Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh

docx 7 trang thuongdo99 2730
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_ngu_van_lop_6_tiet_3_tu_va_cau_tao_cua_tu_tieng_viet.docx

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng việt - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Diệu Linh

  1. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 Ngày dạy: Ngày soạn : TUẦN 1 – TIẾT 3 TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Học sinh hiểu được thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt, cụ thể là : - Khái niệm về từ - Đơn vị cấu tạo từ (tiếng) - Các kiểu cấu tạo 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng phát hiện từ, phân loại được từ để từ đó ứng dụng vào nói và viết. 3. Thái độ : Có tình cảm yêu quý tiếng Việt. 4.Năng lực : * Năng lực chung: - Năng lực tự học - Năng lực tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực thẩm mỹ. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực hợp tác - Năng lực công nghệ thông tin và truyền thông - Năng lực cảm thụ - Năng lực sử dụng ngôn ngữ * Năng lực riêng: - Đọc, phân tích ví dụ, phát hiện ra vấn đề . - Nhận thức và sử dụng từ, ngôn ngữ đúng. II.CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: - Đọc sách tham khảo, thiết kế giáo án, bài giảng; chuẩn bị đồ dùng (máy chiếu, bảng phụ, ) 2. Học sinh: - Xem trước bài Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  2. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 - Chuẩn bị nội dung được phân công III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1 Phút) 2. Kiểm tra bài cũ : lồng ghép trong tiết học 3. Bài mới (44 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi bảng HS A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian : 3-5 phút) -Một nhóm lên tổ chức trò -Chia lớp làm 2 chơi: nối từ. Từ khóa là : nhóm theo 2 dãy Học sinh bàn. ->GV dẫn vào bài: Trong cuộc sống hàng ngày, con người muốn hiểu biết nhau thì cần phải giao tiếp. Muốn giao Lắng nghe tiếp được thì con người phải sử dụng ngôn ngữ nói hoặc viết. Nó được cấu tạo bởi các từ, cụm từ Vậy từ là gì ? Tiết học này sẽ cho ta câu trả lời đó B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (Thời gian : 22 phút) HĐ1 : Hướng dẫn HS I. Từ là gì ? tìm hiểu về từ. 1. Ví dụ (SGK – 13) GV gọi HS đọc VD trong HS tìm hiểu VD - Thần / dạy / dân / cách/ trồng SGK (SGK) trọt/ chăm nuôi/ và/ cách / ăn ở. Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  3. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 ? Trong VD trên có bao HS trả lời - Lập danh sách các từ, tiếng : nhiêu từ ? Có bao nhiêu Từ từ một tiếng và bao nhiêu Một tiếng Nhiều tiếng từ nhiều tiếng ? - thần, và, - trồng trọt, GV chốt dạy, dân , chăn nuôi, Nhận diện từ trong câu và HS lắng nghe cách, cách ăn ở tiếng trong từ : - Câu văn trên gồm có 9 từ, 12 tiếng. - 9 từ kết hợp với nhau thành một đơn vị gọi là câu. -Thảo luận theo 2. Nhận xét ? Theo em, tiếng và từ bàn để đưa ra câu - Tiếng là âm thanh phát ra đơn vị nào nhỏ hơn ? nhận xét dùng để cấu tạo từ. -Suy nghĩ, phát - Khi một tiếng câu tạo câu thì ? Tiếng dùng để làm gì ? biểu tiếng đó trở thành từ. - Có một từ có một tiếng, có ? Khi nào một tiếng trở từ có nhiều tiếng. thành một từ ? - Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ ? : Vậy từ để làm gì ? Từ nhất cấu tạo nên câu. là gì ? HS đọc ghi nhớ GV gọi HS đọc ghi nhớ 3. Ghi nhớ ( SGK) (SGK) HĐ2 : Hướng dẫn HS II. Phân loại từ phân loại từ HS đọc mục II 1, Ví dụ GV gọi HS đọc mục II Kiểu cấu tạo ví dụ Chia lớp làm 4 từ Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  4. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 Gọi HS trả lời vào bảng nhóm. Các nhóm Từ đơn Từ, đấy, phân loại thảo luận, hoàn nước, ta, thiện bảng chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm Từ Từ Bánh chưng, phức ghép bánh giầy, chăn nuôi Từ Trồng trọ láy HS phát hiện, trả 2, Nhận xét ? Trong VD trên , các từ lời - số tiếng giữa các từ khác có gì khác nhau ? (số nhau tiếng) - từ có 1 tiếng từ đơn (VD: ? Từ có mấy loại lớn ? ăn, ngủ, học, chơi, ) Nêu ví dụ cụ thể ? Hs thảo luận, tư - từ có nhiều tiếng từ phức duy để trả lời (VD: xe đạp, quần áo, ) ? Từ phức có mấy loại nhỏ? Nêu ví dụ? Từ ? Thế nào là từ ghép ? Từ Từ phức: Thế nào là từ láy ? đơn: Có từ 2 tiếng trở lên là từ Từ ghép: Từ láy: ?Thế nào là từ đơn ? có 1 là những là những ?Thế nào là từ phức ? tiếng từ phức từ phức ? Giữa từ ghép và từ láy được tạo có quan có điểm gì giống và khác ra bằng hệ láy nhau ? cách ghép âm HS đọc ghi nhớ các tiếng có quan Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  5. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 GV gọi HS đọc ghi nhớ, hệ với và chốt lại ý chính nhau về nghĩa Ghi nhớ (SGK) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thời gian : 12 phút) III. Luyện tập Bài tập 1: Bài tập 1 GV yêu cầu HS đọc bài -Thảo luận theo a, Từ ghép : nguồn gốc, con tập, xác định yêu cầu. bàn, tìm câu trả cháu _>GV gọi hs nhận xét. lời. b, Các từ đồng nghĩa với từ GV chữa, chốt -.Đại diện lên nguồn gốc : gốc rễ, gốc tích, bảng chữa bài gốc gác, cội nguồn, dòng dõi, tổ tiên c, từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc : cha mẹ, cô dì, chú bác, cậu mợ, anh em, vợ chồng Bài tập 2: Bài tập 2: GV gọi HS đọc bài tập, Quy tắc sắp xếp từ xác định yêu cầu Chia lớp làm 2 a, Theo giới tình nam trước nữ ->Tổ chức thi tìm từ ghép nhóm thi tìm sau : vợ chồng, chị em, cô giữa 2 nhóm nhanh các từ chú ghép theo 2 b, Theo bậc trên trước dưới nhóm: giới tính sau : ông bà, an hem, chị em, và theo bậc. bác cháu, cô cháu Bài tập 3: GV cho HS đọc đề bài, Bài tập 3: xác định yêu cầu. - Cách chế biến : bánh rán, -GV chuẩn bị 4 bảng phụ. bánh hấp, bánh tráng Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  6. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 Yêu cầu 4 nhóm hoàn - Chất liệu bánh : bánh nếp, thành bài tập bằng cách Chia lớp làm 4 bánh tẻ, bánh khoai, bánh điền bào ảng phụ và lên nhóm. Thảo luận, ngô bảng trình bày đại diện nhóm - Tính chất của bánh : bánh lên bảng chữa bài dẻo, bánh phồng - Hình dáng của bánh : Bánh gối Bài tập 4: -GV hướng dẫn HS làm - Miêu tả tiếng khóc của bài tập 4,5 ở nhà người HS nghe hướng - Những từ láy cũng có tác dẫn và hoàn thiện dụng miêu tả : sụt sịt, thút thít, nốt các bài tập nức nở còn lại Bài tập 5 : a. Tiếng cười : khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh hệch b. Tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bầu c. Dáng điệu : lừ đừ, lả lướt, ngông nghênh, nghênh ngang D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thời gian : 3 phút) ? Theo em, trong giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ hàng -HS thảo luận ngày, có một số đơn vị nhanh theo bàn Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên
  7. Giáo án ngễ văn 6 Năm hễc 2018 - 2019 ngôn ngữ vừa là tiếng vừa để đưa ra câu trả là từ có đúng không? Lý lời giải câu trả lời của em, lấy ví dụ. E.HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI (Thời gian : 2 phút) ?Tìm các từ ghép và từ láy có trong văn bản: “Con Rồng cháu Tiên”. Lắng nghe, thực -Chuẩn bị bài tiếp theo: hiện Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt - *Rút kinh nghiệm: Giáo viên: Nguyễn Diễu Linh Trưễng THCS Long Biên