Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú

pdf 20 trang Đăng Bình 11/12/2023 390
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_10_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN PHÚ Nhóm Toán 10 TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN TOÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019 Tài liệu này của: Lớp Đề cương, nội dung ôn tập. Các đề ôn tập. e Tài liệu lưu hành nội bộ
  2. Tổ Toán trường THPT Trần Phú TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRẦN PHÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2018 – 2019 A/ Cấu trúc đề kiểm tra: 1/ Thời gian: 90 phút, gồm 70% trắc nghiệm và 30% tự luận. 2/ Đề gồm 2 phần: Phần Trắc nghiệm: 07 điểm gồm 28 câu hỏi. Phần Tự luận: 03 điểm. B/ Đề cương I. Phần Đại số : Chiếm 65%. 1. Mệnh đề, Các phép toán trên tập hợp, các tập hợp số. 2. Số gần đúng, sai số. 3. Hàm số, phương trình, hệ phương trình. 4. Bất đẳng thức. II. Phần Hình học : Chiếm 35%. 1. Vectơ: tổng, hiệu, tích với 1 số. 2. Hệ trục tọa độ. 3.Tích vô hướng. C/ Một số đề ôn tập ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Cho mệnh đề "x R ,2 x x2 1". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là: A. "x R , 2 x x2 1". B. "x R , 2 x x2 1". C. "x R , 2 x x2 1" . D. "x R , 2 x x2 1". Câu 2: Cho A , B , C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là tập hợp nào sau đây? A B A. ()ABC  B. ()\ABC C. (\)(\)ACAB D. ()ABC  C Câu 3: Tìm mệnh đề đúng. A. "x R , x2 1 2 x ". B. "x R , 2 x x2 1". C. "x R , x2 1 2 x ". D. "x R , 2 x x2 1". Câu 4: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập \ ( 1;5) ? A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số y ax b( a 0) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến khi a 0. B. Hàm số đồng biến khi a 0. b b C. Hàm số đồng biến trên ; . D. Hàm số đồng biến trên ; . a a Câu 6. Tọa độ tất cả các giao điểm của đường thẳng y x 3 và parabol y x2 4 x 1 là: 1 A. ( 1; 4) và ( 2; 5) . B. (0; 3) . C. ; 1 . D. (0; 1) và ( 2; 2) . 3 Câu 7. Parabol (P): y x2 2 x 1 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình: A. x 2 B. x 1 C. x 1 D. x 2 Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 2
  3. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số y 2 x2 4 x 1 là: A. B. x 2 x 2 y 1 y 1 C. D. x 1 x 1 y 3 y 3 Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x2 2 x m 1 không có điểm chung với trục hoành. A. m 2 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 2. Câu 10. Cho hàm số y 2 x2 bx c có đồ thị là parabol có đỉnh I(1; 3) . Hãy tìm b và c. A. b 4; c 5 B. b 4; c 5 C. b 4; c 5 D. b 4; c 5 Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ, biết parabol y x2 2 mx cắt đường thẳng d: y 2 x m2 3 tại 2 điểm có x1 x 2 hoành độ x1; x 2 thỏa điều kiện 2 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ? x2 x 1 A. M (1;4) . B. N(2;5) . C. P(5;7) . D. Q(4;6). Câu 12. Cầu vượt Ngã ba Huế là điểm nhấn kiến trúc mới cho đô thị Đà Nẵng. Tháp cầu vượt 2 tầng có hình parabol với những sợi dây văng được sắp xếp theo mặt cong như những cánh tay uốn lượn mang bóng dáng một vũ điệu của thần Siva. Giả sử người ta lập một hệ trục tọa độ sao cho 1 chân tháp đi qua gốc tọa độ, chân kia của tháp có tọa độ (30; 0) , một điểm M trên thân tháp có tọa độ (5; 34) . Chiều cao h của tháp là? A. 61,2 m B. 70 m C. 63,5 m D. 65,8 m Câu 13. Biết phương trình x2 (2 m 1) x 5 0 có 2 nghiệm, trong đó có một nghiệm bằng 1. Nghiệm kia là: 3 A. x 5 . B. x . C. x 5. D. x 3. 2 Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình (m2 4) x m 2 0 vô nghiệm? A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 và m 2 Câu 15. Cho các phương trình có tham số m sau: mx m 0 (1) ; (m 2) x 2 m 0 (2) ; (m2 1) x 2 0 (3); m2 x 3 m 2 0 (4) . Phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m là: A. Phương trình (1) B. Phương trình (2) C. Phương trình (3) D. Phương trình (4) Câu 16. Tìm điều kiện của tham số b và c để phương trình 5x2 bx c 0 có 2 nghiệm trái dấu. A. c 0,  b . B. c 0,  b . C. b 0,  c . D. b2 20 c 0. 2 2 Câu 17. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x (2 m 3) x m 2 m 0 có 2 nghiệm x1, x 2 thỏa x1. x 2 8 . 5 A. m 4 . B. m 2 . C. m 2 hoặc m 4 . D. m . 2 Câu 18. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình mx2 2( m 1) x m 1 0 có đúng 1 nghiệm. A. m 0 . B. m 1. C. m 0 hoặc m 1. D. m 1. Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx m ( m 2) x m2 2 x có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 1. B. 1. C. 2 . D. 0 . Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 3
  4. Tổ Toán trường THPT Trần Phú 3 4 11 x 1 y 1 Câu 20. Hệ phương trình có nghiệm là: 5 6 7 x 1 y 1 3 A. (3; 0) . B. (1; 2) . C. 0; . D. (0; 3) . 2 Câu 21. Cho  ba  điểm bất kỳ A,  B, C. Đ  ẳng  thức nào sau đây đúng?      A. BC AB AC B. AC CB BA C. AB CB CA D. CA CB AB Câu 22. Cho  tam  giác ABC, gọ i I là đi  ểm đố  i xứng của B qua C.  Đẳng  thức nào sau đây  đúng?  A. AI AB 2 AC B. AI AB 2 AC C. AI 2 AC AB D. AI AC 2 AB      Câu 23. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thỏa mãn BM 2 MC . Các số p, q thỏa mãn pAB qAC AM . Tính tổng p q . A. p q 1. B. p q 3. C. p q 2. D. p q 1. Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 1) và B(3;2). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho MA2 MB 2 nhỏ nhất. 1 1 A. M (0;1). B. M (0; 1). C. M (0; ). D. M (0; ). 2 2 Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là AB( 2; 2); (3; 5) . Tọa độ của đỉnh C là: A. (1; 7) B. ( 1; 7) C. ( 3; 5) D. (2; 2) Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( 3;0), B(3;0) và C(2;6). Gọi H(;) a b là trực tâm của tam giác đã cho. Tính a 6 b . A. a 6 b 5. B. a 6 b 6. C. a 6 b 7. D. a 6 b 8. Câu 27. Cho ba vectơ a = (2; 1), b = (3; 4), c = (7; 2). Giá trị của k, h để c ka hb là: 3 5 5 13 22 3 26 17 A. k ; h . B. k ; h . C. k ; h . D. k ; h . 22 22 2 10 5 5 5 5 Câu 28. Cho a ( 2; 3), b (4; 1). Khi đó a. b bằng: A. a. b 11 B. a. b 11. C. a. b 13. D. a. b 13. II. TỰ LUẬN (3 điểm). x 2 Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y . x 1 Câu 2: Người ta hòa lẫn 8 gam chất lỏng A với 6 gam chất lỏng B có khối lượng riêng nhỏ hơn A 200kg / m3 để được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 700kg / m3 . Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng. Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B( 2;6) và C(9;8). Hãy tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 4: Cho a,, b c là các số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng: a4 b 4 c 4 abc( a b c ). ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01: 1C.2B.3D.4A.5A.6A.7C.8C.9A.10A.11A.12A.13A.14B.15C.16A.17B.18C.19A.20C.21D.22C.23A.24C.25B.26C.27C.28B~~Hết~~~ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01: 1C.2B.3D.4A.5A.6A.7C.8C.9A.10A.11A.12A.13A.14B.15C.16A.17B.18C.19A.20C.21D.22C.23A.24C.25B.26C.27C.28B~~~~~ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1. Tập hợp D [0;5]  (2;7) bằng tập hợp A. (2;5]. B. (–4; 9]. C. (–6; 2]. D. [–6; 2]. Câu 2. Tìm mệnh đề đúng. A. x : x2 0. B. x : x2 + x + 3 = 0. C. x : x2 >x. D. x : x > x Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 4
  5. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 3. Cho hai tập hợp: X 7;8;9 và Y 1;3;7;4 . Tập hợp XY bằng tập hợp nào sau đây ? A. 1;2;3;4;8;9;7 . B. 1;3;4;7;8;9 . C. 1;3. D. 2;8;9;12 . Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ? A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau. B. Nếu a = b thì a.c = b.c. C. Nếu a > b thì a2 > b2. D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì nó chia hết cho 5 và 2. Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 3 1,732050808. Giá trị gần đúng của 3 quy tròn đến hàng phần trăm là : A. 1,70. B. 1,72. C. 1,73. D. 1,71. 3 Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số: y . x 1 A. 2; \ 1. B. 1; . C.  2; . D. \ 1 . Câu 7. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y 2 x2 4 x 1 là: A. I 1; 1 . B. I 0;1 . C. I 1; 1 . D. I 2;1 . Câu 8. Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng có phương trình A. y = 4x – 3. B. y 3 x 2 . C. y 3 x 1. D. y = 4x + 5. Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x + x 3 = 3 + x 3 . B. x + x = x +2. C. x 4 + 2 = x + 4 x . D. x 2 = 2 x . Câu 10. Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm? x 2 y 2 x 2 y 2 3x y 3 x 2 y 2 A. . B. . C. . D. . 2x y 1 2x 4 y 4 2x y 1 2x 4 y 1 Câu 11 . Cho  3 điểm  phân biệt  A, B, C  . Khẳng  định nào sau đây  là đúng:     A. AB AC BC . B. CA BA BC . C. AC CB AB . D. AB BC CA. Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A 1;3 , B 4;2 , C 2;0 . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: 3 5 5 1 A. 5;5 B. ; C.(1; ) D. 1; 2 2 3 3 Câu 13: Tìm đẳng thức đúng. A. cos1350 3cos 45 0 . B. cos1350 cos 45 0 . C. cos1350 cos 45 0 . D. cos1350 cos 45 0 .   Câu 14: Cho tam giác đều ABC có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Tính tích vô hướng AB AC     1   3   A. AB. AC 1. B. AB AC C. AB AC D. AB. AC 0. 2 2 Câu 15: Cho hai tập hợp CACB [0; ) ,  ; 5 2; . Xác định tập hợp AB . A. AB [ 5; 2] B. AB ( 5; 2) . C. AB ( 2;0) . D. AB ( 5;0]. x2 m Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tập xác định của hàm số y là . x2 2x m 2 A. m ;1 . B. m 0;1 . C. m 0; . D. m 0;1 . 2 Câu 17: Cho đồ thị hàm số y ax bx c có hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0 1 O 1 x Câu 18: Đồ thị của hàm số y ax b đi qua các điểm AB 1;3 , 2;0 .Tính giá trị a b. A. 2. B. –1. C. 0. D. 3. Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 5
  6. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 19: Hỏi phương trình x2 x 4 x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. Vô số nghiệm. D. 1. Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 x m x 1 có nghiệm là ? 1 A. ; . B. 0; . C. 0; . D. 1; . 4 Câu 21: Một cửa hàng bán giày dép ngày thứ nhất bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và dép. Ngày thứ hai cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu? A. 15 và 15. B. 20 và 10. C. 10 và 20. D. 25 và 5. Câu 22: Cho tam giác ABC đều cạnh a, với G là trọng tâm. Đẳng thức nào dưới đây sai ?          A. GA GB GC 0 . B. AB AC a 3 . C. AB AC a . D. GB GC a .    Câu 23: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn AB AC 2 AM . Chọn khẳng định đúng. A. M là trọng tâm tam giác . B. M là trung điểm của BC . C. M trùng với B hoặc C. D. M trùng với A. Câu 24: Cho ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2 MC . Trên đoạn thẳng AM lấy các điểm    IJ, sao cho AI IJ JM . Biết BC xBI yCJ . Tính giá trị của biểu thức: T 2 x y . 3 3 A. T 3 B. T 0 C. T D. T 5 2 Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là: A. (3; –2). B. (–3; –2) . C. (3; 2). D. (–3; 2).   Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A và góc ABC 30 . Xác định góc giữa hai vectơ CA ; CB . A. 60 . B. 120 . C. 30  . D. 30 . Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [–6; 60] để phương trình x2 2 x 2 2 x 2 2 m 1 4 x có nghiệm? A. Vô số giá trị B. 61. C. 63. D. 62.       Câu 28: Cho tam giác ABC, M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2 AB ; CN xAC BC . Xác định x để AMN, , thẳng hàng. 1 1 A. 3. B. . C. 2. D. . 3 2 II. TỰ LUẬN (3 điểm). 2 Câu 29: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 4 x 3 . Câu 30: a/ Giải và biện luận phương trình m x 1 x m2 . b/ Giải phương trình x2 2 x 3 x 3 . Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa đô Oxy, cho tam giác ABC có AB 2;4 , 3;1 và C 3; 1 . a/ Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b/ Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. 1 1 2 Câu 32 : Cho ba số thực a, b , c 1. Chứng minh rằng: . 1 a2 1 b 2 1 ab ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02: 1D.2A.3D.4D.5A.6C.6B.7B.8D.9C.10A.11B.12D.13A.14C.15B.16D.17C.18B.19D.20A.21B.22A.23C.24C.25D.26B.27B.28D~~Hết~~~ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02: 1D.2A.3D.4D.5A.6C.6B.7B.8D.9C.10A.11B.12D.13A.14C.15B.16D.17C.18B.19D.20A.21B.22A.23C.24C.25D.26B.27B.28D~~~~~ ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 3. Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 6
  7. Tổ Toán trường THPT Trần Phú 1  1 A. S 3 . B. S . C. S ;. D. S 5 . 2  2 Câu 2: Cho hai véctơ u 2; 1 , v 4;2 . Tìm khẳng định sai. A. Tọa độ véctơ u v là 2;1 . B. Độ dài véctơ u bằng 5 . C. Góc giữa hai véctơ u và v bằng 900 D. Hai véctơ u, v cùng phương. Câu 3: Cho hai tập hợp A [2;6], B=[4;+ ) . Tìm khẳng định sai? A. AB [4;6] . B. AB [2;4] . C. \B ( ;4) . D. AB\ [2;4) . Câu 4: Cho hai tập hợp A 1;0;2;4;6;10 , B 1;0;3;4;6;8 . Tìm khẳng định sai? A. A = 2;4;6;10 . B. A\B= 2;10 . C. A B= -1;0;2;3;4;6;8;10 . D. A B= -1;0;4;6. 3x y 4 Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là 6x 2 y 4 5 1 A. 0; . B. 1; . C. 1;1 . D. 1;2 . 2 2 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(-3;4), B(1;6). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng . 11 11 A. M 0; . B. M 0;11 . C. M 0; . D. M 0; 11 . 2 2 Câu 7: Parabol y 2x2 3x+5có đỉnh là 3 31 3 31 3 31 3 31 A. I ; B. I ; C. I ; D. I ; 2 8 4 8 4 8 4 8 1 4 x Câu 8: Điều kiện của phương trình x là x 3 x 1 A. x -3 và x 1 B. x>-3; x 4 và x 1 C. x>-3 và x 1 D. x>-3 và x 4 Câu 9: Tọa độ giao điểm của parabol y 3x2 4x+1 với trục hoành là 1 1 1 A. ;0 v à 1;0 B. 1;0 C. 1; D. ;0 3 3 3   Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(-2;1), B(7;4). Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM 2 BM A. M 4;3 B. M 3;4 C. M 4;3 D. M 4; 3 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x-2 x 2 m x+1 0 có hai nghiệm phân biệt 1 3 1 1 -3 1 3 A. m và m m m và m D. m và m 2 4 B. 2 C. 2 4 2 4 Câu 12: Cho hai véctơ a và b biết |a | 2, | b | 3 , a, b 600 . Tính |a b | A. 24 B. 19 C. 19 D. 5 Câu 13: Cho hai véctơ a 1;1 , b 2;0 . Góc giữa hai véctơ a và b bằng A. 1350 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 14: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?         A. AD, AB 900 B. AB, C D 1800 C. AD, BC 00 D. AB, CA 450 3x 6 Câu 15: Tất cả các nghiệm của phương trình x+1+ là x+3x 3 Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 7
  8. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. 0 và -3. B. 0. C. -3. D. -1. Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD, biết A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm tọa độ điểm D. A. (3;2). B. (2;4). C. (5;2). D. (4;-1). 2 Câu 17: Hàm số y x 3x+1 . Chọn khẳng định đúng. 3 A. Nghịch biến trên khoảng ; B. Nghịch biến trên khoảng 3;4 2 3 3 C. Đồng biến trên khoảng ; D. Đồng biến trên khoảng ; 2 2 3x 2 y z 7 Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình 4x 3 y 2 z 15 là x 2 y 3 z 5 A. 5; 7; 8 . B. 5; 7;8 . C. 5;7; 8 . D. 5; 7; 8 .   Câu 19: Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM 2 MC . Tìm hai số m và n sao cho    AM mAB nAC . 2 1 1 2 1 2 1 2 A. m , n . B. m , n . C. m , n . D. m , n . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. n thì n 2 n . B. n : n2 n . C. x : x2 3 x 2 0 . D. x : x2 0 . Câu 21: Xác định a, b, c biết parabol y ax2 bx c đi qua ba điểm A(-1;-2), B(1;2), C(2;7). A. a=1, b=2, c=-1. B. a=2,b=3,c=4. C. a=-1, b=1, c=-1. D. a=2,b=1, c=-1. 3 Câu 22: Cho sin với 900 180 0 . Tính cos . 5 5 4 4 5 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 4 5 5 4 Câu 23: Nghiệm của phương trình x4 5x 2 6 0 là A. 1v à -6 . B. 1v à 6 C. 1 D. 1v à 6 Câu 24: Tập nghiệm của phương trình x 2( x2 3 x 2) 0 là A. S= 1 B. S= 2 C. S= 1;2 D. S 2;2 Câu 25: Tìm khẳng định sai. A. sin1700 sin10 0 . B. cos50 cos175 0 . C. cot 400 cot140 0 D. tan1500 tan30 0 Câu 26: Tìm a và b biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(1;-1) và song song với đường thẳng y=2x+3. A. a=2 và b=4. B. a=-1 và b=2. C. a=2 và b=-3. D. a=2 và b=3. Câu 27: Tập nghiệm của phương trình 2x+7 x 4 là A. S 1;2 B. S= C. S 9 D. S= 1;9 Câu 28: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2m2 x 2 x m 1vô nghiệm A. m=-1. B. m=-1 hoặc m=1. C. m 1. D. m=1. II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 29 (1 điểm) Giải phương trình: x2 2 x 5 x 1 7 0 . Bài 30. a) (1,0 điểm) Tìm m để phương trình x2 2( m 1) x m 2 1 0 có hai nghiệm dương phân biệt. b) (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có ABC( 2;1), (1; 1), (2; 3) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03: 1D.2C.3B.4A.5C.6A.7C.8B.9A.10C.11D.12C.13A.14D.15B.16C.17D.18D.19C.20A.21A.22C.23C.24B.25A.26C.27C.28D. ~~~Hết~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03: 1D.2C.3B.4A.5C.6A.7C.8B.9A.10C.11D.12C.13A.14D.15B.16C.17D.18D.19C.20A.21A.22C.23C.24B.25A.26C.27C.28D. ~~~~~ Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 8
  9. Tổ Toán trường THPT Trần Phú ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1. Tìm tập A = {1; 2; 3; 4; 5} ∩ (1; 5). A. A = (2; 4). B. A = {2; 4}. C. A = {2; 3; 4}. D. A = {1; 5}. Câu 2: Cho tập hợp: A x x2 2 x 5 0. Chọn mệnh đề đúng. A. A = 0. B. A 2;2 . C. A = . D. A 1 6;1 6 Câu 3: Cho biết [–3; –1] ∩ [–2; 1] = [a; b] . Tìm giá trị của tích a.b. A. ab 2. B. ab 2. C. ab 6. D. ab 3. x 1 khi x 1 Câu 4: Hàm số y có đồ thị là: 2x khi x 1 y 2 O 1 x A. B. y y 2 2 O 1 1 2 C. D. O 1   Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính BA BC theo a. a A. a. B. 2a . C. a 2. D. . 2    Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 6), B(1; 3), C(4; 2). Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn AD 2 BD 3 CD 0 . A. D(5; 3). B. D (3; 5). C. D (-5; 3). D. D (-3; 5). 2 2 2 Câu 7: Gọi x1 x 2 là các nghiệm của phương trình x 3 x 1 0. Tính tổng P x1 x 2 A. P 8. B. P 16. C. P 12. D. P 11. 2 Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình m 4 x m m 2 có nghiệm duy nhất? A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. 1 2x 1 Câu 9: Phương trình x có bao nhiêu nghiệm? x 1 x 1 A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2. 3x 4 Câu 10: Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. \ 1. B. . C. 1; . D. 1; . Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M 2;1 và trọng tâm tam giác là G 1;3 . Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A. (4; 7). B. (2; 4). C. (-7; 7). D. (4; 5).       Câu 12: Cho hai lực F1 MA, F 2 MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực FF1, 2 đều bằng 100N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là : A. 100N B. 200 N C. 100 2 N D. 10 2 N Câu 13: Biết parabol y ax2 bx c đi qua gốc tọa độ và có đỉnh là I (–1; –3). Giá trị của a, b, c là: Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 9
  10. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. a = 3, b = –6, c = 0. B. a = 3, b = 6, c = 0 C. a = – 3, b = 6, c = 0. D. a = -1, b = 0, c = 3. x 2 3 Câu 14: Số nghiệm của phương trình là: x 1 x2 x A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2 2 Câu 15: Cho phương trình bậc hai: x 2 k 2 x k 12 0 . Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 4. Câu 16: Cho E 4;1 , F 5; , G ; 2 Chọn mệnh đề đúng. A. E  F = (–4; + ). B. F  G = . C. E  G = [–4; –2]. D. F  G = (– ; + ). Câu 17: Parabol y 3 x2 2 x 1 có trục đối xứng là đường thẳng : 4 1 4 1 A. y . B. y . C. x . D. x . 3 3 3 3 Câu 18: Cho hàm số y 2x2 4x 2017 . Chọn mệnh đề đúng. A. Hàm số nghịch biến trên ; 1 và đồng biến trên 1; . B. Hàm số đồng biến trên ; 2 và nghịch biến trên 2; . C. Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; . D. Hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên 2; . 1 Câu 19: Đồ thị của hàm số y ax b đi qua các điểm A(0; –1), B ;0 . Giá trị của a, b là: 5 A. a = 1; b = –5. B. a = 5; b = –1. C. a = 1; b = 1. D. a = 0; b = –1. Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 1 x x2 3 x 2 0 là : A. T ;1 . B. T 1;2 . C. T  . D. T 1 . Câu 21: Cho tam giác ABC. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C? A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(2; –4) và B(–3; 1). Tìm tọa độ điểm M trên Ox thỏa mãn các điểm A, B, M thẳng hàng. A. M(4; 0). B. M (–2; 0). C. M (–1; 0). D. M (3; 0). Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B 500 . Kẻ đường cao AH H BC , đường phân giác trong của   góc C là CK K AB . Góc giữa 2 vectơ AH và CK bằng A. 1100 . B. 1200 . C. 1000 . D. 900 . Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3x2 5 x 8 3 x 2 5 x 1 1 là: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 25: Cho  hình  chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề  sau, mệnh  đề nào đúng? OA BC DO 0. AB BC BD 0. A.     B.   C. AC BD CB DA 0. D. AD DA 0. Câu 26: Cho hàm số bậc hai y ax2 bx c có đồ thị như hình bên. Tìm mệnh đề đúng. A. a>0;b>0;c 0;b 0 C. a>0;b>0;c>0 D. a>0;b<0;c<0 Câu 27: Trong các hàm số sau: y x, y x2 4 x , y x 4 2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 28: Hàm số y f x thỏa hệ thức 3f x 4 f x 14 x 1,  x . Hàm số f x có công thức là A. f x 2 x 1. B. f x 2 x 1. C. f x 2 x 1. D. f x 2 x 1. Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 10
  11. Tổ Toán trường THPT Trần Phú II. TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 29 (1,0 điểm): Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Dựa vào đồ thị (P), xác định m để phương trình x2 - 4x + 3 = 2m có hai nghiệm phân biệt. Bài 30 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho ABCD 1; 2 , 0;4 , 3;2 , 2;0 .    a) Tìm tọa độ các vectơ AB và u 3 AB 5 BC . b) Tìm tọa độ điểm G sao cho A là trọng tâm tam giác BCG. c) Tìm tọa độ giao điểm của AB, CD. Bài 31 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f() x (x 1)(3 x ) với 1 x 3 ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04: 1C.2C.3B.4A.5C.6B .7D.8A.9C.10C.11C .12D .13B .14A .15B .16B .17D .18A .19B .20D .21B .22B .23C .24D .25A .26A .27A .28D~~~Hết~~ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04: 1C.2C.3B.4A.5C.6B .7D.8A.9C.10C.11C .12D .13B .14A .15B .16B .17D .18A .19B .20D .21B .22B .23C .24D .25A .26A .27A .28D~~~~~ ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1: Cho tập A 0; , B x R/ mx2 4 x m 3 0 với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để B có đúng hai tập con và BA là: A. m 0 . B. m 4 . C. m 0 . D. m 1. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm AB(1; 3), ( 2; 2) . Tìm tọa độ điểm C sao cho gốc tọa độ O là trọng tâm tam giác ABC . 1 5 5 1 A. C(1; 5) . B. C( 5;1) C. C( ; ) . D. C; . 3 3 3 3   Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm AB( 2;2), (1;3) . Tọa độ điểm M thỏa MB 2 AB là: A. M (7; 5). B. M ( 7; 5). C. M ( 5;1). D. M (5; 7). Câu 4: Chiều dài của cầu Rồng ở Đà Nẵng đo được là l 666,5245( m ) 0,0415( m ) . Kết quả quy tròn l là: A. l 666,52 ( m ) . B. l 666,5 ( m ) . C. l 666,6 ( m ). D. l 667 ( m ) . Câu 5: Biết phương trình 5x2 ( m 2) x 4 0 có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm bằng 3. Hãy tìm nghiệm còn lại. 4 4 4 4 A. x . B. x . C. x . D. x . 15 5 5 15 Câu 6: Điều kiện của b để đồ thị hàm số y x2 bx 2 nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng là: A. b 2 . B. b 2 . C. b 1. D. b 1.   Câu 7: Một vật đang đứng yên tại vị trí O . Người ta tác dụng đồng thời vào vật hai lực F và F hợp   1 2 với nhau góc 900 , với cường độ của lực F là 30N và của lực F là 40N . Khi đó, cường độ của lực  1 2 tổng hợp F tác dụng vào vật đó bằng:     A. FN 10 7 . B. FN 70 . C. FN 10 . D. FN 50 . x 1 1 1 Câu 8: Cho hàm số y và các điểm EFGHI 0;1, 1; , 2;0, 1;2, 2; . Số điểm 2x 1 3 5 thuộc đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho phương trình m2 x m 9 x 3 với m là tham số. Tìm m để phương trình vô nghiệm. A. m 3. B. m 9 . C. m 0 . D. m 3 . Câu 10: Đỉnh I của Parabol y x2 4 x 3 có tọa độ là: Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 11
  12. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. I 2; 1 . B. I 4; 3 . C. I 2;15 . D. I 2; 9 . Câu 11: Đồ thị hàm số bậc hai y ax2 bx c, a 0 có trục đối xứng là đường thẳng x 1, đi qua các điểm A 0; 3 và B 1; 0 thì giá trị a b c bằng: A. 4. B. 6. C. 6. D. 4 . Câu 12: Cho một hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Hãy tìm hàm số đó? A. y x2 4 x 3. B. y x2 4 x 3 . C. y x2 4 x 3. D. y x2 4 x 3. Câu 13: Tọa độ các giao điểm của Parabol y x2 5 x 4 và đường thẳng y 1 x là: A. 1; 0 và 3; 2 . B. 1; 4 và 0;1 . C. 1; 0 và 5; 6 . D. 1; 0 và 3; 2 . Câu 14: Cho các tập hợp A x R/ x 2 , B x R / 0 x 4 . Kết luận nào sau đây sai? A. AB 0; 2. B. AB\ ; 0. C. AB ; 4 . D. CBR ; 0  4; . Câu 15: Cho các câu sau: 1) 221 chia hết cho 3. 2) Cái áo này đẹp quá! 3) Nếu bạn sử dụng tài liệu khi kiểm tra học kỳ thì bạn bị hạnh kiểm yếu. 4) Năm 2017 là năm nhuận. Số mệnh đề trong các câu trên là : A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 2x 1, khi x 2 Câu 16: Cho hàm số f() x . Giá trị bằng: 2 f(2) f ( 2) x 1, khi x 2 A. 2. B. 0. C. 8. D. 1. Câu 17: Trục đối xứng của Parabol y x2 4 x 3 là đường thẳng có phương trình: A. x 2 . B. x 4 . C. x 4. D. x 2. Câu 18: Cho các tập hợp A ; 2 m , B  4; . Điều kiện của m để AB  là: A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 . Câu 19: Cho phương trình x2 2 mx 3 m 0 với m là tham số. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm hai nghiệm trái dấu là: A. m 3. B. m 3. C. m 3 . D. m 3. Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm ABCD(1; 2), (0; 3), ( 1;8), ( 3; 4) . Trong các điểm này,bộ ba điểm nào thẳng hàng? A. Các điểm ABD,, . B. Các điểm CBD,, . C. Các điểm ABC,, . D. Các điểm ACD,, . Câu 21: Cho các tập hợp A x N/ x 2 x2 1 0 , B x Z / x 1 . Tập hợp AB bằng: A. AB 1;1. B. AB 2; 1; 0;1. C. AB 1; 0;1 . D. AB 1 . Câu 22: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi và diện tích lần lượt là 20 cm và 24cm2 . Chiều dài của mảnh đất này bằng: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.     Câu 23: Cho  bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, v  CD BA DA CB thì:  A. v DB . B. v 0. C. v CA . D. v 2 BA . Câu 24: Cho các tập hợp A x;,;;; y B x y z t. Số tất cả các tập hợp D sao cho ADB là: Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 12
  13. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. 1. B. 4. C. 16. D. 3. Câu 25: Cho hàm số y 2 x2 4 x 3. Khẳng định sai là: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; 3) . C. Hàm số có tính lẻ. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 1. Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD. Hệ thức nào sau đây đúng?             A. AB AD AC . B. AB BC BD . C. AB AC BC . D. AB AD AC . x 2 Câu 27: Cho hàm số f() x . Tập xác định D của hàm số này là: x2 1 A. DR \ 1 . B. DR \ 2; 1;1 . C. DR \ 1;1. D. D 1;1. Câu 28: Cho Parabol (P) y x2 2 x 3 và đường thẳng (d) y 2 mx 2 m . Tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A xAABB;,; y B x y sao cho xAABB 3 x x 1 x là 5 5 5 5 A. m . B. m và m 2. C. m và m 2 . D. m . 4 4 4 4 Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm AB( 1; 2), (3; 4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I( 2; 3) . B. I(2; 2) . C. I(4; 6) . D. I(1;1). Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (1;3), b ( 1;1) . Tọa độ u a 2 b là: A. u (8; 3). B. u ( 1; 5) . C. u ( 3; 8). D. u (5; 1) . Câu 31: Cho mệnh đề "x R , 2 x x2 1". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là: A. "x R , 2 x x2 1". B. "x R , 2 x x2 1". C. "x R , 2 x x2 1". D. "x R , 2 x x2 1". Câu 32: Cho  tam giác ABC có  I là  trung đi  ểm BC, G là trọng  tâm  . Hệ thức nào  sau đây  sai? A. IB IC 0. B. IA IB IC 3 IG . C. AB AC AI . D. GA GB GC 0. Câu 33: Cho hàm số y 2 x 3. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số luôn đồng biến trên R . B. Tập xác định của hàm số là R. C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. 3 D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 2 Câu 34: Để đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol y 2 x2 4 x 3 thì giá trị a b bằng: A. 3. B. 3. C. 1. D. 1. Câu 35: Cho phương trình m2 x x 1 m với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm âm là: A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 36. (1,0 điểm) Giải phương trình: x 2 x 5 4 Câu 37. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm AB(1; 1), (7;1) . a) Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. b) Tính diện tích tam giác ABC. Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 13
  14. Tổ Toán trường THPT Trần Phú 1 Câu 38. (0,5 điểm) Chứng minh rằng: nếu a 0 thì (1 a ) 1 4 . a ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05: 1B.2A.3A.4B.5D.6A.7D.8C.9D.10A.11A.12D.13A.14B.15D.16B.17D.18D.19A.20C.21C.22A.23B.24B.25C.26A.27C.28B.29D.30B.31A.32C.33C.34C.35A~~~~~Hết~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05: 1B.2A.3A.4B.5D.6A.7D.8C.9D.10A.11A.12D.13A.14B.15D.16B.17D.18D.19A.20C.21C.22A.23B.24B.25C.26A.27C.28B.29D.30B.31A.32C.33C.34C.35A~~~~~~~~~ ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).   Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(1;3), ( 2; 2) . Tọa độ điểm M thỏa MA 2 AB là: A. M (5; 1) . B. M ( 5; 1) . C. M (7; 5) . D. M (1; 5) . 2x 1, khi x 2 Câu 2: Cho hàm số . Giá trị f(2) f ( 2) bằng: f() x 2 x 1, khi x 2 A. 2. B. 1. C. 0. D. 8. Câu 3: Cho phương trình x2 2 mx m 3 0 với m là tham số. Điều kiện của m để phương trình có nghiệm hai nghiệm trái dấu là: A. m 2 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .   Câu 4: Một vật đang đứng yên tại vị trí O. Người ta tác dụng đồng thời vào vật hai lực F và F hợp với nhau   1 2  0 góc 90 , với cường độ của lực F1 là 80N và của lực F2 là 60N . Khi đó, cường độ của lực tổng hợp F tác dụng vào vật đó bằng:     A. FN 100 . B. FN 140 . C. FN 100 2 . D. FN 20 . Câu 5: Để đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol y 2 x2 4 x 3 thì a b bằng: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6: Cho các tập hợp AB 0;1 , 1; 0;1; 2. Số tất cả các tập hợp D sao cho ADB là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm AB(2; 4), ( 1; 1) . Tọa độ điểm C sao cho gốc tọa độ O là trọng tâm tam giác ABC là: 1 5 5 1 A. C ; . B. C ; . C. C( 1;5) . D. C(5; 1) . 3 3 3 3 Câu 8: Biết phương trình 3x2 8 x 2 m 1 0 có 2 nghiệm, trong đó một nghiệm bằng 3. Nghiệm kia là: 8 1 8 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 3 Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a ( 2; 3), b (1; 2) . Tọa độ u 2 a b là: A. u ( 1;5) . B. u (8; 3) . C. u (5; 1) . D. u ( 3; 8) . Câu 10: Cho các câu sau: 1) Không được quay cóp khi làm bài kiểm tra! 2) 320 chia hết cho 2 3) Bạn có đi học không? 4) 2018 là một số nguyên tố. Số mệnh đề trong các câu trên là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11: Cho  tam  giác ABC có I  là trung  đi ểm BC, G là trọng  tâm tam  giác ABC . H  ệ thức  nào  sau đây là sai ? A. GA GB GC 0 . B. IB IC 0 . C. AB AC 2 AI . D. IA IB IC IG . Câu 12: Tọa độ đỉnh I của Parabol y x2 4 x 3 là: A. I 2; 9 . B. I 2;15 . C. I 2; 1 . D. I 4; 3 . Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 14
  15. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 13: Cho phương trình m2 x x 1 m với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm dương là: A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi và diện tích lần lượt là 24 m và 35m2 . Chiều rộng của mảnh đất này bằng: A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 15: Cho hàm số y 2 x 3. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tập xác định của hàm số là . B. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . 3 C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 2 D. Hàm số luôn đồng biến trên . Câu 16: Đồ thị hàm số bậc hai y ax2 bx c, a 0 có trục đối xứng là đường thẳng x 1, đi qua các điểm A 0; 3 và B 1; 0 thì a b c bằng: A. 4. B. 6 . C. 6. D. 4 .     Câu 17: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, u AB DC BC AD thì:    A. u AC . B. u 0 . C. u BD . D. u 2 DC . Câu 18: Cho các tập hợp A x / 1 x 2 , B x / x 0 . Kết luận nào sau đây là sai? A. CAR ; 1  2; . B. AB 0; 2 . C. AB 1; . D. AB\ 1; 0 . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(1; 2), ( 3; 4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I( 1; 1). B. I( 4; 6). C. I(1; 3) . D. I(4; 2) . Câu 20: Cho mệnh đề "x ,2 x x2 1". Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là: A. "x , 2 x x2 1". B. "x , 2 x x2 1". C. "x , 2 x x2 1". D. "x , 2 x x2 1" . Câu 21: Cho phương trình m2 x 4 x m 2 với m là tham số. Giá trị của m để phương trình vô nghiệm là: A. m 2 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 . Câu 22: Chiều dài của cầu Rồng ở Đà Nẵng đo được là l 666,5245 ( m ) 0,0041 ( m ) . Kết quả quy tròn l là: A. l 666,5 ( m ) . B. l 666,53 ( m ) . C. l 666,52 ( m ) . D. l 666,525 ( m ) . Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm ABCD(1; 2), (0; 3), ( 3; 4), ( 1;8) . Trong bốn điểm này, bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. ABC,, . B. ABD,, . C. ACD,, . D. CBD,, . Câu 24: Cho Parabol (P) y x2 4 x 5 và đường thẳng (d) y 2 mx 2 m . Tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A xAABB;,; y B x y sao cho xAABB 3 x . x 1 x là: 5 5 5 5 A. m . B. m và m 3 . C. m và m 3 . D. m . 2 2 2 2 Câu 25: Cho các tập hợp A x / x 2 x2 1 0 , B x / x 1. Tập hợp AB bằng: A. AB 2; 1; 0;1 . B. AB 1;1 . C. AB 1; 0;1. D. AB 1 . Câu 26: Cho  hình  vuông ABCD . Hệ thức  n  ào sau đây là đúng?      A. AB AC CB . B. AB AD AC . C. CB BD DC . D. AB BC BD . Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 15
  16. Tổ Toán trường THPT Trần Phú x 3 Câu 27: Cho hàm số f() x . Tập xác định D của hàm số này là: x2 4 A. D \ 2; 2. B. D 2; 2 . C. D \ 2. D. D \ 3; 2; 2 . Câu 28: Cho tập A ; 1 , B x / mx2 4 x m 3 0 với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để B có đúng hai tập con và BA là: A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. m 4 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 29: (0,5 điểm) Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2 x 3 . Câu 30: (1,0 điểm) a) Tìm m để phương trình x2 2( m 1) x m 2 1 0 có hai nghiệm dương phân biệt. b) Một cửa hàng bán đồng hồ. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 50 chiếc đồng hồ gồm cả đồng hồ nam và đồng hồ nữ. Ngày thứ 2 cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đồng hồ nam bán được tăng 40%, số đồng hồ nữ bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đồng hồ bán được ngày thứ hai là 67 chiếc. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đồng hồ nam, đồng hồ nữ là bao nhiêu? Câu 31: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có ABC( 2;1), (1; 1), (2;3) . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Câu 32: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2 x2 y 2 2 xy 4 x . ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06: 1B.2D.3D.4A.5B.6D.7C.8B.9D.10B.11D.12C.13B.14A. 15C.16D.17B.18A.19A.20C.21A.22C.23B.24B.25D.26A.17A.28A~~ Hết ~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06: 1B.2D.3D.4A.5B.6D.7C.8B.9D.10B.11D.12C.13B.14A. 15C.16D.17B.18A.19A.20C.21A.22C.23B.24B.25D.26A.17A.28A ~~~~~ ĐỀ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1. Cho các câu sau: (I) Trời hôm nay lạnh thật. (II) Không được hút thuốc lá nơi này (III) 312 không chia hết cho 7 (IV) 2x 3 6 (V) Bạn đã ôn tập kiểm tra học kì 1 chưa? Trong 5 câu trên có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề ''x R : x2 2 x 3 0'' là: A. ''x R : x2 2 x 3 0''. B. ''x R : x2 2 x 3 0''. C. ''x R : x2 2 x 3 0''. D. ''x R : x2 2 x 3 0''. Câu 3. Cho tập hợp E x Z| x3 x 2 x 2 5 x 2 0 . Hãy viết tập hợp E dưới dạng liệt kê. 1  A. E 1;0; ;2;1 . B. E 0;2;1 . C. E 1;0;2;1 . D. E 1;2 . 2  Câu 4. Cho các tập hợp A a;; b c và B a;;; d b e. Hãy chọn mệnh đề đúng. A. A B a;;;; d b c e . B. A B a;; b c . C. A B a;; b e. D. A B a; b . Câu 5. Cho tập hợp D a; 0; x . Số tập hợp con có ít nhất một phần tử của D là: A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục Oy làm trục đối xứng? x2 1 A. y 2 x 1. B. y x2 2 x 1. C. y . D. y x3 3 x . x 2 Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 16
  17. Tổ Toán trường THPT Trần Phú x 1 Câu 7. Tập xác định D của hàm số y 3 x là: x 2 A. DR \ 2. B. D ; 2  2; 3 . C. D ; 2 . D. D ; 3 \ 2 . Câu 8. Cho hàm số bậc nhất y ax b( a 0). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Tập xác định của hàm số là R. B. Hàm số đồng biến trên R khi a 0 . C. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng b. D. Đồ thị của hàm số đi qua gốc tọa độ khi b 0. Câu 9. Biết phương trình 5x2 9 x 4 m 1 0 có một nghiệm bằng 1. Nghiệm còn lại là: 1 4 4 4 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 5 15 5 Câu 10. Cho phương trình (m 1) x 2 m 1 với m là tham số. Tìm mệnh đề đúng. 1 A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m. C. Phương trình vô nghiệm khi m . 2 1 B. Phương trình có nghiệm với mọi m 1. D. Phương trình có nghiệm với mọi m .   2 Câu 11. Cho 3 điểm A, B, C thỏa AB AC . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Tam giác ABC là tam giác cân. B. Tam giác ABC là tam giác đều. C. A là trung điểm của đoạn BC. D. Điểm B trùng với điểm C. Câu 12. Cho  tam giác ABC có M là trung điểm cạnh  BC, G  là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. . B. . MB  MC  0  GA GB  GC  0 C. OA OB OC 3 OG , với O bất kì. D. AB AC AM . Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u 1; 2 và v 1; x 1 . Tìm giá trị của x để u vuông góc với v . 1 1 A. x . B. x . C. x 0 . D. x 2 . 2 2   Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A có số đo góc B bằng 300 . Số đo góc AC, CB bằng:         A. AC, CB 300 . B. AC, CB 1500 . C. AC, CB 600 . D. AC, CB 1200 . Câu 15. Chiều cao của cầu vượt ngã ba Huế là h 63,465 0,354 ( m ) . Số quy tròn của số gần đúng 63,425 là: A. 63. B. 63,47. C. 63,5. D. 60. Câu 16. Đồ thị hàm số y ax b đi qua đỉnh của Parabol y x2 4 x 3 thì giá trị biểu thức P b 2 a bằng: A. P 7. B. P 1. C. P 3. D. P 4. Câu 17. Cho hàm số y x2 4 x 5 có đồ thị là Parabol (P). Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; ) . B. (P) có trục đối xứng là đường thẳng x 2 . C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 9. D. (P) có hướng bề lõm quay lên. 2x 2018, khi x 2 Câu 18. Cho hàm số y . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số có tung độ bằng 4? 2 x 3 x , khi x 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để Parabol y x2 x 1 cắt đường thẳng y 4 m tại hai điểm nằm về hai phía đối với trục tung. 1 1 A. m 3 . B. m . C. m 3 . D. m . 2 2 x 2 y 3 z 4 Câu 20. Gọi x0;; y 0 z 0 là nghiệm của hệ phương trình: 2x 3 y z 1 . Tính giá trị biểu thức 3x y z 2 2 2 2 M x0 2 y 0 z 0 . A. M 0 . B. M 3. C. M 16 . D. M 7 . Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 17
  18. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 21. Một hình chữ nhật có chu vi và diện tích lần lượt là 18cm và 20cm2 . Chiều dài của hình chữ nhật này bằng: A. 4 cm. B. 5 cm. C. 9 61 cm. D. 9 61 cm. Câu 22. Cho các điểm phân biệt ABC,, . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?             A. AB BC CA . B. AB CB AC . C. AB BC AC . D. AB CA  BC . Câu 23. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC 12 . Độ dài vectơ GB GC bằng: A. 2. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 24. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a 3 b và a x 1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là: 1 3 1 3 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 2 2 2 Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho BC 5; 4 , 3;7 . Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là A. E 1;18 . B. E 7;15 . C. E 7; 1 . D. E 7; 15 . Câu 26. Cho hai điểm AB 3,2 , 4,3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác MAB vuông tại M . A. M 7;0 . B. M 5;0 . C. M 3;0 . D. M 9;0 . Câu 27. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m x. x2 4 x 3 0 có đúng một nghiệm dương là: A. m 1. B. 0 m 1. C. m 1. D. 1 m 3.     Câu 28. Cho đoạn thẳng AB cố định có I là trung điểm. Tập hợp các điểm M thoả MA MB MA MB là: A. Đường tròn đường kính AB. B. Đường trung trực của đoạn AB. C. Đường tròn tâm I, bán kính AB. D. Trung điểm của đoạn AB. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Bài 1. (0,5 điểm) Giải phương trình: 5x 10 8 x . Bài 2. (1,0 điểm) Một cửa hàng kinh doanh nhập điện thoại loại M có giá mỗi chiếc là 2,6 triệu đồng và dự định giá bán ra là 3 triệu đồng mỗi chiếc. Nếu bán với giá này thì cửa hàng bán được mỗi tháng 60 chiếc. Để kích sức mua, cửa hàng chạy chương trình giảm giá: Cứ giảm giá bán mỗi chiếc 50 ngàn đồng thì mỗi tháng cửa hàng bán thêm được 20 cái. Gọi x (triệu đồng) là giá bán mới cho 1 chiếc điện thoại M này (2,6 x 3,0) . Hãy biểu diễn lợi nhuận bán điện thoại M của công ty này hàng tháng theo x. Hỏi cửa hàng phải bán với giá bao nhiêu thì lợi nhuận cao nhất? Bài 3. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với ABC(2; 4), (2; 2), ( 4; 2) . Nhận dạng tam giác ABC và tính diện tích của nó. Bài 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với các số thực a, b, c bất kì, ta luôn có: a2 b 2 2 c 2 2 2( a bc c ). ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07: 1A.2C.3C.4D.5A.6B.7B.8C.9B.10B.11D.12D.13B.14D. 15A.16A.17C.18B.19A.20A.21B.22B.23C.24C.25D.26C.27B.28A ~~ Hết ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07: 1A.2C.3C.4D.5A.6B.7B.8C.9B.10B.11D.12D.13B.14D. 15A.16A.17C.18B.19A.20A.21B.22B.23C.24C.25D.26C.27B.28A ~~ ĐỀ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Câu 1. Cho tập hợp C x R2 x 7 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. C 2;7 . B. C 2;7 . C. C 2;7 . D. C 2;7. Câu 2. Cho a 2, 465218 0,001. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 2,465218 . A. 2, 46 . B. 2,5. C. 2, 47 . D. 2, 465 . Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. x , x2 x 1 0 . B. n , n 0 . C. n , x2 2 D. x , 0. x Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 18
  19. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 4. Cho AB 0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6 . Tập hợp AB\ bằng: A. 0;1 . B. 0;1;2;3;4;5;6 . C. 2;3;4 . D. 5;6 . Câu 5. Cho A (–;– 2]; B [)3; và C 0;4 . Khi đó tập ABC  bằng: A. 3;4 . B. (]()– ; –2 3; . C. 3;4 . D. ()[)– ; –2 3; . Câu 6. Cho hai tập hợp A 0;2 và B 0;1;2;3;4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn AXB ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Tập xác định của hàm số y 2 x 3 là 3 2 3 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 3 2 2 Câu 8. Cho m là tham số thực tùy ý. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R? A. y mx 9 . B. y m2 1 x 3 . C. y 3 x 2 . D. y 3 2018 x . Câu 9. Tọa độ đỉnh I của parabol P : y x2 4 x là A. I 2; 4 . B. I 2; 12 . C. I 2;12 . D. I 2;4 . Câu 10. Đồ thị trong hình bên đưới là của một trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C và D . Hỏi đó là hàm số nào? A. y x2 2 x 3 . B. y x2 2 x 3 . C. y x2 2 x 3 . D. y x2 2 x 3 . Câu 11. Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng d: y 2 x và d': y x 6 . A. M 2; 4 . B. M 4;2 . C. M 2;4 . D. M 2;4 . Câu 12. Biết rằng hàm số y ax2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x 2 và có đồ thị đi qua điểm A 0; 1 . Tính tổng S a b c. A. S 1. B. S 4. C. S 4. D. S 2. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình x4 5 x 2 4 0 là: A. S 1;2; 2 . B. S 1;1;2; 2. C. S 1;2 . D. S 1;4 . Câu 14. Hãy chọn cặp phương trình tương đương. x x 1 A. 2x x 3 1 x 3 và 2x 1. B. 0 và x 0. x 1 C. x 1 2 x và x 1 2 x 2 . D. x x 2 1 x 2 và x 1. Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2 x 6 4 x 3 m có nghiệm. A. m 2 . B. m 2. C. m 2. D. m . Câu 16. Cho phương trình x2 2 mx m 2 m 0 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có hai 2 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn x1 x 2 3 x 1 x 2 ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. Không có giá trị nào. Câu 17. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y x2 2 x 3 và y x2 m có điểm chung. 7 7 7 7 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 6 x 2x 3 Câu 18. Tập nghiệm của phương trình có bao nhiêu phần tử? 1 4x 1 4 x Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 19
  20. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 1 Câu 19. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA AB . Tìm khẳng định sai. 5  1   1     4  A. AM AB . B. MA MB . C. MB 4 MA . D. MB AB . 5 4 5 Câu 20. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?   2           A. AB AC AG . B. BA BC 3 BG . C. CA CB CG . D. AB AC BC 0. 3   Câu 21. Cho ABC vuông tại A và AB 3, AC 4 . Vectơ AC AB có độ dài bằng 5 A. 7 . B. 5. C. . D. 7 . 2 Câu 22. Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng? A. MNP 2;4, 2;7, 2;2 . B. MNP 2;4, 5;4, 7;4 . C. MNP 3;5, 2;5, 2;7 . D. MNP 5;5, 7;7, 2;2 . Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 1; 2 , B 3;1 và C 5; 5 . Tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G 9; 6 . B. G 3; 2 . C. G 3;2 . D. G 9;6 . Câu 24. Cho hai vectơ a (1;2), b ( 3;1) . Tính tọa độ của vectơ u 3 a b . A. u 0;5 . B. u 6;5 . C. u 0; 5 . D. u 6;5 . Câu 25. Cho hai vectơ u 2 m 1; 3 , v 1 ; m 2 . Tính tích tất cả các giá trị của tham số m để u cùng phương với v . 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 26. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b a b . B. a. b 0 . C. a. b 1. D. a b a b . Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1;2 , B 4;1 và C 5;4 . Tính góc BAC . A. 60 . B. 45. C. 90 . D. 120. Câu 28. Cho hai vectơ a 1; 3 , b 2;5 . Tính tích vô hướng của a a 2 b . A. 16. B. 26 . C. 36. D. 16. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 29. (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y x2 4 x 3 . Câu 30. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x 7 x 2 ; b) 4x 17 x2 4 x 5. Câu 31. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 5;4 , B 2;1 và C 3; 1 . a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Câu 32. (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta luôn có a2 b 2 1 ab a b . ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08: 1C.2C.3A.4A.5C.6C.7C.8B.9D.10A.11C.12D.13B.14B. 15B.16C.17D.18A.19D.20B.21B.22C.23B.24B.25A.26A.27B.28D~~ Hết ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08: 1C.2C.3A.4A.5C.6C.7C.8B.9D.10A.11C.12D.13B.14B. 15B.16C.17D.18A.19D.20B.21B.22C.23B.24B.25A.26A.27B.28D~~ Ôn tập học kỳ 1 năm học 2018 – 2019 Trang 20