Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2017-2018

docx 4 trang thuongdo99 2460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_6_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_na.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 6: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu. 2. Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số 3. Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận 4. Năng lực: Năng lực chung: Phát triên các năng lực tự học, năng lực báo cáo, tự nghiên cứu, tư duy logic, hợp tác nhóm. Năng lực riêng: tính toán, thực hành, vận dụng lý thuyết vào giải quyết bài tập. II. CHUẨN BỊ: - Đồ dùng: Bảng phụ, thước thẳng - Phương pháp: Dạy học tích cực III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tình hình lớp:(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (4’) HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA GV CỦA HS - Treo đề bài - Một HS lên bảng 1/ Viết 3 hằng đẳng thức - Gọi một HS lên - HS còn lại làm vào (6đ) bảng vở bài tập 2/ Tính: - Cho HS nhận xét 1/ = 9x2 – 6xy + a) (3x – y)2 = (2đ) ở bảng y2 b) (2x + ½ )(2x - ½ ) - Đánh giá cho 2/ = 4x2 – ¼ (2đ) điểm HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA GV CỦA HS - GV vào bài trực - Chú ý nghe, chuẩn §4, 5. NHỮNG HẰNG tiếp: ta đã học ba bị tâm thế vào bài ĐẲNG THỨC ĐÁNG hằng đẳng thức bậc - Ghi bài vào vở NHỚ (tiếp) hai - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc
  2. ba Hoạt động 1: Tìm hiểu hằng đẳng thức thứ 4: Lập phương của một tổng (15’) - Nêu?1 và yêu cầu - HS thực hiện?1 4. Lập phương của một HS thực hiện theo yêu cầu: tổng: * Thực hiện phép tính tại chỗ - Ghi kết quả phép * Đứng tại chỗ báo tính lên bảng rồi cáo kết quả (A+B)3= rút ra công thức - HS phát biểu, HS A3+3A2B+3AB2+B3 (a+b)3 = khác hoàn chỉnh - Từ công thức hãy nhắc lại phát biểu bằng lời? (A+B)3= - Với A, B là các A3+3A2B+3AB2+B3 biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 = - HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ - Cho HS phát biểu “hạng tử”) Áp dụng: bằng lời thay bằng - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 từ “hạng tử” (?2) - HS thực hiện phép - b) (2x + y)3 - Ghi bảng bài áp tính =8x3+12x2y+6xy2+y3 dụng a) (x + 1)3 = - Ghi bảng kết quả b) (2x + y)3= và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính Hoạt động 2: Tìm hiểu hằng đẳng thức thứ 5: Lập phương của một hiệu (15’) - Nêu?3 - HS làm?3 trên 5. Lập phương của một - Ghi bảng kết quả phiếu học tập hiệu: HS thực hiện cho - Từ [a+(-b)]3 rút ra cả lớp nhận xét (a-b)3 - Phát biểu bằng lời (A-B)3= A3- (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 HĐT trên?4 3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu - Làm bài tập áp bằng lời Áp dụng: 3 dụng HS: ( lập phương 1 a) x - Gọi 2 HS viết kết của một hiệu bằng 3 quả a,b lên bảng lập phương của BT = x3-3.x2.1 + 3.x.( 1 )2 - ( (mỗi em 1 câu) thứ nhất - 3lần bình 3 3 phương BT thứ nhất 1 )3 với BT thư 3 hai ) 1 1 = x3 - x2 + x - - Gọi HS trả lời 3 27
  3. 3 3 câu c 1 b) (x - 2y) a) x 3 2 3 = x - 3. x . 2y + 3. x. - GV chốt lại và rút (2y)2 - (2y)3 3 2 1 = x -3.x . + 3.x.( 3 2 2 3 ra nhận xét 3 = x - 6x y + 12xy - 8y c) Khẳng định đúng: 1, 3 1 )2 - (1 )3 3 3 (A-B)2 = (B-A)2 3 3 = x3 - x2 + 1 x - (A-B) (B-A) 3 1 27 b) (x - 2y)3 = x3 - 3. x2. 2y + 3. x. (2y)2 - (2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3. - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (7’) HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG CỦA GV CỦA HS Gọi 2 HS lên bảng - HS lên bảng viết viết lại 5 hằng - Cả lớp so sánh để đẳng thức đáng ghi nhớ. nhớ đã học. Bài 29 SGK/tr14 Yêu cầu HS làm Đố: Đức tính đáng quý bài 29 SGK (Dùng X3 – 3x2 + 3x – 1 (N) bảng phụ nêu đề Hoạt động nhóm tìm 16 +8x + x2 (U) bài) ra đức tính đáng quý 3x2 +3x + 1 + x3 (H) Chia lớp thành 4 1 – 2y +y2 (Â) nhóm thảo luận trong 3’ D. Hoạt động tìm tòi , mở rộng: (3’) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học. - Làm bài tập 24, 25 (b, c), 26, 27 . 13, 14, 15 . - Hướng dẫn bài 28: Đưa về dạng lập phương rồi tính. * Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a) x3 + + + c) 1 - + - 64x3 b) x3 - 3x2 + - d) 8x3 - + 6x -
  4. IV.RÚT KINH NGHIỆM