Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 38: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 38: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_38_co_so_cua_an_uong_hop_li_nam.docx
Nội dung text: Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 38: Cơ sở của ăn uống hợp lí - Năm học 2018-2019
- TIẾT 38 CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được vai trò các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày. - Mục tiêu dinh dưỡng cụ thể. - Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế, thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất thích hợp với từng mùa. - Năng lực HS: - Vận dụng kiến thức - Quan sát hình ảnh, tổng hợp kiến thức - Tư duy - Hoạt động nhóm II.Chuẩn bị: - GV: Đọc SGK, sưu tầm tạp chí ăn uống. - Trò: Đọc SGK bài 15. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: HS1:Hãy nêu vai trò của chất đạm?Trong khẩu phần ăn hàng ngày nên sử dụng chất đạm như thế nào? HS2:Cho biết về chất béo ?Chất béo có trong thực phẩm nào? 3.Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động Ghi bảng Ph của HS GV: Em hãy kể tên các HS:Nêu các 4.Các loại vitamin: loại vitamin mà em loại Vitamin a)Vi tamin A biết? HS:Một học + Vitamin A. Cà chua, cà Gv: Vitamin A có trong sinh trả l ời rốt, gấc, xoài, đu đủ, dưa thực phẩm nào? vai trò Các học sinh hấu của Vitamin A đối với khác nhận Giúp tăng trưởng bảo vệ cơ thể. xét, bổ sung mắt, xương nở, bắp thịt GV:Bổ sung thêm :Có phát triển, tăng sức đề trong gan, lòng đỏ kháng cơ thể. trứng, bơ, dầu cá, các loại rau có màu đỏ:Rau dền, HS:Nêu tên các loại b)Vitamin Vitamin B B:B1.B2,B6,B12,
- H:Nhu cầu của VTM A và nguồn B1 có trong cám gạo, men đối với cơ thể:Người gốc của nó bia, thịt lợn, thịt gà, thịt lớn :4000-5000 đơn vị vịt Trẻ em:1500-5000 đơn Điều hoà thần kinh,ngăn vị ngừa bệnh phù thũng, GV: Vitamin B gồm giúp tiêu hóa thức ăn. những loại nào? HS: B1, B2, B6, B12 GV: Vitamin B1 Có trong thực phẩm nào? HS:Nêu các c)Vitamin C. Có trong rau GV:Bổ sung loại thực quả tươi thêm:Trứng, sò huyết, phẩm Giúp cơ thể phòng chống lươn, tôm, cá khô, giá chứa các bệnh truyền nhiễm, đỗ, nấm, rau muống, đỗ vitaminC bệnh về da, củng cố thành xanh, đậu nành. Nêu các vai mạch máu, chống lở mồm, Gv: Vitamin C có trong trò của nó viêm lợi, chảy máu chân thực phẩm nào? vai trò đối với cơ răng. của cơ thể? thể d)Vitamin D. Có trong bơ, GV: Vitamin D có lòng đỏ trứng, tôm cua. trong thực phẩm nào? Giúp cơ thể chuyển hoá vai trò của cơ thể? HS:Nêu các chất vôi làm cho xương GV:Bổ sung thêm:Có chất răng phát triển tốt trong ánh nắng mặt trời 5.Chất khoáng: Nhu cầu:400 đơn vị HS:Trả lời a) Canxivà phốt pho /ngày Có trong cá, sữa, đậu, tôm, cua, trứng,rau và hoa quả GV: Chất khoáng gồm tươi những chất gì? HS:Nêu các Vai trò:Giúp xương và GV: Bổ sung ý kiến răng phát triển tốt, giúp H:Can xi và phốt pho có đông máu,nếu trẻ em thiếu trong thực phẩm HS:Nêu các thì sẽ bị còi xương, thóp nào?Vai trò của nó đối biểu hiện lâu liền, răng không mọc. với cơ thể? b) Chất iốt GV:Bổ sung cho đầy đủ HS:Có rau Có trong rong biển, cá, xanh, trái tôm, sò biển,các loại sữa. cây, nước c) Chất sắt trong thức
- H:Chất i ốt có trong ăn hàng Có trong các loại gan, tim, thực phẩm nào ?Vai trò ngày. cật, não, thịt nạc, rất cần của nó đối với cơ thể HS:Nêu các cho sự tạo máu, giúp da dẻ H:Nếu thiếu i ốt thì cơ hiểu biết về hồng hào . thể có những biểu hiện chất xơ 6. Nước. nào? - Nước trong rau, trái cây, H:Tương tự với chất sắt thức ăn hàng ngày. GV: Ngoài nước uống 7. Chất xơ. còn có nguồn nước nào - Có trong rau xanh, trái cung cấp cho cơ thể? cây, ngũ cốc. GV: Bổ sung GV: Chất xơ có trong thực phẩm nào? Gv: Bổ sung GV: Em hãy kể tên các HS:Nêu tên II. Giá trị dinh dưỡng nhóm thức ăn. các nhóm: của các nhóm thức ăn. -Giàu chất 1) Phân nhóm thức ăn. GV: ý nghĩa của các đạm a) Cơ sở khoa học nhóm thức ăn là gì? -Giàu chất b) ý nghĩa Gv: Tại sao phải thay đường bột 2) Cách thay thế thức ăn thế thức ăn, nên thay Giàu chất lẫn nhau. thế bằng cách nào? béo - Phải thường xuyên thay H:ở gia đình em thường Giàu thế món ăn để giá trị dinh thay đổi món ăn trong vitamin và dưỡng thay đổi. từng bữa ăn như thế khoáng nào? 5.Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo câu hỏi SGK. + Chuẩn bị bài sau: Đọc SGK và chuẩn bị III.