Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Năm học 2017-2018

docx 4 trang thuongdo99 3290
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_7_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_ti.docx

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp theo) - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 7: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: H/s nắm được cỏc hằng đẳng thức: Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2 lập phương, phõn biệt được sự khỏc nhau giữa cỏc khỏi niệm “Tổng 2 lập phương”, “Hiệu 2 lập phương” với khỏi niệm “lập phương của 1 tổng”, “lập phương của 1 hiệu”. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức “Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương” vào giải bài tập 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh cẩn thận, rốn trớ nhớ. 4. Năng lực: Năng lực chung: Phỏt triờn cỏc năng lực tự học, năng lực bỏo cỏo, tự nghiờn cứu, tư duy logic, hợp tỏc nhúm. Năng lực riờng: tớnh toỏn, thực hành, vận dụng lý thuyết vào giải quyết bài tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Đồ dựng: Bảng phụ, phiếu học tập - HS: 5 HĐT đó học + Bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định tỡnh hỡnh lớp:(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp: SS: HS nghỉ: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong bài) 3. Bài mới: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (4’) HĐ của GV HĐ của HS Đỏp ỏn – biểu điểm - GV đưa đề KT ra - HS lờn bảng trỡnh bảng phụ bày Đỏp ỏn và biểu điểm a, + HS1: Tớnh - Cả lớp tự làm vào (5đ) HS1 (3x - 2y) = a). (3x-2y)3 ; vở 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 3 b). (2x +1 )3 8y 3 b, (5đ) (2x + 1 ) 3 = + HS2: Viết cỏc 3 hằng đẳng thức lập 8x3 +4x2 +2 x + 1 phương của 1 tổng, 3 27 lập phương của 1 hiệu và phỏt biểu thành lời? A. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC (30’) Hoạt động của Hoạt động của HS Nội dung GV
  2. Hoạt động 1: Tỡm hiểu HĐT Tổng hai lập phương (15’) - Nờu?1, yờu cầu - HS thực hiện?1 cho 6. Tổng hai lập phương: HS thực hiện biết kết quả: (a + b)(a2 – ab + b2) = - Từ đú ta rỳt ra a3 = Với A và B là cỏc biểu + b3 =? a3 + b3 thức tuỳ ý ta cú: - Với A và B là cỏc A3+B3= (A+B)(A2- A3+B3= (A+B)(A2- biểu thức tuỳ ý ta AB+B2) AB+B2) cú? - HS phỏt biểu bằng lời - Yờu cầu HS phỏt Qui ước gọi A2 – AB + biểu bằng lời hằng B2 là bỡnh phương thiếu đẳng thức - HS nghe và nhắc lại của một hiệu A – B - GV phỏt biểu (vài lần) chốt lại - Hai HS lờn bảng làm Ap dụng: a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ - Ghi bảng bài toỏn 4) 4) ỏp dụng b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + + 1 1 - GV gọi HS nhận xột và hoàn chỉnh Hoạt động 2: Tỡm hiểu HĐT Hiệu hai lập phương(15’)
  3. - Nờu?3, yờu cầu -HS thực hiện?3 cho 7. Hiệu hai lập phương: HS thực hiện biết kết quả: - Từ đú ta rỳt ra a3 (a -b)(a2 + ab + b2) Với A và B là cỏc biểu - b3 =? - Với A và = = a3-b3 thức tuỳ ý ta cú: B là cỏc biểu thức A3-B3= (A- A3-B3= (A- tuỳ ý ta cú? B)(A2+AB+B2) B)(A2+AB+B2) - HS phỏt biểu bằng lời Qui ước gọi A2 + AB + B2 HS: (Hiệu hai lập là bỡnh phương thiếu của phương bằng tớch của một tổng A + B hiệu hai biểu thức với Áp dụng: - Ghi bảng bài toỏn bỡnh phương thiếu của a) (x - 1) (x2 + x + 1) = ỏp dụng tổng hai biểu thức ấy) x3 - 13 = x3 -1. a) Tớnh (x - 1) (x2 a) Tớnh (x - 1) (x2 + x + x + 1) + 1) b) = (2x)3 - y3 b) Viết 8x3 - y3 - Phỏt hiện dạng của = (2x - y) (2x) 2 + dưới dạng tớch cỏc thừa số rồi biến 2xy + y2 + 8x3 là? đổi. = (2x - y) (4x2 + 2xy b) Viết 8x3 - y3 dưới + y2). c) Đỏnh dấu vào ụ dạng tớch c) vào ụ: x3 + 8. cú đỏp số đỳng + 8x3 là? vào tớch: (x - c) Đỏnh dấu vào ụ cú 2)(x2- 2x+ 4) đỏp số đỳng vào tớch: (x - 2) (x2 - 2x + 4) B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (7’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Yêu cầu - Gấp sách vở Hệ thống lại cho học sinh 7 HS - Viết lại 7 HĐT đã hằng đẳng thức đỏng nhớ - Viết lại 7 học ra nháp (A B)2 A 2 2AB B2 HĐT đã học - Đổi chéo nhận xét A2 B 2 A B A B - Lấy điểm - Cho điểm (sai một 3 3 2 2 3 1 số bài HĐT trừ 1 điểm) (A B) A 3A B 3AB B 3 3 2 2 của HS A B (A B)(A  AB B ) Bài 30b * Học sinh làm bài b) (2x + y) (4x2 - 2xy + y2) theo cặp đụi. - (2x - y) (4x2 + * Yờu cầu 2xy + y2) HS làm bài = (2x)3 + y3 - (2x)3 - y3 30 (b) . D. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng (3’) Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc lũng cụng thức và phỏt biểt thành lời 7 hđt đỏng nhớ.
  4. - Làm bài tập 31, 33, 36, 37 và 17, 18 . - Bài tập cho hs K-G: 1)Chứng tỏ rằng: a) A = 20053 - 1  2004 ; b) B = 20053 + 125  2010 c) C = x6 + 1  x2 + 1 2) Tỡm cặp số x,y thoả món: x2 (x + 3) + y2 (y + 5) - (x + y)(x2- xy + y2) = 0 3x2 + 5y2 = 0 x = y = 0 IV.RÚT KINH NGHIỆM