạc ,đồng vào dung dịch HCl , thấy có bọt khí thoát ra . Phản ứng xảy ra xong ,khối lượng kim loại không bị giảm là: A. Bạc , Đồng B. Sắt , Bạc , Đồng C. Sắt , Đồng D. Bạc , Sắt Câu 37: Cho phản ứng ; A + HCl NaCl + H2O . A là chất nào sau đây ? A. Na2CO3 B. Cả C, D đều đúng C. NaOH D. Na2O Câu 38: Hòa tan hết 8,4 gam một kim loại hóa trị (II) cần 200 ml dung dịch HCl 1,5 M. Kim loại hóa trị (II) là: A. Ca B. Fe C. Zn D. Mg Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11,2 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 84% và 16% B. 16% và 84% C. 50% và 50% D. 80% và 20% Câu 40: Không thể dùng CaO để làm khô khí: A. Khí N2 B. Khí CO C. Khí H2 D. Khí SO2 Trang 2/3 - Mã đề thi 209
- HẾT PHẦN HỌC SINH TRẢ LỜI Số câu đúng Điểm Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22: Câu 23: Câu 24: Câu 25: Câu 26: Câu 27: Câu 28: Câu 29: Câu 30: Câu 31: Câu 32: Câu 33: Câu 34: Câu 35: Câu 36: Câu 37: Câu 38: Câu 39: Câu 40: Trang 3/3 - Mã đề thi 209