Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 23: The passive form - Năm học 2019-2020 - Lê Hải Long
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 23: The passive form - Năm học 2019-2020 - Lê Hải Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_anh_lop_8_tuan_23_the_passive_form_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Tuần 23: The passive form - Năm học 2019-2020 - Lê Hải Long
- ễn tập Anh 8 Năm học 2019- 2020 ễn tập Anh 8 tuần 23 The passive form 1.Knowledge:-To help s.s review the active and the passive voice, and how to change from the passive into the passive. - By the end of the lesson, s.s will be able to do the exercises better 2.Skills : -listening , speaking ,reading 3.Attitude: -SS comply seriously the rules of grammar 4.content: -Ask ss report the active and the passive voice a.Cụng thức chung: S + be + PP b.Quy tắc chuyển đổi -Tõn ngữ của cõu chủ động làm chủ ngữ của cõu bị động -Be được chia theo thỡ của động từ ở cõu chủ động. -Chủ ngữ của cõu chủ động làm tõ ngữ của cõu bị động và thờm giới từ by trước nú. S V O S BE + PP by (S) Active: Mr. Smith teaches English Passive: English is taught by Mr. Smith *Chỳ ý: - Khụng thể đổi cõu chủ động sang cõu bị động nếu động từ trong cõu chủ động khụng cú tỳc từ. Ex: The plane landed 1 hour ago. - Nếu động từ trong cõu chủ động cỳ 2 tỳc từ, khi chuyển sang bị động, ta lấy bất kớ tỳc từ nào xuống làm chủ từ cũng được. Ex: He gave me a present. - Vị trớ của trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cỏch trong cõu chủ động S + be + PP + (adv. of place) + by agent + (adv. of time) S + be + (adv. of manner) + PP + by agent Giỏo viờn : Lờ Hải Long Trường THCS Hồng An 1
- ễn tập Anh 8 Năm học 2019- 2020 • Adv. of place: trạng từ chỉ nơi chốn • Adv. of time: trạng từ chỉ thời gian • Adv. of manner: trạng từ chỉ thể cỏch Ex: 1). Tom visited Mary yesterday. 2). Hoa put the book on the shelf. 3). They did that work slowly. - Bỏ BY + O trong cõu bị động khi núi cú thể được hiểu ngầm, khi mơ hồ hoặc khụng quan trọng. eg Me, you, him, her, us, them, people, somebody, someone nờn bỏ khỏi cõu bị động nếu khụng rỏ tỏc nhõn. Ex: People speak English in many countries in the world. - Khụng được tỏch hoặc bỏ cỏc phần tử của động từ . (look up, take off, ) khi chuyển sang cõu bị động. Ex: Dung looked after my son yesterday. My son was looked after by Dung yesterday - Nếu cõu chủ động cú hỡnh thức: S + V + O + bare_inf (động từ nguyờn mẫu khụng TO) khi chuyển sang cõu bị động, nguyờn mẫu khụng TO phải chuyển thành nguyờn mẫu cú to. Ex: My father made me do that work. I was made to do that work by my father ▪ Thể bị động với cỏc thỡ thụng dụng Hiện tại đơn S + am/is/are + PP + (by + O) Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + being + PP + (by + O) Hiện tại hoàn thành S + has / have been + PP + (by + O) Quỏ khứ đơn S + was / were + PP + (by + O) Tương lai đơn S + will / shall + be + PP + (by + O) a)Hiện tại đơn- Quỏ khứ đơn: S + am, is, are +PP was, were e.g: John delivers the newspapers every morning The newspapers are delivered every morning Mary wrote that leter That letter was written by Mary b)Hiện tại hoàn thành, S + has / have been + PP + (by + O) e.g: My mother has done that cake That cake has been done My mother c) Động từ khuyết thiếu: Giỏo viờn : Lờ Hải Long Trường THCS Hồng An 2
- ễn tập Anh 8 Năm học 2019- 2020 S + khiếm khuyết + be +PP e.g : My friend can answer this question This question can be answered by my friend The manager should sing these contacts today These contacts should be signed by the manager today d. Một số dạng nhờ bảo khỏc: +) Dạng nhờ bảo: have, get Active: S + have +O(person) +V +O(thing). Pasive: S + have +O(thing) +PP + by +O(person) e.g: I had him repair my car yesterday. I had my car repaired yesterday. Active: S + get +O(person) +to V + O(thing) S + get +O(thing) +PP +by +O(person) e.g: I had her to make some coffee. I had some coffee made . * Exercises: 1.simple present: 1.Tom does some exercises everyday 2. My aunt makes good cakes 3. Workers repair my roof of my school 4.The new teacher teaches English 5. People like football now 2.-present continuous: 1. Mary is cutting the cake with a sharp knife 2. Students are writing the lesson now 3. Someone is cutting the glass now 4. They are repairing my piano at the moment 5. A neighbor is looking after the children 3.-present perfect: 1. They have not used this machine for ages 2. Peter has sung this song 3. They have paid doctor a lot of money 4. She has eaten all the eggs 5. Famous engineers have disigned the aircraft 4.- simple past: 1. Tim found the bike 2. A violent storm destroyed the fishing village 3. Did your daughter eat that pie? 4. Her husband didn’t love her 5. Lasl night, our grandmother told us an interesting story * Homework: Giỏo viờn : Lờ Hải Long Trường THCS Hồng An 3
- ễn tập Anh 8 Năm học 2019- 2020 Giỏo viờn : Lờ Hải Long Trường THCS Hồng An 4