Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thuongdo99 2320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_8_luyen_tap_tinh_chat_hoa_hoc_cua.docx

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 8: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit - Năm học 2018-2019

  1. Ngày soạn: 9/9/2018 Ngày dạy: TIẾT 8: LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức: – Học sinh được ơn tập lại các tính chất hĩa học của oxit bazơ, oxit axit, tính chất hĩa học của axit. 2. Kĩ năng: – Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng. 3. Thái độ : - Vận dụng, giải thích , yêu thích bộ mơn 4. Hình thành và phát triển năng lực: - Năng lực tự học - Năng lực hợp tác - Năng lực thuyết trình - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực tính tốn hĩa học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của GV – Bảng phụ. 2. Chuẩn bị của HS – Ơn tập lại các tính chất hĩa học của oxit, axit III.Tiến trình bài dạy 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong bài mới) 3. Bài mới: A. Hoạt động khởi động (3-5’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng – Trình bày tính chất hĩa học của -HS hoạt động cá nhân: H2SO4. Viết phản ứng minh họa. - Làm qt hĩa đỏ GV gọi 1HS trình bày rồi gọi HS - T/d với kim loại giải phĩng khác nhận xét H2 Ta đã tìm hiểu xong về tính chất H2SO4 + Mg MgSO4 ,ứng dụng ,cũng như cách sản xuất , + H2 bảo quản oxit , axit vậy hơm nay - T/d với oxitbazo, bazo chúng ta cùng nhau ơn tập lại để H2SO4 +CuO CuSO4 chúng ta hiểu rõ hơn và khắc sâu hơn + H2O
  2. hai loại hợp chất này H2SO4+Cu(OH)2 CuSO4 + H2O) B.Hoạt động hình thành kiến thức(10-15’): Ơn lại các kiến thức cần nhớ. – Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh họat Muối động nhĩm hồn thành bài H2O tập: – Giáo viên yêu cầu học – Học sinh hoạt động nhĩm +Axit +Bazơ sinh họat động nhĩm chọn – Học sinh hoạt động nhĩm chất để viết phương trình và viết phương trình phản Oxit Bazơ Muối Oxit Axit minh họa. ứng: – Giáo viên yêu cầu học (1).CaO 2HCl CaCl2 H2O +H2O +H2O sinh hoạt động nhĩm hồn (2).CO2 Ca(OH )2 thành bài tập: Bazơ +Axit CaCO3 H2O (3).CaO CO CaCO – Yêu cầu học sinh viết các 2 3 (4).CaO H O Ca(OH ) phương trình phản ứng 2 2 (5).SO H O H SO minh họa. 2 2 2 3 – Học sinh họat động nhĩm – Gọi học sinh nhắc lại tính – Học sinh viết: chất hĩa học của oxit, axit. (1).2HCl Zn ZnCl2 H 2  (2).Fe2O3 HCl FeCl3 H 2O (3).HCl NaOH NaCl H 2O – Học sinh nhắc lại và tự viết phương trình vào vở C. Hoạt động luyện tập(15-20’) Giáo viên treo bài tập 1 lên 1.BT1 bảng: Cho các chất sau: SO2, a) Chất tác dụng được với nước là: SO2, Na2O, CaO, CuO, Na2O, CaO, CO2,. Hãy CO2. cho biết những chất nào tác SO 2 H 2 O H 2 SO 3 dụng được với: Na 2 O H 2 O 2 NaOH a. Nước. CaO H O Ca (OH ) b. Axitclohidric. 2 2 CO H O H CO c. Natrihidroxit. 2 2 2 3 b) Những chất tác dụng được với axitclohidric là: CuO, Na2O, CaO.
  3. CuO 2HCl CuCl2 H 2O Na2O 2HCl 2NaCl H 2O CaO 2HCl CaCl2 H 2O c) Những chất tác dụng được với NaOH là: SO2, CO2. 2 NaOH SO 2 Na 2 SO 3 H 2O 2 NaOH CO Na CO H O Giáo viên treo bài tập 2: Hịa 2 2 3 2 tan 1,2g Mg bằng 50ml dung dịch HCl 3M. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Giải: b. Tính thể tích khí thốt ra Mg 2HCl MgCl H  (đkc). a) 2 2 1,2 c. Tính CM của dung dịch thu b) Số mol: Mg 0,05mol được sau phản ứng ( Coi thể 24 tích dung dịch sau phản ứng Số mol HCl 0,05 3 0,15mol bằng thể tích dung dịch HCl). Theo phương trình: n n n 0 ,05 mol H 2 MgCl 2 Mg – Trước khi học sinh làm bài n 2 n 2 0 ,05 0 ,01 mol tập, giáo viên yêu cầu học HCl Mg V 0 ,05 22 ,4 1,12 (lit ) sinh nhắc lại: H 2  Các bước của bài tập tính c) Dung dịch sau phản ứng gồm: theo phương trình hĩa học. MgCl2 và HCl dư.  Các cơng thức liên quan. n 0 ,05 C 1mol M V 0 ,05 n HCldu 0 ,15 0 ,1 0 ,05 mol 0 ,05 C ( du ) 1M M HCl 0 ,05 D. Hoạt động vận dụng(3-5’) ? Viết ptpư xảy ra khi cho HS : đại diện 1 H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2 dd H2SO4 lần lượt tác dụng bạn lên bảng với : Kẽm , Nhơm ơxít , Sắt trình bày H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O (II) hiđrơxít , sắt , Magiê ơxít , Kali ơxít H2SO4 +MgO  MgSO4 + H2O GV : yêu cầu hs thảo luận nhĩm ( 2 ‘ ) 3H2SO4 + Al2O3 Al2(SO4 )3 + 3H2O Gọi đại diện 1 nhĩm lên
  4. bảng trình bày H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 H2SO4 + K2O  K2SO4 + H2O E. Hoạt động tìm tịi mở rộng(1’) – Làm bài tập 2, 3, 4 trang 21 SGK. – Xem trước bài thực hành. Rút kinh nghiệm