Giáo án Toán Lớp 2 - Bài 65: Bảng chia 3. Một phần ba - Huỳnh Văn Chính

docx 4 trang Diệp Đức 03/08/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 2 - Bài 65: Bảng chia 3. Một phần ba - Huỳnh Văn Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_2_bai_65_bang_chia_3_mot_phan_ba_huynh_van.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 2 - Bài 65: Bảng chia 3. Một phần ba - Huỳnh Văn Chính

  1. Trường tiểu học Binh Phước Giáo viên: Huỳnh Văn Chính Họ và tên học sinh: Lớp 2 Tuần : 23. BÀI HƯỚNG DẪN HỌC TỐN LỚP 2 Bài 65. Bảng chia 3. Một phần ba Mục tiêu - Em thuộc bảng chia 3 - Vận dụng được bảng chỉa 3 trong tính tốn 1 -Nhận biết được một phần ba, biết đọc, viết . 3 A HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Nhiệm vụ 1. Củng cố bảng nhân 3: * Học sinh đọc lại bảng nhẩn 3. Nhiệm vụ 2. Thực hiện các hoạt động sau và trả lời câu hỏi : Học sinh quan sát tranh. a/ Học sinh lấy ra 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn để trên bàn. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu chấm trịn ? Trả lời: chấm trịn. - Học sinh ghi phép tính và kết quả b)Trên các tấm bìa, cĩ tất cả 12 chấm trịn, mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn. Hỏi cĩ mấy tấm bìa? - Học sinh trả lời: tấm bìa. - Học sinh ghi phép tính và kết quả c/ Em đọc : Từ phép nhân 3 x 4 = 12 ta viết được phép chia 12 : 3 = 4 Nhiệm vụ 3. a) Em hãy dựa vào bảng nhân 3 để tìm kết quả các phép chia.
  2. 3 : 3 = 12 : 3 = 21 : 3 = 6 : 3 = 15 : 3 = 24 : 3 = 9 : 3 = 18 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = * Phụ huynh kiểm tra kết quả. b) Đọc và học thuộc lịng bảng chia 3 : Học sinh đọc phụ huynh dị lại - Phụ huynh cĩ thể đố bất kì phép chia nào trong bảng chia 3. Nhiệm vụ 4. a) Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi: - Các hình vẽ đã được chia thành mấy phần bằng nhau ? Trả lời: Các hình vẽ đã được chia thành ,,, - Tơ màu vào một phần của mỗi hình. b) Quan sát hình vẽ và trả lời: Chia hình vuơng thành ba phần bằng nhau. 1 1 1 Lấy một phần, ta được một phần ba hình vuơng. 3 3 3 1 Một phần ba viết là . 3 - Hình vuơng được chia thành mấy phần bằng nhau? Trả lời: bằng nhau - Mỗi một phần là bao nhiêu? Trả lời:
  3. c) Đọc (theo mẫu) : Hình A Hình B Hình C Mẫu: Đã tơ màu vào một phần ba hình A B HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Nhiệm vụ 1.Tính nhẩm : 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 27 : 3 = a) 15 : 3 = 18 : 3 = 24 : 3 = 30 : 3 = 3 x 3 = 3 x 7 = 3 x 1 = b) 9 : 3 = 21 : 3 = 3 : 3 = Nhiệm vụ 2. Giải bài tốn : Báo cáo Báo cáo Việc 1 : Đọc thầm bài tốn. Báo cáo với thầy/cô với thầy/cô với thầy/cô Cĩ 9 quả bĩng, xếp đều vào 3 giỏ. Hỏi mỗi giỏ cĩ mấy quả bĩng ? giáo kết giáo kết giáo kết Việcquả 2 : Em những hãy gạch dưới 1 gạchquả bài tốnnhững cho biết những quảgì ? Gạch những dưới 2 gạch bài tốn hỏi gì ? Muốn biết mỗi giỏ cĩ mấy quả bĩng em làm như thế nào ? việc em đã việc em đã việc em đã Việc 3 : Em trình bày bài làm làm. làm. làm. Bài làm 1 Nhiệm vụ 3. Đã tơ màu vào hình nào ? 3 Quan sát hình vẽ và khoanh vào chữ cái dưới hình vẽ kết quả đúng.
  4. A B C C HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 1. Đọc bảng chia 3 cho người thân nghe. 2. Giải bài tốn dưới sự hướng dẫn của phụ huynh. Cĩ 12 cái bút, xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp cĩ mấy cái bút ? Bài giải