Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 2 - Tuần 14 năm học 2021-2022 (Trần Thị Bích Liên)
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 2 - Tuần 14 năm học 2021-2022 (Trần Thị Bích Liên)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
ke_hoach_bai_day_chuong_trinh_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2021_202.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 2 - Tuần 14 năm học 2021-2022 (Trần Thị Bích Liên)
- KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 14 Luyện Toán: Lớp 2B ÔN TẬP (Thời lượng : 1 tiết) Thời gian thực hiện: ngày 13 tháng 12 năm 2021 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Vận dụng Báng cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trong thực hành tính nhẩm. - Thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính. - Vận dụng giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực: Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 20, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học. Ham học Toán. - Có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; ti vi.Bảng phụ, bảng nhóm 2. HS: Vở ô li, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động Mở đầu (5phút) Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi:”Truyền - BHT điều hành chơi trò chơi điện” + Giới thiệu cách chơi, luật chơi. + GV viết 1 số phép tính trên bảng. HS nêu - HS chơi trò chơi. kq. Cả lớp cùng nhận xét.GV nhận xét tuyên dương và dẫn vào bài mới. -HS lắng nghe 2. Hoạt động Thực hành, luyện tập: (25 phút) Bài 1 Tính nhẩm: 8+6 7+8 5+8 4+9 9 + 8 6+8 8+7 8+5 9+4 8 +9 Mục tiêu: HS dựa vào Bảng cộng đã học tính nhẩm 1 số phép tính có nhớ trong phạm vi 20, đồng thời nhận xét trực quan về tính chất giao hoán của phép cộng. Cách tiến hành: -Yêu cầu HS đọc để bài. - 1 HS đọc - GV cùng HS làm mẫu dòng 1, hướng dần - HS làm bài vào vở HS sử dụng nhận xét trực quan về “Tính - HS chữa miệng 1
- chất - HS vận dụng tính chất trả lời. giao hoán của phép cộng” để thực hiện tính 8 + 6 = 14 -> 6 + 8 = 14 nhẩm các phép tính còn lại. 7 + 8 = 15 -> 8 + 7 = 15 -> GV nhắc lại: Khi đổi chỗ các số hạng 5 + 8 = 13 -> 8 + 5 = 13 thì tổng không thay đổi. 4 + 9 = 13 -> 9 + 4 = 13 Bài 2: Tính 11 – 1 – 3 7 + 3 – 4 14 – 4 – 1 15 – 5 + 7 19 – 9 – 6 13 – 3 + 8 Mục tiêu: HS biết vận dụng bảng cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 để thực hiện dãy tính có hai phép tính cộng. Cách tiến hành: -Yêu cầu HS đọc để bài. - 1 HS đọc - GV yêu cầu HS nêu cách làm bài - HS trả lời: thực hiện lần lượt từ trái - GV yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng sang phải. phụ - HS làm bài - Gv gọi 2 HS đọc kết quả bảng phụ, chữa - 2 HS chữa bài: bài. 11 - 1 - 3 = 10 - 3 = 7 15 - 5 + 7 = 10 + 7 = 117 - Yêu cầu HS nhận xét kết quả, GV chữa .. bài - HS đối chiếu, nhận xét kết quả với vở của mình. Bài 3: Chọn số hạng trong các số đã cho và tính tổng: 7,5,3,2,8, 4, 6. Mục tiêu: Hs thành lập các phép tính cộng từ các số đã cho. Cách tiến hành: - Mời HS đọc to đề bài. - 1 HS đọc - GV hỏi HS: - HS trả lời: + Hãy xác định các số hạng thứ nhất trong phép tính đã cho. + Những số hạng thứ hai cần điền. - HS tham gia đố nhau lần lượt thay - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố các số hạng để thành lập các phép bạn” theo nhóm bàn và trong cả lớp tính rồi tính tổng theo cặp, mỗi cặp - GV cho HS nhận xét, đánh giá sau mỗi đổi chỗ đố 2 phép tính. phép tính mà các cặp thành lập 3. Hoạt động vận dụng: (5 phút) Bài 4: Tuấn và Hưng có 46 viên bi, Tuấn có 18 viên bi. Hỏi Hưng có bao nhiêu viên bi? Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ có nhớ trong phạm vi 20. Cách tiến hành: - Mời HS đọc to đề bài. - 1 HS đọc - GV hỏi HS: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì? + Tuấn và Hưng có 46 viên bi, Tuấn + Bài toán hỏi gì? có 18 viên bi. - Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ + Hỏi Hưng có bao nhiêu viên bi? - GV chữa bài của bạn làm bảng phụ - HS làm bài cá nhân. - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho 2
- - GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm bạn. đúng. - HS gắn bảng phụ lên bảng. Bài giải: Hưng có số viên bi là: 46 – 18 = 28 (viên bi) Đáp số: 28 viên bi IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ----------------------------------------------------- Tiếng Anh: Lớp 2B ( Cô Hoa dạy) ---------------------------------------------------- LuyệnTiếng Việt: Lớp 2D ÔN TẬP ( Thời lượng: 2 tiết) (Thời gian thực hiện: ngày 13 tháng 12 năm 2021) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Năng lực ngôn ngữ: - Đọc trơn một đoạn ở các bài: Làm việc thật là vui, Mỗi người một việc, Ngày hôm qua đâu rồi, Một ngày hoài phí, Chơi bán hàng, Mít làm thơ, Giờ ra chơi, Phần thưởng. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. + Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm, mẫu câu Ai thế nào?Ai là gì?; Ai làm gì? + Viết đoạn văn về một món quà bố mẹ tặng cho em. - Năng lực văn học: Cảm nhận được vẻ đẹp của các chi tiết, hình ảnh trong các bài đọc. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực, phẩm chất + Năng lực văn học: Cảm nhận được vẻ đẹp của các chi tiết, hình ảnh trong các bài đọc. + Năng lực : Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. + Phẩm chất: Rèn tính kiên nhẫn, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đối với giáo viên: Phiếu thăm 2. Đối với học sinh: SGK, vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1. Hoạt động khỏi động: 5’ a) Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. 3
- b) Cách tiến hành: - Cho HS hát và vận động một bài hát. - GV liên hệ giới thiệu bài. - 2 HS nhắc lại tên bài học 2. Hoạt động Thực hành - Luyện tập (30 phút) a) Mục tiêu: a) Mục tiêu: Đọc trơn bài: Làm việc thật là vui, Mỗi người một việc, Ngày hôm qua đâu rồi, Một ngày hoài phí, Chơi bán hàng, Mít làm thơ, Giờ ra chơi, Phần thưởng; nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. b) Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS luyện đọc: - HS luyện đọc các nhân. - GV theo dõi phát hiện và sửa lỗi phát âm, uốn nắn tư thế đọc của HS. - HS thi đọc nối tiếp trước lớp. - GV theo dõi, giúp đỡ từng HS. - HS nhận xét bình chọn bạn đọc. - GV nhận xét, đánh giá Tiết 2 3. Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) a) Mục tiêu: Ôn luyện về mẫu câu Ai thế nào?Ai là gì?; Ai làm gì?; Viết đoạn văn (4-5 câu) về thầy giáo (cô giáo) của em. b) Cách tiến hành: Bài tập 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm a) Người lớn đánh trâu ra cày. b) Chuyện của bà rất hay. c) Bạn Nam đang đá bóng ngoài sân. d) Đây là quyển sách Tiếng Việt của em. - 1 HS đọc yêu cầu, các HS khác đọc - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS thầm hoạt động. *Bước 1: HS làm việc cá nhân *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi * Bước 3: HS chia sẻ trước lớp - GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài tập 2: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?Ai là gì?; Ai làm gì? - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS *Bước 1: HS làm việc cá nhân hoạt động. *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi - GV theo dõi giúp đỡ HS. * Bước 3: HS chia sẻ trước lớp - GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài tập 3: Viết đoạn văn (4-5 câu) về thầy cô của em. - 1 HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS *Bước 1: HS làm việc cá nhân hoạt động. *Bước 2: HS chia sẻ trước lớp. - GV theo dõi giúp đỡ HS. - GV nhận xét, khen ngợi HS 4. Hoạt động vận dụng: 5 phút Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn của cuộc sống. 4
- Cách tiến hành: - Học sinh trả lời (Mỗi em trả lời 1 ý) - HS nói về thầy cô của mình theo gợi - HS nói về thầy cô của mình theo gợi ý. ý. - GV nhận xét tiết học và nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------ LuyệnTiếng Việt: ( Lớp 2B) ÔN TẬP (Thời lượng: 2 tiết) Thời gian thực hiện: ngày 14 tháng 12 năm 2021 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù 1.1. Năng lực ngôn ngữ - Đọc trơn các bài đã học : Trường em, Sân trường em, Chậu hoa, Một tiết học vui, Những cây sen đá, Bức tranh bàn tay, Bài hát tới trường, Có chuyện này. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, mẫu câu Ai làm gì?. - Viết đoạn văn giới thiệu về một người mà em yêu quý. 1.2. Năng lực văn học: Cảm nhận được vẻ đẹp của các chi tiết, hình ảnh trong các bài đọc. 2. Phát triển năng lực chung và phẩm chất - Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. - Bồi dưỡng tình cảm yêu quý bạn bè, thầy cô, tinh thần trách nhiệm của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đối với giáo viên: Máy tính, Ti vi thông minh, Phiếu ghi các bài tập đọc, bảng phụ 2. Đối với học sinh: SGK, vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 1. Khởi động: 5 phút a) Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. b) Cách tiến hành: - HS phụ trách văn nghệ cho cả lớp hát và vận động một bài hát. - GV liên hệ giới thiệu bài ôn tập cuối - 2 HS nhắc lại tên bài học 5
- học kì I (2 tiết) 2. Hoạt động 1: Đọc thành tiếng (30 phút) a) Mục tiêu: Đọc trơn các bài đã học trong chủ đề; nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. b) Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS luyện đọc: - HS luyện đọc 1-2 đoạn hoặc bài thơ do - GV theo dõi phát hiện và sửa lỗi phát Gv chỉ định: âm, uốn nắn tư thế đọc của HS. Trường em, Sân trường em, Chậu hoa, Một tiết học vui, Những cây sen đá, Bức tranh bàn tay, Bài hát tới trường, Có chuyện này - GV theo dõi, giúp đỡ từng HS - HS còn lại luyện đọc theo nhóm đôi - GV nhận xét, đánh giá - Cả lớp nhận xet bình chọn bạn đọc hay nhất. Tiết 2 3. Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút) a) Mục tiêu: Ôn luyện về từ chỉ sự vật, mẫu câu Ai làm gì; viết đoạn văn giới thiệu về một người bạn mà em yêu quý. b) Cách tiến hành: Bài tập 1: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm: a) Các bạn học sinh nhặt cỏ, đốt lá. b) Học sinh trò chuyện về ngôi trường đang xây. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm b) Các bạn hẹn nhau ở thư viện sau mỗi *Bước 1: HS làm việc cá nhân buổi học. - HS tự hoàn thành vào vở ô li. - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi hoạt động. - HS chia sẻ kết quả theo cặp - GV nhận xét, khen ngợi HS. * Bước 3: HS chia sẻ trước lớp Bài tập 2: Mỗi câu sau có tác dụng gì?. - HS chia sẻ trước lớp a) Mỗi em hãy vẽ một bức tranh! b) Vì sao em vẽ bàn tay ? c) Cô giáo rất vui. d) Chú Cường khỏe quá ! - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS hoạt động. - GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu cần) - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - GV nhận xét, khen ngợi HS *Bước 1: HS làm việc cá nhân 6
- Bài tập 3: Em hãy viết 4-5 câu về một *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi ngôi trường mà em mơ ước. *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS hoạt động. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - GV nhận xét, khen ngợi HS. *Bước 1: HS làm việc cá nhân *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp 4. Hoạt động vận dụng trải nghiệm: 5 phút Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn của cuộc sống. - Sau tiết học em ôn lại được điều gì? - Học sinh trả lời (Mỗi em trả lời 1 ý) - GV nhận xét tiết học và nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau. Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có): ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------- Luyện Toán: ( Lớp 2B) ÔN TẬP ( Thời lượng: 1 tiết) (Thời gian thực hiện: ngày 14 tháng 12 năm 2021) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - HS thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 20, 100. Tính được phép công, trừ bằng cách nhẩm hoặc tách số. - Hình thành bảng cộng, trừ vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan. - Có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực: HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; ti vi, bảng nhóm. 2. HS: Vở ô li, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động Mở đầu: ( 5’) Mục tiêu: Tạo liên kết kiến thức cũ với bài ôn tập hôm nay. Cách tiến hành:- GV cho HS chơi trò chơi “Chuyền bóng” 7
- - HS nêu một phép cộng, trừ trong phạm - HS chơi trò chơi vi 20 và đố bạn thưc hiện. -Nhận xét, đánh giá HS làm bài. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài mới. - HS lắng nghe 2. Hoạt động Thực hành – Luyện tập (27 phút) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 29 + 27; 59 + 31; 70 – 35; 100 – 26 Mục tiêu: HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 . Cách tiến hành: - GV cho HS đọc YC bài -1 HS đọc YC bài - Các em hỏi đáp cặp đôi bài tập 1 - HS thực hiện theo yêu cầu của giáo - Gọi từng cặp HS chia sẻ trước lớp. viên. - Yêu cầu HS khác nhận xét. - Lần lượt từng cặp đứng dậy chia sẻ. - Giáo viên nhận xét, kết luận. - HS nhận xét. Bài 2: Tính a) 32 + 17 + 13 = ....... b) 56 – 14 – 18 = ....... c) 65 – 43 + 28= ..... d) 28 + 35 - 19 = ...... Mục tiêu : HS tính được phép tính có hai dấu cộng và trừ. Cách tiến hành: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS đọc YC bài -HS nêu cách tính GV lưu ý : Dạng toán tính trường hợp có -Lắng nghe hai dấu cộng, trừ ( tính từ trái qua phải) - 2 HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp -Yêu cầu HS nêu cách tính làm vào vở - Gọi 2 số HS lần lượt lên bảng làm, cả -HS nhận xét lớp làm vào vở. - Quan sát, lắng nghe -Gọi HS nhận xét bài làm của bạn -Lắng nghe -GV sửa bài tập -Nhận xét bài làm của cả lớp, chấm bài ở vở. Bài 3 : >, <, =? 8 + 7 . 8 + 6 6 + 9 9 + 7 4 + 9 . 14 – 5 18 – 6 18 – 5 Mục tiêu: HS so sánh hai kết quả nhận được ở hai bên dấu hỏi Cách tiến hành: -HS đọc yêu cầu bài tập 3 - GV cho HS đọc bài 3 -Điền dầu > , < , = - GV hỏi: Bài 3 yêu cầu chúng ta làm gì? -HS trả lời - GV hỏi ở mỗi bên đã có kết quả cụ thể chưa? -HS làm nhóm đôi -Yêu cầu HS làm theo nhóm đôi tìm ra cách làm nhanh và chính xác nhất. -Mời đại diện một số nhóm lên trình -Nhóm khác nhận xét bày kết quả và nêu cách làm của nhóm mình 8
- -GV nhận xét và tuyên dương những - HS quan sát và lắng nghe nhóm có cách làm hay ( không thực hiện tính kết quả từng bên nhưng vẫn so sánh được) Ví dụ 8 + 7 .... 8 + 6 Lần lượt so sánh hai bên đều có số 8 , còn lại 7 thì lớn hơn 6 nên điền dấu > 3. Hoạt động vận dụng (5 phút) Bài 4: Trên sân có 18 con gà trống và 27 con gà mái. Hỏi trên sân có bao nhiêu con gà? Mục tiêu: HS vận dụng phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 để giải toán có lời văn (bài toán thực tế trong cuộc sống) Cách tiến hành: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Gọi HS đọc bài 4 - HS nêu để phân tích đề - GV hỏi: Đề bài hỏi gì? Muốn trân sân -HS nêu có bao nhiêu co gà thì phải làm thể nào? -HS làm cá nhân vào vở - GV yêu cầu HS làm cá nhân vào vở. - GV chiếu bài 1 số HS và yêu cầu lớp -HS nhận xét bài của bạn nhận xét, nêu bài giải khác. -HS kiểm tra chéo vở và báo cáo kết - GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra bài quả. của bạn -HS lắng nghe - GV đánh giá HS làm bài. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------- Luyện Toán: (Lớp 2B) ÔN TẬP ( Thời lượng: 1 tiết) (Thời gian thực hiện: ngày 14 tháng 12 năm 2021) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Luyện tập tổng hợp về số và phép tính.Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 100. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực: Phát triển NL toán học. - Có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất:Tính kiên trì, chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đối với giáo viên: Ti vi, Bảng nhóm, bảng phụ 2. Đối với học sinh: Vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 9
- 1. Hoạt động Mở đầu: 5 phút a) Yêu cầu cần đạt: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi cho HS và kết nối với bài học mới. b) Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS hát tập thể bài - HS hát và vận động theo bài hát Đường Đường và chân là đôi bạn thân. và chân là đôi bạn thân. - GV giới thiệu bài - HS nhắc lại tên bài 2. Hoạt động Luyện tập, thực hành: 25’ Mục tiêu: Luyện tập tổng hợp cộng trù có nhớ trong phạm vi 100. Cách tiến hành: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 36 + 27; 49 + 31; 80 – 25; 100 – 22 - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm hoạt động. *Bước 1: HS làm việc cá nhân *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi - GV theo dõi giúp đỡ thêm. *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp - GV nhận xét, khen ngợi HS. Bài 2. Tính a) 53 + 18 + 19 = ....... b) 46 – 14 +18 = ....... c) 75 – 48 + 24= ..... - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS hoạt động. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - GV theo dõi giúp đỡ các em. *Bước 1: HS làm việc cá nhân - GV nhận xét, khen ngợi HS. *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi Bài 3. Một cửa hàng, buổi sáng bán *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp được 32l sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15l sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít sữa? - GV giao việc, theo dõi, kiểm soát HS hoạt động. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu cần) *Bước 1: HS làm việc cá nhân *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi - GV nhận xét, khen ngợi HS *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp 3. Hoạt động vận dụng : 5 phút Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến, thức đã học vào cuộc sống Cách tiến hành: - Hỏi: Qua các học hôm nay, chúng ta - HS nêu ý kiến ôn lại điều gì? - Tổ chức chơi trò chơi: Ai nhanh hơn - HS chơi trò chơi. cũng cố lại bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20. 10
- - Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tập các dạng bài tương tự. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ------------------------------------------------------ Luyện Toán ( Lớp 2B) ÔN TẬP ( Thời lượng: 1 tiết) (Thời gian thực hiện: ngày 17 tháng 12 năm 2021) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Rèn luyện kỹ năng tổng hợp về cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 và giải bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng và nhiều hơn. - Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế. - Có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học; giao tiếp toán học NL. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Laptop; ti vi, bảng nhóm, bảng phụ. 2. HS: Vở ô li, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Hoạt động Mở đầu: ( 5’) Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. Cách tiến hành:- Trò chơi: Chuyền bóng + Nêu cách chơi, luật chơi. - HS lắng nghe, thực hiện - Dẫn chuyển vào bài mới: Ôn tập phép cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 20. 2. Hoạt động Thực hành, luyện tập (25’) Bài 1: Tính 59 + 18 98 + 2 100- 97 18 + 59 100 – 2 100 – 3 Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Cách tiến hành:- Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài 1: Tìm kết quả - Hs hỏi đáp để nêu kq các phép cộng và trừ nêu trong bài. 11
- - Tổ chức thảo luận nhóm đôi, yêu cầu: - Thực hiện Thảo luận về cách tính nhẩm và chia sẻ nhận biết trực quan về “Tính chất giao - Lắng nghe, nhận xét hoán của phép cộng”. - Yêu cầu HS báo cáo. - HS chai sẻ kq. - Nhận xét, kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi. Lưu ý: Kĩ năng sử dụng “Quan hệ cộng - Lắng nghe. trừ” để thực hiện các phép tính. Bài 2: Số? a. Số hạng 42 35 81 Số hạng 16 8 9 Tổng ? ? ? b. Số bị trừ 41 31 67 Số trừ 17 4 9 Hiệu ? ? ? Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Cách tiến hành:- Gọi hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài - Bài yêu cầu gì? - Số cần điền ở phần a là thành phần nào? - Hs trả lời: Điền số - Số cần điền ở phần b là thành phần nào? - tổng - Yêu cầu hs thực hiện tính để tìm tổng (hiệu) tươngứng điền số vào vở. - hiệu - Tổ chức cho HS báo cáo - HS làm bài đổi chéo vở kiểm - Chữa bài, nhậnxét tra kết quả và chia sẻ cách làm - Đại diện nhóm lên chỉ và nêu . - Nhận xét, đánh giá. Bài 3. Tính 85 – 17 + 3 67 + 7 – 34 38 – 8 + 45 66 – 9 + 17 42 – 4 + 26 93 – 74 + 28 Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Cách tiến hành:- Yêu cầu đọc đề bài - HS đọc đề bài - Mỗi dãy tính có mấy dấu phép tính? - Mỗi dãy tính có hai dấu phép tính -Thứ tự thực hiện dãy tính ra sao? cộng, trừ? - Yêu cầu HS làm bài - Trả lời - Chữa bài, kết luận: Khi thực hiện tính - Hs làm bài bảng con toán trong trường hợp có hai dấu phép - Lắng nghe tính cộng, trừ thì thứ tự thực hiện là từ trái sang phải. 3. Hoạt động Vận dụng: (5’) 12
- Bài 4: Năm nay Lan 19 tuổi, chị của Lan nhiều hơn Lan 5 tuổi. Hỏi chị của Lan bao nhiêu tuổi? Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán thực tế(có lời văn) liên quan đến phép cộng. Cách tiến hành:- Gọi hs đọc đề bài - 2 hs đọc đề bài - HD phân tích bài toán - Lan 19 tuổi, chị nhiều hơn Lan 5 + Bài toán cho biết gì? tuổi. + Bài toán hỏigì? - Chị Lan bao nhiêu tuổi? + Bài toán thuộc dạng nào? - Bài toán về nhiều hơn. - Yêu cầu hs tóm tắt và giải Tóm tắt: - Cho hs làm bài vào vở, 1 em lên bảng Lan: 19 tuổi chữa Chị lan nhiều hơn Lan: 5 tuổi - Nhận xét bài làm Chị Lan: tuổi? - GV nhận xét chốt lại cách giải toán về Bài giải: Tuổi của chị Lan là: 19 + 5 = 24 (tuổi) Đáp số: 24 tuổi IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------- Luyện Toán:( Lớp 2B) ÔN TẬP ( Thời lượng: 1 tiết) (Thời gian thực hiện: ngày 17 tháng 12 năm 2021) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Rèn luyện kỹ năng tổng hợp về cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 và giải bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ và ít hơn. - Liên hệ kiến thức đã học vào giải quyết một số tình huống thực tế. - Có cơ hội hình thành, phát triển phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực: NL giải quyết vấn đề Toán học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV: Máy tính, tivi, bảng nhóm, bảng phụ. 2. HS: Vở ô li, nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Mở đầu: ( 5’) Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới. Cách tiến hành:- Trò chơi: Chuyền bóng 13
- + Nêu cách chơi, luật chơi. - HS lắng nghe, thực hiện - Dẫn chuyển vào bài mới: Ôn tập phép cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. 2. Hoạt động Thực hành – Luyện tập ( 25’) Bài 1: Tính 94 + 6 6 + 94 100 – 6 100 – 94 77 + 6 6 + 77 83 – 6 83 - 7 Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 20. Cách tiến hành:- Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài 1: Tìm kết quả - Hs hỏi đáp để nêu kq các phép cộng và trừ nêu trongbài. 94 + 6 =100 10 – 94 = 6 - Tổ chức thảo luận nhóm đôi, yêu cầu: 6 + 94 =100 100 - 6 = 94 Thảo luận về cách tính nhẩm và chia sẻ . nhận biết trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”. - Yêu cầu HS báo cáo - Thực hiện - Nhận xét, kết luận: Khi đổi chỗ các số - Lắng nghe, nhận xét. hạng trong một tổng thì tổng khôngđổi. - Lắng nghe. Lưu ý: Kĩ năng sử dụng “Quan hệ cộng trừ” để thực hiện các phép tính. Bài 2: Số? a. Số hạng 15 ? 54 Số hạng ? 25 9 Tổng 31 52 ? b. Số bị trừ 32 31 ? Số trừ 17 ? 9 Hiệu ? 46 67 Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. Cách tiến hành:- Gọi hs đọc đề bài - Hs đọc đề bài - Bài yêu cầu gì? - Hs trả lời: Điền số - Số cần điền ở phần a là thành phần - tổng nào? - hiệu - Số cần điền ở phần b là thành phần nào? - Yêu cầu hs thực hiện tính để tìm tổng - HS làm bài đổi chéo vở kiểm tra (hiệu) tươngứng điền số vào vở. kết quả và chia sẻ cách làm. - Tổ chức cho HS báo cáo. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3. Tính 61 - 7 + 15 76 + 13 – 8 8 4 – 9 + 5 100 – 19 + 5 61 – 4 + 6 73 – 5 + 8 Mục tiêu: Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ ) trong phạm vi 100. 14
- Cách tiến hành:- Yêu cầu đọc đề bài - HS đọc đề bài - Mỗi dãy tính có mấy dấu phép tính? - Mỗi dãy tính có hai dấu phép tính -Thứ tự thực hiện dãy tính ra sao? cộng, trừ? - Yêu cầu HS làm bài - Trảlời - Chữa bài, kết luận: - Hs làm bài bảng con Khi thực hiện tính toán trong trường hợp - Lắngnghe có hai dấu phép tính cộng, trừ thì thứ tự thực hiện là từ trái sang phải. 3. Hoạt động Vận dụng: (5’) Bài 4: Mẹ Lan đi chợ mua 3 chục trứng gà, mẹ lấy 5 quả để làm món ăn. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu quả trứng gà? Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán thực tế(có lời văn) liên quan đến phép trừ. Cách tiến hành:- Gọi hs đọc đề bài - HD phân tích bài toán. - 2 hs đọc đề bài + Bài toán cho biết gì? - Nhận dạng bài toán - Bài toán về ít hơn. + Bài toán hỏi gì? Tóm tắt: + Bài toán thuộc dạng nào? Mẹ mua: 3 chục quả trứng gà - Yêu cầu hs tóm tắt và giải Bác cho mẹ Lan ít hơn số trứng mẹ - Cho hs làm bài vào vở, 1 em lên bảng mua: 5 quả chữa Nhà Lan có: quả trứng gà? - Nhận xét bài làm của bạn. Bài giải: - GV nhận xét chốt đáp án đúng. Đổi 3 chục = 30 Nhà Lan còn số quả trứng gà là: 30 - 5 = 25 (quả) Đáp số: 25 quả trứng gà IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------- LuyệnTiếng Việt (Lớp 2B) ÔN TẬP (Thời lượng: 2 tiết) Thời gian thực hiện: ngày 17 tháng 12 năm 2021 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Sau bài học, học sinh đạt được những yêu cầu sau: - Năng lực ngôn ngữ: 1.1. Năng lực ngôn ngữ 15
- - Đọc trơn các bài đã học : Bà kể chuyện, Sáng kiến của Bé Hà, Vầng trăng của ngoại, Con chả biết được đâu, Con nuôi, Nấu bữa cơm đầu tiên, Sự tích cây vú sữa, Đón em.. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. + Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào chỗ thích hợp. + Biết Sắp sếp các từ cho sẵn thành câu hợp nghĩa. + Viết được đoạn văn ngắn (4-5 câu) về anh chị hoặc em bé của em. 1.2. Năng lực văn học: Biết bày tỏ sự yêu thích đối với một số từ ngữ hay, hình ảnh đẹp trong đoạn văn. - Có cơ hội hình thành, phát triển năng lực, phẩm chất + Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tự chủ và tự học. + Phẩm chất: Rèn tính cẩn thận, chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a. Đối với giáo viên: Máy tính, bảng phụ, bảng nhóm. b. Đối với học sinh: Vở ô li, nháp, điện thọa thông minh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Hoạt động Mở đầu (5’) Mục tiêu: Nắm được YC, nội dung của tiết học. Cách tiến hành: - Cho HS hát bài: Sắp đến Tết - Cho HS hát bài: Sắp đế Tết rồi. rồi. - GV nêu MĐYC của bài học. - HS lắng nghe. 2. Hoạt động 1: Đọc thành tiếng (30 phút) a) Mục tiêu: Đọc trơn các bài đã học trong chủ đề; nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Cách tiến hành: Đọc trơn các bài đã học : Bà kể - GV tổ chức cho HS luyện đọc bằng hình chuyện, Sáng kiến của Bé Hà, thức bốc thăm bài đọc. Vầng trăng của ngoại, Con chả - GV theo dõi phát hiện và sửa lỗi phát âm, biết được đâu, Con nuôi, Nấu bữa cơm đầu tiên, Sự tích cây vú uốn nắn tư thế đọc của HS. sữa, Đón em. - HS còn lại luyện đọc theo nhóm - GV theo dõi, giúp đỡ từng HS đôi - GV nhận xét, đánh giá - Cả lớp nhận xet bình chọn bạn đọc hay nhất. 3.Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành Bài tập 1: Chọn dấu chấm hoặc dấu phẩy để điền vào ô trống.Sắp xếp các từ đã cho thành câu hợp nghĩa: Mục tiêu: Củng cố cách đặt dấu câu, biết sắp xếp các từ thành câu hợp nghĩa 16
- Cách tiến hành: - GV nêu nhiệm vụ, trình chiếu nội dung bài - 1 HS đọc to yêu cầu:a) Điền tập lên màn hình-> HS chữa bài. dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô Giọng bà trầm bổng ngân nga như trống. cả lớp đọc thầm và hoàn tiếng chuông Khi bà mỉm cười hai con thành vào vở ô li -> chia sẻ kết ngươi đen sẫm nở ra long lanh, dịu hiền khó quả trước lớp-> HS khác nhận tả Đôi mắt bà ấm lên những tia sáng ấm xét. áp tươi vui . - GV nhận xét, chốt đáp án, tuyên dương. b)Sắp xếp các từ sau thành câu: - HS chữa bài ( nếu sai) - Cháu/kính yêu/ rất/ ông bà. - HS đọc yêu cầu bài tập. - Em / anh chị/ yêu thương. *Bước 1: HS làm việc cá nhân *Bước 2: HS làm việc nhóm đôi *Bước 3: HS chia sẻ trước lớp Kết quả đúng : - HS chữa bài ( nếu sai) - Cháu rất kính yêu ông bà. - Em yêu thương anh chị. BT3: Viết 4 – 5 câu về anh chị hoặc em bé của em. Mục tiêu: Viết được đoạn văn (4 – 5 câu) về anh chị hoặc em bé của em. Cách tiến hành: - GV trình chiếu bài tập lên bảng. - HS QS. - GV mời 1 HS đọc các CH gợi ý. - 1 HS đọc các CH gợi ý, cả lớp - GV YC HS làm việc cá nhân, viết đoạn văn đọc thầm. (4 – 5 câu) về anh chị hoặc em bé của em. - HS làm việc cá nhân, viết đoạn văn vào vở -> chụp và gửi qua - GV chiếu một số bài của HS lên bảng, nhận tin nhắn cho GV. xét, chữa bài. - HS quan sát, lắng nghe. 3. Hoạt động Vận dụng: 5’ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói về một người bạn mà em yêu quý. Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS thi nói về một người bạn mà - 1 số HS thi đua. em yêu quý. - Cả lớp cùng nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai câu, từ (nếu có). - Chú ý lắng nghe và sửa sai. - BTVN: viết lại đoạn văn hay hơn và đọc cho người thân nghe. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 17



