Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

docx 8 trang thuongdo99 3720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tiet_45_on_tap_chuong_2_tiep_theo_nam.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 7 - Tiết 45: Ôn tập chương 2 (Tiếp theo) - Năm học 2019-2020

  1. Tiết 45: ễN TẬP CHƯƠNG 2 (TIẾP) I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức: - ễn tập hệ thống cỏc kiến thức đó học về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào bài tập vẽ hỡnh, tớnh toỏn, chứng minh, ứng dụng thực tế. 3. Thỏi độ: - Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập. Yờu thớch mụn toỏn 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Tự học, giao tiếp. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ. 1. GV: - Phương tiện: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, thước đo gúc. 2. HS: Bảng nhúm, bỳt dạ, thước thẳng, compa, thước đo gúc. Đọc trước bài mới. ễn lại cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc, tam giỏc vuụng, tam giỏc cõn, định lớ Pita go III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quỏ trỡnh ụn tập) 3. Bài mới: A.Hoạt động khởi động (1 phỳt) * Mục tiờu: HS hiểu được mục tiờu của bài học. Trong tiết trước cỏc em đó được ụn tập về định lớ tổng ba gúc trong tam giỏc và cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. Tiết học hụm nay cỏc em sẽ tiếp tục ụn tập chương 2 về: Một số dạng tam giỏc đặc biệt và định lớ Pitago. B.Hoạt động hỡnh thành kiến thức a, Mục tiờu: ễn tập hệ thống cỏc kiến thức đó học về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn và định lớ Pitago. b, Nội dung, phương thức tổ chức: - Hoạt động cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. c. Sản phẩm: Hoàn thành cỏc yờu cầu giỏo viờn đặt ra Hoạt động của Hoạt động của trũ Ghi bảng thầy Hoạt động 1: ễn tập một số dạng tam giỏc đặc biệt (23 phỳt) Mục tiờu: ễn tập hệ thống cỏc kiến thức đó học về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn. Phương thức tổ chức: Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Em hóy nhắc lại những dạng tam tam giỏc cõn, tam 1. ễn tập một số giỏc đặc biệt đó học trong chương giỏc đều, tam giỏc dạng tam giỏc
  2. 2 ? vuụng, tam giỏc đặc biệt (23') vuụng cõn. Hóy phỏt biểu lại định nghĩa cỏc Tam giỏc cõn, tam * Lý thuyết dạng tam giỏc đặc biệt đú. giỏc đều, tam giỏc (Sgk/140) vuụng, tam giỏc vuụng cõn là những tam giỏc đặc biệt về cạnh. Chẳng hạn: Tam giỏc cõn: 2 cạnh bằng nhau. Tam giỏc đều: 3 cạnh bằng nhau Tam giỏc vuụng: 2 cạnh vuụng gúc với nhau Tam giỏc vuụng cõn: 2 cạnh vuụng gúc với nhau và 2 cạnh đú bằng nhau. Tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn là những tam giỏc đặc biệt về cạnh. Chẳng hạn: Tam giỏc cõn: 2 cạnh bằng nhau. Tam giỏc đều: 3 cạnh bằng nhau Tam giỏc vuụng: 2 cạnh vuụng gúc với nhau Tam giỏc vuụng cõn: 2 cạnh vuụng gúc với nhau và 2 cạnh đú bằng nhau. Em hóy phỏt biểu quan hệ giữa Trong 1 cõn 2 gúc cỏc gúc của cõn? ở đỏy bằng nhau - Gúc ở đỏy của tam giỏc cõn bằng 1800 trừ đi gúc ở đỉnh, chia cho 2. - Gúc ở đỉnh của tam giỏc cõn bằng 1800 trừ đi 2 lần 1 gúc ở đỏy. Hỏi tương tự như vậy với tam Trong 1 vuụng 2 giỏc vuụng? gúc nhọn phụ nhau. Dựa vào cơ sở nào để điền được Dựa vào định lý quan hệ giữa cỏc cạnh của Pitago vuụng như vậy?
  3. Nội dung bảng túm tắt về tam trong Sgk trang 140 giỏc và cỏc dạng tam giỏc đặc về nhà cỏc em ụn tập biệt đó cú trong Sgk trang 140 về lại. nhà cỏc em ụn tập lại. Từ những kiến thức đó ụn tập Cú thể chứng minh trờn. Để c/m 1 tam giỏc là cõn bằng 2 cỏch: ta cú thể làm ntn? Cỏch 1: C/m tam giỏc cú 2 cạnh bằng nhau Cỏch 2: C/m đú cú 2 gúc bằng nhau Cú những cỏch nào để c/m 1 là C1: C/m đú cú 3 đều? cạnh bằng nhau * Bài tập 70 C2: C/m đú cú 3 (Sgk/141) gúc bằng nhau Giải: C3: C/m đú là cõn cú 1 gúc bằng 600. Cú những cỏch nào để Áp dụng những kiến thức đú vào giải bài tập sau (Treo bảng phụ bài 70 Sgk/141) ABC , AB Qua nghiờn cứu em hóy cho biết 1 h/s lờn bảng vẽ =AC bài tập 70 cho biết gỡ? Yờu cầu hỡnh đến hết phần a. M thuộc tia gỡ? 1 h/s ghi túm tắt GT, đối của BC KL của bài toỏn? N thuộc tia đối của tia Dự đoỏn AMN cõn tại đỉnh Cõn tại đỉnh A nào? (cõu a) CB Hướng dẫn học sinh c/m theo sơ -Quan sỏt và tiếp thu GT MB = CN đồ sau: BH  AM (H AM) AMN cõn CK  AN (K  AN) Mả Nà hoặc AM = AN BH CK  ={O} ABM ACN a, AMN cõn  b, BH = CK ã ã ABM ACN c, AH = AK  d, OBC là tam à à B1 C1 giỏc gỡ? Vỡ sao? KL e, Khi Bã AC = 60o và BM = CN = BC, hóy tớnh
  4. số đo cỏc gúc của tam giỏc AMN và xỏc định dạng của tam giỏc OBC Một học sinh lờn Chứng minh bảng c/m phần a a, ABC cõn tại A (gt) Cũn cỏch c/m nào khỏc khụng? C/m ABN ACM à à B1 C1 (t/c tam giỏc cõn) Do đú ãABM ãACN (1)(Hai gúc bự với hai à à gúc bằng nhau B1 ;C1 ) Xột ABM và ACN cú: AB = AC (gt) BM = CN (gt) Nờn kết hợp với (1) suy ra: ABM = ACN (c.g.c) Mả Nà (2 gúc tương ứng) Vậy AMN cõn tại A (t/c cõn) Hướng dẫn học sinh vẽ tiếp hỡnh phần b. Để c/m BH = CK em làm như thế C/m BMH CNK b, Ta cú: nào? hoặc ABH ACK BH  AM (gt) Đứng tại chỗ chứng Bã HM 900 minh phần b CK  AN (gt) Cã KN 900 Xột BMH và CKN cú: Bã HM Cã KN 900 (c/m trờn) BM = CN (gt) Mả Nà (c/m phần a) Suy ra BMH CNK (cạnh huyền - gúc nhọn) Do đú BH = CK(2 cạnh tương ứng) Em hóy nờu cỏch c/m AH = AK? C/m AH và AK cựng c, AMN cõn tại A là hiệu của 2 cặp (c/m phần a)
  5. đoạn thẳng bằng AM = AN (2)( đ/n nhau. tam giỏc cõn) ABM ACN (c/m AH và AK là hiệu của những cặp AH = AM - MH, AK phần b) đoạn thẳng nào? = AN - NK MH = NK (3) (2 Yờu cầu một HS lờn bảng làm Một em lờn bảng c/m cạnh tương ứng) phần c phần c Từ (2) và (3) suy ra AM - MH = AN - NK Theo OBC là tam giỏc gỡ? Tam giỏc cõn Hay AH = AK Em c/m tam giỏc OBC cõn bằng ả à C/m C3 B3 cỏch nào? Yờu cầu một HS lờn bảng làm - Một học sinh c/m d, Ta cú: phần d phần d trờn bảng MBH NCH (c/m b) ả ả B2 C2 (2 gúc tương ứng) ả à màB2 B3 (2 gúc đối đỉnh) ả ả C2 C3 (2 gúc đối đỉnh) à ả Nờn B3 C3 . Vậy OBC cõn tại O (đ/n cõn) Hướng dẫn h/s về nhà c/m theo sơ đồ: Sơ đồ 1: Bã AC 600 BM = CN = BC   ABC đều ABM cõn tại B ACN cõn tại C   à 0 ả à B1 60 M A1 Bà 600 Mả 1 300 2 2  Nà, Mã AN Sơ đồ 2: Mả 300  ả 0 B2 60  à 0 B3 60  OBC đều
  6. Chốt: - Cỏc kiến thức đó sử dụng . c/m cỏc phần trong bài 70. Lưu ý hs tỡm nhiều cỏch giải trong bài và chọn cỏch đơn giản nhất Hoạt động 2: ễn tập về định lý Pitago (15 phỳt) Mục tiờu: ễn tập hệ thống cỏc kiến thức đó học về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn và định lớ Pitago. Phương thức tổ chức: Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. 2. ễn tập về định lý Pitago Ở phần 1 ta đó biết Phỏt biểu định lý Pitago. * ABC vuụng cõn tại A BC2 = ABC vuụng cõn = AB2 + AC2 tại A BC2 = AB2 + AC2. Đú chớnh là nội dung định lý Pitago. Phỏt biểu định lý Pitago? Phỏt biểu định lý Phỏt biểu định lý đảo E A D đảo của định lý của định lý Pitago Pitago? Treo bảng phụ n/d B bài tập 71 F C (Sgk/141) Qua nghiờn cứu Hoạt động cỏ nhõn trả Giải: em cho biết bài tập lời. 71 cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Để tiện cho việc giải bài 71 ta đặt tờn thờm cỏc đỉnh trờn hỡnh như sau Tam giỏc ABC là tam (hỡnh bờn). Cỏc em giỏc vuụng cõn coi độ dài mỗi cạnh hỡnh vuụng nhỏ là 1 đơn vị dài để tớnh cỏc cạnh của trờn hỡnh. Vậy em dự đoỏn tam giỏc ABC trờn hỡnh 151 là tam giỏc gỡ? Với bài tập này cú Cỏch 1: Tớnh bỡnh những cỏch nào để phương mỗi cạnh tam
  7. c/m tam giỏc ABC giỏc ABC, dựa vào định là tam giỏc vuụng lý Pitago và định nghĩa cõn? tam giỏc vuụng cõn Kết luận. Cỏch 2: Chứng minh ADC BEA AB AC ả 0 và A2 90 KL Hoạt động nhúm giải cỏch 1 để cỏc em được củng cố về định lý Pitago. Trong 2 cỏch làm bài 71. Cỏch c/m 2 tam giỏc bằng nhau để suy ra kết luận cú phần dễ hiểu hơn về nhà cỏc em c/m. C. D Hoạt động luyện tập,vận dụng:(4 phỳt) Mục tiờu: Hs thực hành ghộp hỡnh về tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn và định lớ Pitago. Phương thức tổ chức: Hoạt động nhúm, cỏ nhõn, tự kiểm tra, đỏnh giỏ. Đố: Đố em dựng 12 que diờm bằng nhau xếp thành: a. Một tam giỏc đều. b. Một tam giỏc cõn mà khụng đều. c. Một tam giỏc vuụng. Trong 2 tiết ụn + Định lý tổng 3 gúc tập cỏc em đó trong tam giỏc. được ụn những + Cỏc trường hợp bằng chủ đề lớn của nhau của 2 tam giỏc chương, đú là + Cỏc dạng tam giỏc những chủ đề bằng nhau của 2 tam nào? giỏc + Định lý Pitago. Cỏc em đó được vận dụng những
  8. kiến thức đú vào c/m 1 tam giỏc là tam giỏc cõn, tam giỏc đều, tam giỏc vuụng, tam giỏc vuụng cõn, c/m 2 tam giỏc bằng nhau, c/m 2 đoạn thẳng bằng nhau E.Hoạt động tỡm tũi mở rộng: Lồng ghộp trong bài. 4.Củng cố (2 phỳt) Nờu định nghĩa cỏc tam giỏc vuụng, tam giỏc cõn, tam giỏc đều, định lớ Pi – ta – go; 5. Hướng dẫn về nhà (1 phỳt) - ễn tập lại những nội dung lý thuyết cơ bản của chương. - Làm bài tập 72, 73 (Sgk/141), bài tập 110 (SBT/112) - Tiết sau kiểm tra chương. * Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: A B 3 - Hướng dẫn bài 110 (SBT/112). Cho ABC vuụng tại A cú và A C 4 A B 3 A C 4 BC = 15cm. Tớnh cỏc độ dài AB, AC.  A B A C 3 4  A B 2 A C 2 3 2 4 2