Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_65_on_tap_chuong_4_nam_hoc_2018_20.docx
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 65: Ôn tập chương 4 - Năm học 2018-2019
- Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. Mục tiêu -Kiến thức:Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b | = cx + d. -Kĩ năng:Có kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. -Thái độ: Giáo dục ý thức vươn lên trong học tập, kiên trì chịu khó trong tính toán. -Năng lực: Tự học, tự nghiên cứu, năng lực báo cáo, tư duy logic, hợp tác, giải quyết vấn đề. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh -GV: Bảng phụ để ghi câu hỏi, một số bảng tóm tắt tr 52 SGK -HS: Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK, bảng con. C. Tiến trình dạy – học. 1.Ổn định lớp ( 1 phút) 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH- ỨNG DỤNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ÔN TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH (25 phút) GV nêu câu hỏi Một HS lên bảng - Hệ thức có dạng a b, a b, a b là kiểm tra: kiểm tra. bất đẳng thức. 1) Thế nào là bất HS trả lời: Ví dụ: 3 0 thì ac 0 thì ac>bc thứ tự và phép Nếu a n, công Cho m>n, chứng minh: Chữa bài tập 38(a) thêm 2 vào hai vế a) m + 2 > n + 2 tr 53 SGK bất đẳng thức được d) 4 – 3m n, chứng m + 2 > n + 2 Giải: minh: HS nhận xét bài a) m > n m +2 > n +2 m + 2 > n + 2 làm của bạn d) m > n -3m 4 – 3m < 4 – 3n điểm. thành lời các tính chất: Sau đó GV yêu - Liên hệ giữa thứ cầu HS lớp phát tự và phép cộng. biểu thành lời các - Liên hệ giữa thứ tính chất trên. tự và phép nhân
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng (với số dương, với - Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + (HS phát biểu số âm) b 0, ax + b 0, ax + b 0), xong, GV đưa công - Tính chất bắc cầu trong đó a, b là hai số đã cho, a 0 thức và phát biểu của thứ tự. của tính chất trên Một HS trình bày Bài 39 (a,b) SGK /53) lên bảng phụ) bài giải a) Thay x = -2 vàp bpt ta được: (-3).(-2) + 2 > - 5 - GV yêu cầu HS HS2 lên bảng kiểm là một khẳng định đúng. làm tiếp bài 38(d) tra. Vậy (-2) là nghiệm của bất phương trình. tr 53 SGK HS:Nêu định nghĩa b) 10 – 2x 5 Thay x = -2 vào bất phương trình ta được: 10 – 2(-2) -5 giữa thứ tự và phép 2 –x -18 4 3 điểm HS2 5) Quy tắc nhân với Gv nêu tiếp câu một số (SGK tr 44). 6x + 9 16 – hỏi 4 và 5 Quy tắc này dựa 4x 4) Phát biểu quy trên tính chất liên 10x 7 tắc chuyển vế để hệ giữa thứ tự và x 0,7 biến đổi bất phép nhân với số phương trình. Quy dương hoặc số âm. //////////////( > ]////////////> -18 0 tắc này dựa trên HS cả lớp cùng thực 0 0,7 tính chất nào của hiện Bài 43 tr 53, 54 SGK thứ tự trên tập số ? 2 HS lên bảng trình a) Lập bất phương trình. bày 5 – 2x > 0 x < 2,5 b) Lập bất phương trình
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 8 x + 3 HS nhận xét bài 3 làm của bạn c) Lập phương trình: Bài 41 (a, d) tr 53 2x + 1 x + 3 x 2 SGK d) Lập bất phương trình. 3 GV yêu cầu hai x2 + 1 (x – 2)2. x HS lên bảng trình 4 bày . HS hoạt động nhóm. Bài tập 44 tr 54 SGK Kết quả. Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x(câu) ĐK: x GV:Goi HS nhận > 0, nguyên xét Đại diện hai nhóm số câu trả lời sai là: GV:Hoàn chỉnh lại trình bày bài giải (10 – x) câu. bài giải của HS - HS nhận xét. Ta có bất phương trình: GV yêu cầu HS 10 + 5x –(10 – x) 40 làm bài 43 tr 53, 10 + 5x – 10 + x 40 54 SGK theo nhóm 6x 40 40 (đề bài đưa lên x mà x nguyên bảng phụ) 6 Nửa lớp làm câu a x {7, 8, 9, 10} và c Một HS đọc to đề Vậy số câu trả lời đúng phải là 7, 8, 9 hoặc 10 Nửa lớp làm câu b bài câu. và d HS trả lời miệng Sau khi Hs hoạt động nhóm khỏang 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài giải. Bài 44 tr 54 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) GV: Ta phải giải bài này bằng cách lập phương trình. Tương tự như giải bài tóan bằng cách lập phương trình,
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng em hãy: - Chọn ẩn số, nêu đơn vị, điều kiện. - Biểu diễn các đại lượng của bài. - Lập bất phương trình - Giải bất phương trình. - Trả lời bài toán. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (13 phút) GV yêu cầu HS Bài 45 tr 54 SGK làm bài tập 45 tr Giải phương trình 54 SGK. HS trả lời: |3x| = x + 8 a) |3x| = x + 8 - Để giải phương Trường hợp 1: GV cho HS ôn lại trình này ta cần xét Nếu 3x 0 x 0 Thì |3x| = 3x cách giải phương hai trường hợp là 3x Ta có phương trình: trình giá trị tuyệt 0 và 3x 0 x 0 a) x2 > 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 khi hai thừa số cùng dấu. b) (x – 2)(x – 5) >
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 0 x 2 0 x 2 * x 5 GV gợi ý: Tích hai x 5 0 x 5 thừa số lớn hơn 0 x 2 0 x 2 khi nào ? * x 2 x 5 0 x 5 GV hướng dẫn HS KL: (x – 2)(x – 5) > 0 giải bài tập và x 5. biểu diễn nghiệm trên trục số. )//////////////( > 0 2 5 3.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) -Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, pt giá trị tuyệt đối. -Bài tập về nhà số 72, 74, 76, 77, 83 tr 48, 49, SBT D.Rút kinh nghiệm: