Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2018-2019

doc 3 trang thuongdo99 1980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_26_dai_luong_ti_le_nghich_nam_hoc.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 26: Đại lượng tỉ lệ nghịch - Năm học 2018-2019

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 26:ĐẠI LƯỢNG TỶ LỆ NGHỊCH I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.Nhận biết hai đại lượng có tỷ lệ nghịch hay không. 2/ Kỹ năng: - Nắm được các tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. - Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỷ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3/ Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. 4/Năng lực: Tự học, tự nghiên cứu, năng lực báo cáo, tư duy logic, hợp tác, giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị: - GV: bảng phụ - HS: bảng nhóm. III/ Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5ph) Hs phát biểu định nghĩa và Nêu định nghĩa và tính chất tính chất của hia đại lưỡng của hai đại lượng tỷ lệ tỷ lệ thuận. thuận? Sửa bài tập về nhà. Sửa bài tập về nhà. .Giới thiệu bài mới: Một người đào một con Nếu hai người cùng đào thì mương mất hai ngày, nếu có chỉ mất một ngày. hai người cùng đào thì mất bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất của mỗi người như nhau) I/ Định nghĩa: 12 HOẠT ĐỘNG HÌNH a/ y . Nếu đại lượng y liên hệ THÀNH KIẾN THỨC x với đại lượng x theo công x và y là hai đại lượng tỷ lệ a MỚI (15 ph) thức y hay x.y = a (a I/ Định nghĩa: nghịch vì khi x tăng thì y x Yêu cầu Hs làm bài tập?1 giảm và ngược lại. là một hằng số khác 0) thì Hai đại lượng y và x của b/ y.x = 500 ta nói y tỷ lệ nghịch với x 2 16 hình chữ nhật có S = 12cm c/ v . theo hệ số tỷ lệ a. như thế nào với nhau? t VD: Vận tốc v (km/h) theo
  2. Tương tự khi số bao x tăng Điểm giống nhau là: đại thời gian t (h) của một vật thì lượng gạo y trong mỗi lượng này bằng một hằng số chuyển động đều trên bao sẽ giảm xuống do đó x chia cho đại lượng kia. quãng đường 16 km là: 16 và y cũng là hai đại lượng tỷ v . lệ nghịch. Hs nhắc lại định nghĩa hai t Các công thức trên có điểm đại lượng tỷ lệ thuận. nào giống nhau? Từ nhận xét trên, Gv nêu định nghĩa hai đại lượng tỷ a/ Hệ số tỷ lệ: a = 60. lệ thuận. b/ x2 = 3 => y2 = 20 II/ Tính chất: II/ Tính chất: x3 = 4 => y3 = 15 Nếu hai đại lượng tỷ lệ Làm bài tập?3 x4 = 5 => y4 = 12 nghịch với nhau thì: c/ x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = - Tích hai giá trị tương x4.y4 ứng của chúng luôn không Nhận xét gì về tích hai gía = hệ số tỷ lệ. đổi (bằng hệ số tỷ lệ) trị tương ứng x 1.y1, x2.y2 - Tỷ số hai giá trị bất kỳ ? của đại lượng này bằng Giả sử y và x tỷ lệ nghịch nghịch đảo của tỷ số hai a đại lượng tương ứng của với nhau: y = .Khi đó với x đại lượng kia. mỗi giá trị x1; x2; x3 của x ta có một giá trị tương ứng của y là y1 a a a ; y2 ; y3 x1 x2 x3 Do đó x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4. Có x1.y1 = x2.y2 => x y a/ Vì x và y tỷ lệ nghịch 1 1 x2 y 2 nên: a Gv giới thiệu hai tính chất y . Thay x = 8 và y = 15, của đại lượng tỷ lệ nghịch. x HOẠT ĐỘNG THỰC ta có: a = x.y = 8. 15 =120. 120 HÀNH- ỨNG b/ y . DỤNG(25ph) x 1/ Cho biết hai đại lượng x c/ Khi x = 6 thì y = 20 và tỷ lệ nghịch với nhau và Khi x = 10 thì y = 12. khi x = 87 thì y = 15. Điền vào ô trống: a/ Tìm hệ số tỷ lệ? x 0,5 - 4 b/ Hãy biểu diễn x theo y? 1,2 y 1,5 c/ Tính giá trị của y khi x = a = x.y = 4.1,5 = 6 6 ; x = 10 ? 2/ Làm bài tập 13/ 58.
  3. Xác định hệ số a? 3.Hướng dẫn – giao việc về nhà: ( 2 phút) - Học thuộc lý thuyết, làm bài tập 14; 15 / 58 - Hướng dẫn bài 14: - Cùng một công việc, số công nhân và số ngày là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. 35 x - Theo tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch, ta có: => x = ? 28 168 V. Rút kinh nghiệm: