Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 11: Cum danh từ - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

ppt 27 trang thuongdo99 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 11: Cum danh từ - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_11_cum_danh_tu_truong_thcs_do_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 11: Cum danh từ - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. TRƯỜNG THCS Đễ THỊ VIỆT HƯNG CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ NGỮ VĂN LỚP 6A1
  2. 1.2. KhiDanh viết từ danh chỉ sự từ vậtriêngchia tên thành ngời, mấy tên loại?địa lí ChoViệt víNam, dụ? ta cần chú ý điều gì?
  3. Tiết : CỤM DANH TỪ
  4. I. Cụm danh từ Ví dụ : là gì? Ngày xa, có hai vợ chồng ông lão đánh cá ở 1. Khái niệm DT DT với nhau trong một túp lều nát trên bờ biển. DT (Ông lão đánh cá và con cá vàng) Cụm danh từ = Danh từ + từ ngữ phụ thuộc
  5. I. Cụm danh từ là gì? - Túp lều DT Sự vật - Một túp lều Cụm DT Số lợng sự vật 1. Khái niệm - Một túp lều nát 2. Đặc điểm Cụm DT Số lợng và đặc điểm sự vật - Một túp lều nát trên bờ biển Cụm DT Số lợng, đặc điểm và vị trí sự vật + Nghĩa của cụm danh từ cụ thể hơn nghĩa của danh từ. + Cụm danh từ càng phức tạp thì nghĩa của nó càng cụ thể.
  6. I. Cụm danh từ là gì? học sinh học sinh lớp 6A1 1. Khái niệm 2. Đặc điểm Học sinh lớp 6/5 đangđang học học Tiếng Tiếng Việt. Việt. CN VN Đại bàng là (là) một một con con yêu yêu tinh tinh ở trên ở trên núi. núi. CN VN Cụm danh từ hoạt động trong câu giống nh một danh từ.
  7. I. Cụm danh từ là gì? 1. Khái niệm Ghi nhớ: Trang 117 2. Đặc điểm • Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ Ghi nhớ: tr.117 với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. • Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một danh từ. Cụm danh từ hoạt động trong câu giống nh một danh từ.
  8. I. Cụm danh từ Tìm các cụm danh từ trong câu sau : là gì? Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp 1. Khái niệm với ba con trâu đực,đực, ra lệnh phải nuôi làm sao 2. Đặc điểm cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con,con, hẹn năm sau phải đem nộp đủ, nếu không thì cả làng phải Ghi nhớ: tr.117 tội. (Em bé thông minh) II. Cấu tạo của Đứng trớc DT: ba cụm danh từ chỉ số lợng chín cả chỉ toàn thể Đứng sau DT: nếp đực chỉ đặc điểm sự vật sau ấy chỉ vị trí
  9. I. Cụm danh từ là gì? làng ấy; ba thúng gạo nếp; ba con trâu đực; ba con 1. Khái niệm trâu ấy; chín con; năm sau; cả làng 2. Đặc điểm Phần trớc Phần trung tâm Phần sau Ghi nhớ: tr.117 t2 t1 T1 T2 s1 s2 II. Cấu tạo của làng ấy cụm danh từ ba thúng gạo nếp ba con trâu đực ba con trâu ấy chín con năm sau cả làng Chỉ toàn Chỉ số DT chỉ DT chỉ Chỉ đặc Xác định thể lợng đơn vị sự vật điểm vị trí
  10. 2- Bài học: Ghi nhớ 2- Mô hình cụm danh từ Phần trớc Phần trung tâm Phần sau (phụ ngữ trớc) (phụ ngữ sau) t2 t1 t1 t2 S1 S2 Tổng Số l- thể ợng DT DT sự Chỉ đặc Chỉ vị điểm của trí của (Tất cả, các, (Những, đơn vị vật toàn thể ) mọi,hai, ba) SV SV Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy có thể có, có thể không Bắt buộc phải có có thể có, có thể không PT + TT (VD: ba ngời, cả hai gia đình, tất cả mọi ngời ) PS + TT (VD: thành phố này, em học sinh chăm ngoan ấy )
  11. * Trong các cụm danh từ: - Các phụ ngữ ở phần trớc bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số và lợng. - Các phụ ngữ ở phần sau nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị, hoặc xác định vị trí của sự vật ấy trong không gian hay thời gian.
  12. Bài 1: Tìm cụm danh từ trong các câu sau: a) Vua cha yêu thơng Mỵ Nơng hết mực và muốn kén cho con một ngời chồng thật xứng đáng. (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh) b) Gia tài chỉ có một lỡi búa của cha để lại. (Thạch Sanh) c) Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. (Thạch Sanh) Bài 2: Chép các cụm danh từ nói trên vào mô hình cụm danh từ: Phần trớc Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 một ngời chồng thật xứng đáng một lỡi búa của cha để lại một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ
  13. III- Luyện tập 1. Cụm danh từ là gì? A. Do nhiều danh từ hợp thành B. Là từ ngữ làm chủ ngữ của câu CC. Là một tợp tợp từ do danh từ danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. 2. Trong các ví dụ sau ví dụ nào là cụm danh từ? A. Đồng lúa BB. Những cánh đồng lúa con gái C. Đồng lúa đã chín vàng D. Đồng lúa trải rộng mênh mông
  14. * Bài tập nâng cao Trong những trờng hợp (gach chân) sau, trờng hợp nào là từ ghép? trờng hợp nào là cụm danh từ? a- Anh em có nhà không? cụm danh từ - Anh em đi vắng rồi! cụm danh từ b- Chúng tôi coi nhau nh anh em từ ghép c- Hoa hồng đẹp quá Từ ghép d- Hoa hồng quá cụm danh từ e- Bánh rán cháy quá cụm danh từ g- Em rất thích ăn bánh rán Từ ghép h- áo dài này ngắn quá Từ ghép i- Cái áo dài quá cụm danh từ
  15. I. Cụm danh từ Bài 3: Tìm các phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống là gì? trong phần trích sau: 1. Khái niệm 2. Đặc điểm Khi kéo lới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận chắc mẩm đợc mẻ cá to. Nhng khi thò tay vào bắt Ghi nhớ: tr.117 cá, chàng chỉ thấy có một thanh sắt. Chàng vứt II. Cấu tạo của luôn thanh sắt . xuống nớc, rồi lại thả lới ở một cụm danh từ chỗ khác. Lần thứ hai cất lới lên cũng thấy nặng tay, Ghi nhớ: tr.118 Thận không ngờ thanh sắt lại chui vào III. Luyện tập lới mình. Chàng lại ném nó xuống sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt mắc vào lới. -Bài tập 1&2 (Sự tích Hồ Gơm) -Bài tập 3: Bài -> Bài về nhà. về nhà.
  16. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Gồm 11 chữ cái: Là danh từ chỉ tên gọi một loại sự vật
  17. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 4 5 6 7 8 9 2 Gồm 8 chữ cái: Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ . nó tạo thành.
  18. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 5 6 7 8 9 3 Gồm 8 chữ cái: Đây là phần không thể vắng mặt trong cụm danh từ.
  19. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 6 7 8 9 4 Gồm 11 chữ cái: Là danh từ chỉ tên riêng của từng ngời, từng vật, từng điạ phơng.
  20. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 7 8 9 5 Gồm 6 chữ cái: Tên một từ loại chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái niệm.
  21. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 đ ơ n v ị 7 8 9 6 Gồm 5 chữ cái: Danh từ: cái, con, chiếc, mớ, thúng thuộc loại danh từ nào?
  22. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 đ ơ n v ị 7 p h ầ n t r ớ c 8 9 7 Gồm 9 chữ cái: Những từ ngữ bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số và lợng thuộc phần nào của cụm danh từ?
  23. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 đ ơ n v ị 7 p h ầ n t r ớ c 8 s ự v ậ t 9 8 Gồm 5 chữ cái: Loại danh từ nào gồm có danh từ chung và danh từ riêng?
  24. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 đ ơ n v ị 7 p h ầ n t r ớ c 8 s ự v ậ t 9 ứ ớ c c h ừ n g 9 Gồm 8 chữ cái: Danh từ chỉ đơn vị quy ớc gồm danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh từ chỉ đơn vị .
  25. Trò chơi ô chữ 1 d a n h t ừ c h u n g 2 p h ụ t h u ộ c 3 t r u n g t â m 4 d a n h t ừ r i ê n g 5 d a n h t ừ 6 đ ơ n v ị 7 p h ầ n t r ớ c 8 s ự v ậ t 9 ứ ớ c c h ừ n g Cụm danh từ
  26. Dặn dũ: 1/ Học bài 2/ Chuẩn bị bài: “Chõn - Tay - Tai - Mắt - Miệng”
  27. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! KÍNH CHÚC CÁC THẦY Cễ SỨC KHOẺ! CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TIẾN BỘ!