Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Phú

pdf 19 trang Đăng Bình 11/12/2023 170
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_th.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRẦN PHÚ Nhóm Toán 10 TÀI LIỆU ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 MÔN TOÁN Tài liệuNăm này học của: 2015 – 2016. Lớp Đề cương, nội dung ôn tập. Các câu hỏi ôn tập. Các đề ôn tập. e Năm học 2019 – 2020
  2. Tổ Toán trường THPT Trần Phú TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRẦN PHÚ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2019 – 2020 A. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Thời gian: 90 phút, gồm 40% trắc nghiệm và 60% tự luận. 2/ Đề gồm 2 phần: Phần Trắc nghiệm: 4 điểm gồm 16 câu hỏi và phần Tự luận: 6 điểm. B. ĐỀ CƯƠNG NỘI DUNG ÔN TẬP: Phần Đại số : Chiếm 62,5%. 1. Bất đẳng thức và bất phương trình - Bất đẳng thức. - Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn. - Dấu của nhị thức bậc nhất. - Dấu của tam thức bậc hai. 2. Thống kê: Bảng phân bố tần số, tần suất, biểu đồ, số trung bình, số trung vị, mốt. 3. Góc và cung lượng giác-Công thức lượng giác - Cung và góc lượng giác. - Giá trị lượng giác của một cung. - Công thức lượng giác. Phần Hình học : Chiếm 37,5%. - Hệ thức lượng trong tam giác. - Phương trình đường thẳng. - Phương trình đường tròn. - Phương trình đường elip. MA TRẬN CHI TIẾT: Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 2
  3. Tổ Toán trường THPT Trần Phú C. CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP Các em tham khảo, tải trên trang website trường, trong tư liệu Tổ Toán. D. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a+ b 2 ab ;  a , b . B. a+ b 2 ab ;  a , b 0. 1 1 C. aa+  2 , . D. aa+  2,0. a a xx− 1 +2 5 Câu 2. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình: . xx+ 13 − A. S =−( 6;1 . B. S =−( 6;1) . C. S =( − ;1 . D. S =( − ;6) . (124−+xx)( ) Câu 3. Tìm tất cả các giá trị dương của x để biểu thức fx( ) = không âm. x A. xx − 2 , 0 1 . B. xx 0 , 1 2 . C. xx − 2 , 0 1 . D. 0 1 . x 21 Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình sau: . 2 1xx 2−− 1 15 A. S =− + ;2;. ( ) B. S =+ ;2;. ( ) 2 24 1 15 C. S = ;2. D. S = ;. 2 24 212xx− + Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm: . xm− 0 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: xx2 −+ 690. A. S =. B. S = . C. S = 3. D. S =+ (3;. ) Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: x2 −2 mx + m + 6 0 nghiệm đúng với mọi x. A. m −2hoặc m 3. B. − 23. m C. m −2 hoặc m 3. D. − 23. m Câu 8. Cung lượng giác có số đo 18 thì có số đo bằng bao nhiêu radian? (Kết quả lấy 4 chữ số thập phân). A. 0 ,3 1 4 2 . B. 0 ,3 1 4 1 . C. 0 ,1 1 1 1 . D. 1031,3240. Câu 9. Với mọi góc x , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. 1tan.+=2 x B. 1cos.+=2 x C. tan1.2 x =+ D. cos1.2 x =+ cos2 x tan2 x cos2 x tan2 x Câu 10. Với mọi góc x , mệnh đề nào sau đây đúng? A. cos2cossin.xxx=−22 B. cos2sincos.xxx=−22 C. cos2x=+ cos22 x sin x . D. cos2cotsin.xxx=−22 33 Câu 11. Cho cos = ; 2 . Tính tan. 10 2 1 1 1 A. tan = . B. tan. = − C. tan = . D. tan3. = − 9 3 3 Câu 12. Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a2= b 2 + c 2 + 2 bc cosA. B. a2= b 2 + c 2 − 2 bc cosA. C. a2= b 2 − c 2 − 2 bc cosA. D. a2= b 2 − c 2 + 2 bc cosA. Câu 13. Cho ABC có BAC=600 , AC = 10, AB = 6 . Tính độ dài cạnh BC. Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 3
  4. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. 2 19. B. 14. C. 76. D. 6 2. Câu 14. Trong mặt phẳng Ox y , cho đường thẳng −: 2 − 3xy = 4 0 . Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến n của đường thẳng . A. n = (3 ;2 .) B. n =−(2 ; 3 . ) C. n = (2 ;3 .) D. n = −( −2 ; 3 ) . Câu 15. Tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình xyxy22++−−=2440. A. Tâm I (2 ; 4− ) bán kính R = 3. B. Tâm I (−2 ;2 ) bán kính R = 9. C. Tâm I (−1;2) bán kính R = 3. D. Tâm I (1;− 2) bán kính R = 3. xy22 Câu 16. Cho Elip (E ) :+= 1 . Tính độ dài trục lớn của Elip. 54 A. 10. B. 2 5. C. 5. D. 5. II. Tự luận Câu 17. (0,5 điểm) Giải bất phương trình 2 5x 3.− Câu 18. (0,75 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (mxmxm−++−+=3310) 2 ( ) ( ) (1) có hai nghiệm phân biệt. Câu 19. (1,75 điểm) Giáo viên chủ nhiệm lớp 10A thống kê điểm kiểm tra 15 phút môn toán của 40 học sinh trong lớp, thu được bảng số liệu sau: 3 3 3 3 3 4 4 4 5 5 5 5 6 6 6 6 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 10 a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? b) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. c) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. d) Tìm số trung bình, số trung vị, mốt. 3cos+ 4 x Câu 20. (0,5 điểm) Chứng minh sincos44xx+= . 4 Câu 21. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có ABC(2;2;−) ( 3;1;) ( − 1;1. − ) Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM của tam giác ABC. xt=−13 Câu 22. (0,75 điểm) Cho hai đường thẳng d12: x+ my + 1 = 0 và d : . Tìm m để (dd12;60.) = yt= −2 + Câu 23. (1,25 điểm) Cho ba điểm ABM(−−1;2) ;( 3; 1) và( 5;3) . a) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và đi qua B. b) Chứng minh M nằm ngoài đường tròn (C). c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua M sao cho khoảng cách từ A đến là lớn nhất. ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1: 1D.2A.3D.4A.5B.6D.7D.8C.9C.10B.11A.12C.13A.14B.15A.16C.Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1: 1D.2A.3D.4A.5B.6D.7D.8C.9C.10B.11A.12C.13A.14B.15A.16C~~~~~ ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng: Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 4
  5. Tổ Toán trường THPT Trần Phú a b a b a b A. ac > bd. B. . c d c d c d a b 0 C. a - c > b – d. D. ac > bd. c d 0 2 − x 0 Câu 2 : Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2x +1 x − 2 A. (- ;-3). B. (-3;2). C. (2;+ ). D. (-3;+ ). x +1 Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của x để biểu thức fx()= nhận giá trị âm. 2 − x A. S =− 1;2 . B. S =−( 1;2 .) C. S =− 1;2 .) D. S =− −+ ( ;1(2;).) ( 1xx )−+ ( 4 ) Câu 4: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 0. x − 2 A. S =− −( ;41 ;2.  ) B. S =− −( ;41 ;2.   C. S = −4 ; 1  2 ; + ) . D. S = −4 ; 1 ( 2 ; + ) . xx− 1 +2 5 Câu 5. Tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm là: 32xm− A. m −20. B. m −20. C. m −20. D. m −20. Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình xx2 − +2 3 0 là: A.  . B. R . C. (- ; -1)  (3;+ ). D. (-1;3). Câu 7. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình x2 −−+− 2(2m3)x4m30 nghiệm đúng với mọi xR :. 3 3 33 A. m . B. m . C. m . D. 13 m . 2 4 24 Câu 8: Số đo góc −3060 đổi sang rađian là: 17 17 A. 17. B. . C. −17 D. − . 2 2 Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng? tan1a + A. tantan1. aa+=+ B. tan. a += 4 41tan − a tana − 1 C. tan a += . D. tan aa+ = tan − 1. 4 1+ tan a 4 Câu 10. Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. tantan.(−= ) B. sinsin.( −=) C. cos( += ) cos . D. coscos. −= − 2 4 Câu 11. Cho cos = (sin 0). Hãy tính sin 2 . 5 6 24 54 96 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 25 Câu 12. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 a A. S= a b c . B. = R . ABC 2 sin A Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 5
  6. Tổ Toán trường THPT Trần Phú bca222+− 22bac222+− C. cos B = . D. m2 = . 2bc c 4 Câu 13. Cho tam giác ABC có BACBC==60,3cm0 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 3 A. 3c m. B. 2 3 c m . C. 3 cm . D. c m . 2 Câu 14. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3− ) và B (2 ; 0 ) là: xy xy xy xy A. +=1. B. −=0. C. +=1. D. −=1. 32 23 −32 23 22 Câu 15. Cho đường tròn (C) có phương trình ( xy−++=12100.) ( ) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). A. IR(1;2,100.−=) B. IR(−=1 ; 2 , 10) . C. IR(1;−= 2) , 10. D. IR(−=1; 2) , 100. Câu 16. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x 2 y 2 A. + = 1. B. 9x2 +16y 2 =1. 64 36 x 2 y 2 C. + = 1. D.9x2 +16y 2 =1 4 4 . 9 16 B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17: (0.5 điểm) Giải bất phương trình: | 5 | 1− x Câu 18. (0,75 điểm) Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: (mxmx+++−=32310) 2 ( ) . Câu 19. (1,75 điểm) Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 40 học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau: 1 5 5 8 2 9 4 5 3 2 2 6 3 7 5 9 10 10 7 9 4 1 3 5 0 10 3 3 0 8 2 5 2 1 5 1 8 5 7 2 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp sau: [0; 2), [2; 4), [4; 6), [6; 8), [8; 10]. b) Tính số trung bình của số liệu ở bảng phân bố lập được ở câu a) (có ghi công thức). c)Vẽ biểu đồ tần số hình cột của số liệu ở bảng phân bố lập được ở câu a). sin 2aa+ sin Câu 20. (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A = . 1++ cos 2aa cos Câu 21. (1,75 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ O x y , cho hai điểm ABC(3;3),(2;1),(11;2).− a) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song với BC. b) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2. Câu 22. (0,75)Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(2;− 1),B(0;3) . ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2: 1D.2B.3D.4D.5D.6B.7D.8C.9B.10B.11B.12D.13C.14D.15C.16D Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2: 1D.2B.3D.4D.5D.6B.7D.8C.9B.10B.11B.12D.13C.14D.15C.16D ~~~~~ ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Nếu ab và cd thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? ab A. a− c b − d . B. ac bd . C. a+ c b + d . D. . cd x − 30 Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 11− x Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 6
  7. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. S=0 ;3 .) B. S=(− ;0 . C. (0 ;3 .) D. 2 ;3 .) 34x − Câu 3: Tìm các giá trị của x để biểu thức gx()= nhận giá trị không dương? ( xx−−13)( ) 4 A. S;1;3.=− ( ) B. S;13;.=− + ( ) ( ) 3 4 3 C.S1;3;.=+ ( ) D. S= ;1 ( 3; + ) . 3 4 11 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là 2 1xx 2−+ 1 11 1 11 11 A. − −+ ;;. B. ;.+ C. − ;. D. − −+ ;;. 22 2 22 22 x − 30 Câu 5: Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên bé hơn 10 của tham số m để hệ bất phương trình vô nghiệm. mx− 1 A. 45 . B. 49 . C. 39 . D. 46 . Câu 6: Tam thức bậc hai nào có bảng xét dấu như sau x − −4 5 + fx( ) − 0 + A. fxxx( ) =−−2 20. B. fxxx( ) =+−2 20. C. fxxx( ) = −++2 20. D. fxxx( ) = −−+2 20. Câu 7: Tam thức fxxmxmm()2134=+−+−+22( ) không âm với mọi giá trị của x khi A. m 3 . B. m 3 . C. m −3 . D. m 3 . Câu 8: Số đo góc 108 đổi sang rađian là: 3 7 A. . B. . C. . D. . 5 12 10 12 Câu 9: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. tantan.(−= ) B. sinsin.( −=) C. coscos.( +=) D. coscos. −= − 2 Câu 10: Rút gọn biểu thức Cabab=++−−sinsinsin( ) ( ) được : 2 A. sinsinab. B. coscosab. C. cossinab. D. sincosab. 3 Câu 11: Cho sin90180 = ( 00) . Tính sin 2 . 5 −24 24 −12 12 A. sin 2 = . B. sin 2. = C. sin 2 = . D. sin 2. = 25 25 5 5 Câu 12:Cho tam giác ABC, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp hãy chọn khẳng định đúng ? BC BC BC BC A. = R . B. = 2R . C. = 2R . D. = R . sin A sin A cos A cos A Câu 13: Cho tam giác ABC có C 300 và BCAC 3;2 . Tính cạnh AB bằng? A. 3 . B. 1. C. 10 . D. 10. Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(−1;5) và có vectơ chỉ phương u =−(4; 3) là xt= −14 + xt=−4 xt= −13 + xt=+45 A. . B. . C. . D. . yt=−53 yt= −35 + yt=+54 yt= −3 + Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 7
  8. Tổ Toán trường THPT Trần Phú 22 Câu 15: Cho đường tròn (Cxy) :629( −++=) ( ) . Tọa độ tâm I và bán kính R của (C) là A. I (6 ; 2−= ;R) 9. B. I (6 ; 2−= ;R) 3. C. I (−=6 ;2 ;R) 9. D. I (−=6 ;2 ;R) 3. xy22 Câu 16: Cho elip có phương trình chính tắc +=1. Tiêu cự của elip là: 2 5 1 6 A. 6. B. 9. C. 3. D. 5. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (0,5đ) Giải bất phương trình: | 3 2− | 1 − xx Câu 18: (0,75đ) Tìm m để phương trình xmxmm22−+−++=2(2)60 có nghiệm. Câu 19: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia, kết quả được ghi lại trong bảng phân bố tần số như sau : Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 4 3 8 9 6 a) (0,5 đ)Tính tần suất của bảng số liệu trên. b) (0,5 đ) Tính số trung bình, trung vị, mốt của mẫu số liệu. c) (0,75 đ) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc tần suất. Câu 20: (0,5đ) Giả sử biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng: sincossin22xxx++ 2 tan()x += 4cos 2 x Câu 21: Cho đường thẳng +−=:51210xy và A(1; 6− ) . a) (0, 5 đ) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với . b) (0,75 đ) Tìm hình chiếu vuông góc A' của điểm lên đường thẳng . c) (0,75 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I (−1 ;3) và tiếp xúc . Câu 22: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm I(1;-4) tạo với đường thẳng d: x-2y+3=0 một góc 450 . ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3: 1C.2A.3C.4D.5C.6C.7D.8A.9B.10D.11A.12A.13B.14A.15B.16A.Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3: 1C.2A.3C.4D.5C.6C.7D.8A.9B.10D.11A.12A.13B.14A.15B.16A ~~~~~ ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018. Mã đề 231 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (7,0 điểm) Câu 1: Cho tam giác ABC có ABACBC===3,4,5 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng: 1 A.  B. 2 ,5 . C. 6. D. 1. 6 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình xmxm22−+−=210 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m − ( −;1 .) B. m (1; + ) . C. m ( − ; −+ 11;.) ( ) D. m (0; 1). Câu 3: Nhiệt độ trung bình của tháng 5 tại thành phố Đà Nẵng từ năm 2000 đến hết năm 2017 được cho trong bảng sau. Hãy điền số thích hợp vào *. Các lớp nhiệt độ (0 C) ci Tần suất(%) 25;27) 26 3,3 27;29) 28 43,3 29;31) * 36,7 31;33] 32 16,7 Cộng 100% Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 8
  9. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. 32. B. 31. C. 29. D. 30. Câu 4: . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình xmxm2 −−−+=22140( ) vô nghiệm. A. (−2 ;5 .) B. S =− −+ ( ;25;.) ( ) C. (−2 ;7 .) D. S =− −+ ( ;27;.) ( ) Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y , cho điểm A(0 ;1). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất có phương trình là: A. yx= . B. yx=− . C. yx= − + 1. D. yx=+1. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y , cho điểm M(3sin;4cos),++ . Tìm tập hợp điểm M . A. Đường tròn tâm I(4 ; 3 ) , bán kính R =1. B. Đường tròn tâm I( 3 ; 4− ) , bán kính . C. Đường tròn tâm I( 3;−− 4 ) , bán kính . D. Đường tròn tâm I( 3; 4 ) , bán kính . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y , một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6 thì có phương trình chính tắc là: xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1. B. +=1. C. +=1. D. +=1. 86 64 36 1 6 9 43 Câu 8: Góc lượng giác có số đo −1080 thì được đổi sang đơn vị radian là : 3 3 6 2 A. − r a d . B. − rad . C. − rad . D. − ra d . 5 10 5 5 Câu 9: Để điều tra số học sinh khá trong mỗi lớp học ở trường THPT Trần Phú, người điều tra chọn ra 10 lớp ở khối 10 và thu thập được mẫu số liệu sau đây: 20; 26; 27; 14; 27; 20; 15; 17; 18; 13. Độ lệch chuẩn s (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. s 5,06. B. s 25,61. C. s 19,70. D. s 4,32. Câu 10: Điều tra về số học sinh đạt hạnh kiểm tốt trong học kì 1 của 10 lớp của trường THPT Trần Phú ta được mẫu số liệu sau: 29; 33; 28; 23; 34; 34; 26; 36; 34; 38. Tìm mốt M 0 của mẫu số liệu trên. A. M 0 = 23 . B. M 0 = 34 . C. M0 = 38. D. M0 = 3. Câu 11: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x − 13. A. S =−[ 2; 4]. B. S =( − ; − 2)  (4; + ). C. S =− −+ (;2][4;). D. S =−( 2; 4). Câu 12: Để điều tra về mức độ thường xuyên uống trà sữa của giới trẻ hiện nay, người điều tra tiến hành khảo sát 354 khách hàng và thu thập được mẫu số liệu được trình bày bởi biểu đồ hình quạt sau. Hãy cho biết số người uống trà sữa 1 lần/ tuần. 5% 7% Ít khi 28% 19% Mỗi tháng 1 lần Mỗi tháng 2 đến 3 10% 13% lần Mỗi tuần 1 lần A. 25. B. 64. C. 67. D. 18. Câu 13: Cho góc lượng giác . Tìm mệnh đề sai. A. cot( + ) = cot( − ) . B. tan( + 2017 ).cot( + 2018 ) = 1. C. cos( − ) = cos( + ) . D. sin22 2018 += cos 2018 1. Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình (x22+ x + 1)( x + x + 4) 10 có dạng S= [;] a b , với ab; là các số thực. Tính P=+ a b . Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 9
  10. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. P =−3. B. P =1. C. P = 2. D. P =−1. Câu 15: Tìm số đo của góc lượng giác (O A, O E ) trong hình sau, với E là điểm y chính B giữa cung AB . E 11 11 A. − B.  A' A 4 4 O x 7 7 C. − D.  4 4 B' Câu 16: Để điều tra về số lượt thích trang CLB Toán học trường THPT Trần Phú, người điều tra tiến hành khảo sát từ ngày 12 đến ngày 27 tháng 4 và thu thập được mẫu số liệu được trình bày bởi biểu đồ bên. Số trung bình x của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần chục) là: số lượt 90 78 thích 80 70 60 50 40 30 17 20 20 7 10 6 10 3 2 0 1 4 3 1 4 3 1 0 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 ngày A. x 10,7. B. x =10,0. C. x = 39,0. D. x 11,4. Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình xx2 −+ 430 . A. S =[1;3). B. S = (1;3). C. S =− + (;1)(3;). D. S =− + (;1][3;). Câu 18: Cosin góc giữa đường thẳng −+=: 2310xy và trục Ox là: 3 2 3 3 A.  B.  C.  D.  13 13 10 2 10 Câu 19: Cho các góc lượng giác ab, thỏa mãn coscos()22abmm+= . Giá trị của biểu thức Pabab=+−cos().cos() theo m là: A. Pm=−1.2 B. Pm=−2 1. C. Pm=−1. D. Pm=−1. Câu 20: Người ta xác định cân nặng của 15 học sinh và xếp thứ tự tăng dần. Số trung vị (cân nặng) là: A. Trọng lượng trung bình của em thứ 7 và thứ 8. B. Trọng lượng của học sinh thứ 7. C. Trọng lượng của học sinh thứ 8. D. Trung bình cộng cân nặng của cả 15 học sinh. xt=−23 Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : . Vectơ chỉ phương u của d là: yt= −+15 A. u =−(2;1). B. u =−(3; 5). C. u = (5; 3). D. u = (1; 2). 2018x2 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2018 là: x2 −5 A. (− 5; 5) . B. . C. (−5; 0) ( 0; 5) . D. (− ; − 5) ( 5; + ) . Câu 23: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình x2 − mx + m +30 có tập nghiệm là . Hỏi tập có bao nhiêu phần tử ? A. 8. B. 7. C. 4. D. 9. Câu 24: Tìm tập xác định D của bất phương trình 31−x + x + x2 . Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 10
  11. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. D = −( ; 1 ]− . B. D = +[ 3 ; ) . C. D =−( 3 ; 1) . D. D =−[ 1; 3 ] . Câu 25: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ():2430Cxyxy22+−−−= . A. IR(1;2),= 8 . B. IR( 1;− − 2 = ) , 8 . C. IR( 1;− − 2 = ) , 4 . D. IR( 1 ;2), 2 2 = . Câu 26: Đường tròn có tâm I( 2− ;3 ) và đi qua điểm M(2 ; 3− ) có phương trình là: A. (2)(3)52xy−++=22. B. (2)(3)52xy++−=22. C. (2)(3)52xy−++=22. D. (2)(3)52xy++−=22. xy Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Ox y , khoảng cách từ điểm O(0 ;0 ) đến đường thẳng +:1 = là: 68 48 1 A. 4 ,8 . B. 0 ,1. C.  D.  14 14 Câu 28: Cho sin 3c os= . Tính giá trị biểu thức P = sin .c o s . 3 2 1 1 A. P = B. P = C. P = D. P = 10 9 4 6 PHẦN II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Để phục vụ Lễ hội pháo hoa Quốc tế Đà Nẵng 2018, người ta dùng 100m rào để rào khu vực khán đài hình chữ nhật, biết một cạnh của miếng đất là bờ sông (không cần phải rào). Hỏi có thể rào được miếng đất có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? 51 Câu 30: (1,0 điểm) Cho sincos,cossin  +=−= . Tính sin ( − ) . 62 Câu 31: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Ox y cho hai điểm A(2 ; 3 ) và B( 8; 6− ) . a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với AB. b) Đường thẳng đi qua 2 điểm AB, cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại 2 điểm MN, . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác O M N. ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4: 1D.2B.3D.4A.5C.6D.7C.8A.9A.10C.11C.12B.13A.14D.15B.16B.17A.18A.19C.20B.21B.22A.23D.24D.25D.26B.27A.28AHết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4: 1D.2B.3D.4C.5C.6D.7C.8A.9A.10C.11C.12B.13A.14D.15B.16B.17A.18A.19C.20B.21B.22A.23D.24D.25D.26B.27A.28A~~~~~ ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 7 điểm. Câu 1. Với hai số thực dương ab,, khẳng định nào sau đây là đúng ? A. ab+ 0. B. a+ b2 ab . C. abab22+ 2 . D. ab . 1 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px=+ trên khoảng (−+ 1; ) bằng bao nhiêu? x +1 A. 2. B. 3. C. 1. D. -1. Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai ? 22 2 A. ( xx+ 111. xx) + ( ) B. ( x+1) 2 x x2 − 1. 3 3 C. 2xx− 3 0 . D. 3− 2xx 0 . 2 2 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình xxx( − +12) 2 là tập nào sau đây ? A. S =( − ;2 − ). B. S =− ( −;2 . C. S =(2; + ). D. S =( −2; + ). xx2 − −12 0 Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên bé hơn 10 của tham số m để hệ bất phương trình vô x+12 x + m nghiệm? A. 5. B. 6. C. 7. D. Vô số. Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 11
  12. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 6. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để m bất phương trình xmxm2 −++ 30 có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của . A. 15. B. 20. C. 9. D. 18. x +1 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là 2 − x A. (−1;2) . B. −1;2 . C. −1;2). D. (− −+ ;12;) ( ) . Câu 8. Phương trình đường tròn (C) có tâm I (−1 ;3) và tiếp xúc với đường thẳng −:3 + 4xy = 5 0 là : A. (1)(3)4xy++−=22. B. (1)(3)4xy+−−=22. 22 22 C. (1)(3)2xy++−= . D. (1)(3)4xy−++= . Câu 9. Bảng xét dấu bên dưới là của hàm số nào sau đây ? fx( ) xx2 −+43 fxxx( ) ( −−21)( ) A. = . B. = . gxxx( ) 2 −+44 gxx( ) − 3 fx( ) xx2 −+43 fx( ) −+−xx2 43 C. = . D. = . gxx( ) − 2 gxx( ) − 2 2 Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình (120+− xx) ( ) là: A.2;+ ). B.(− −+ ;12;  ). C. −1;2 . D.2;1+ −)  . Câu 11. Điểm số kiểm tra học kì môn Toán của 100 học sinh được cho dưới bảng sau. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung vị là: A. 6. B. 6.5 . C. 7. D. 7.5. Câu 12. Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành Lớp của chiều dài ( cm) Tần số 10;20) 8 20;30) 18 30;40) 24 40;50) 10 Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,0% . B. 56,0% . C. 56,7% . D. 57,0%. Câu 13. Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 11 16 18 19 21 23 11 15 11 16 15 20 13 16 11 Mốt của bảng điều tra này là bao nhiêu? A. 10. B. 15. C. 11. D. 23. sinxx+ cos3 Câu 14. Giá trị biểu thức A = biết cotx = 2 là: 2cosxx+ sin3 13 14 5 13 A. . B. . C. . D. . 21 21 8 7 Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 12
  13. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cot()cot() −=+ . B.cot()cot +=− . 2 C. cot()cot() +=− . D. cottan() −=+ . 2 Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo. B. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2 . C. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2 . D. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có 2 số đo sao cho tổng của chúng bằng 2 . 1 3 Câu 17. Cho ta n x = và sin0yy= . Tính giá trị của ta n ( xy+ ) . 2 52 A. ta n 5xy+=. B. ta n 4xy+=. C. ta n 3xy+=. D. ta n 2xy+=. ( ) ( ) ( ) ( ) 3 Câu 18. Cho t a n 2a = với a . Tính c o s . 2 5 5 A. c o sa =− . B. c o sa = . C. c os 5a = . D. c os 5a =− . 5 5 x2 − 2 Câu 19. Số nghiệm nguyên của bất phương trình −35x là: 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. Vô số. Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m sao cho tam thức xxm2 ++−45 luôn dương với mọi số thực x? A. m > 5. B. m > 9. C.  mR. D. m . Câu 21. Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và cách đều 2 điểm A và B ? A. x + y = 0. B. x + y = 1. C. x − y = 0. D. x − y = 1. xt=−106 Câu 22. Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 65150xy−+= và 2 : yt=+15 A. 900. B. 00 . C. 600. D. 450. xx2 −+ 320 Câu 23. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là: 2 230xx−− 3 3 A. S = ;2 . B. S = (−1; 1. C. S = −1;1;2 . D. S =  . 2 2 Câu 24. Cho đường thẳng d: x-2y-3=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường thẳng d. A. H(-1;2). B. H(1;-1). C. H(3;0). D. H(5;1). Câu 25. Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình đường cao vẽ từ A là: A. 2x + 3y – 8 = 0 . B. 3x – 2y – 5 = 0 . C. 5x – 6y + 7 = 0. D. 3x – 2y + 5 = 0 . Câu 26. Cho họ đường tròn có phương trình : x2 + y2 + 2(m+1)x – 4(m–2)y – 4m – 1=0. Với giá trị nào của m thì đường tròn có bán kính nhỏ nhất? A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3. Câu 27. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3xy+ 4 + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : (x− m )22 + y = 9 A. m = 0 và m = 1. B. m = 4 và m = −6. C. m = 2. D. m = 6. c 4 Câu 28. Elip có tiêu cự bằng 8, tỉ số = có phương trình chính tắc là: a 5 Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 13
  14. Tổ Toán trường THPT Trần Phú xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1. B. +=1. C. +=1. D. +=1. 9 2 5 2 5 1 6 2 5 9 1 6 2 5 II. PHẦN TỰ LUẬN : 3 điểm. Câu 1. Giải các bất phương trình sau : 2 2xx 62 −− a. xx( −3) − 2. x. b. x −+21 2cos2coscos5cos3 aaaa++−++ 33 T = . Câu 2. Rút gọn biểu thức : cos.sinaa 4 Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ()C : xyxy22++++=4460 và đường thẳng : xmym+−+= 230 , với m là tham số thực. a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn . b. Tìm m để cắt tại 2 điểm phân biệt sao cho diện tích I A B đạt giá trị lớn nhất. ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5: 1B.2C.3A.4A.5B.6D.7D.8A.9C.10D.11B.12C.13C.14A.15D.16B.17D.18A.19A.20B.21A.22A.23B.24D.25A.26C.27B.28CHếtĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5:1B.2C.3A.4A.5B.6D.7D.8A.9C.10D.11B.12C.13C.14A.15D.16B.17D.18A.19A.20B.21A.22A.23B.24D.25A.26C.27B.28C~~~~~ ĐỀ SỐ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ( xx−+ 230.)( ) A. S =− −+ ( ;32;.) ( ) B. S =−( 3;2.) C. S =− 3;2. D. S =− −+ ( ;32;.  ) 4 3 Câu 2. Cho sin x =− với x . Tính giá trị của biểu thức Pxx=+sincos. 5 2 11 9 1 7 A. P =− . B. P =− . C. P =− . D. P =− . 25 25 25 25 Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 −2( m − 2) x − m + 14 = 0 vô nghiệm. A. (−2;5) . B. S =− −+ ( ;25;.) ( ) C. (−2;7) . D. S =− −+ ( ;27;.) ( ) Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 230xxm−−−= có nghiệm. 47 47 47 A. m 6. B. m6. C. m . D. m 6. 8 8 8 sinsin3sin5xxx++ Câu 5. Biểu thức A = được rút gọn thành coscos3cos5xxx++ A. Ax=−tan3 B. Ax= cot3 C. Ax= cot D. Ax= tan3 xt= −23 + Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng dt: ( ) . Vectơ nào dưới đây là yt=−15 vectơ chỉ phương của d. A. u =−( 2;1.) B. u =−(3; 5) . C. u = (1;2.) D. u = (5;3) . Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x22+ y − 2 x − 2 y − 2 = 0 và đường thẳng d:3 x− 4 y − 4 = 0. Tìm phương trình đường thẳng song song với d và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB = 2 3. A. :3xy − 4 − 6 = 0. B. : 4xy − 3 − 6 = 0. C. :3xy − 4 + 6 = 0. D. : 4xy − 3 + 6 = 0. Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 14
  15. Tổ Toán trường THPT Trần Phú 1 Câu 8. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 320−+− x x + 2 A. x − −+ ( ;23;.)  ) B. x −( 2 ;3 . C. x − 2 ;3 .) D. x − −+ ( ;23;. ( ) Câu 9. Với điều kiện xác định, tìm đẳng thức đúng. 2 1 22 2 1 A. 1cot.+=x 2 B. t a n .cxx o t 0 . = C. sincos21.xx+= D. 1tan.+=x 2 cos x cos x Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −xx2 +4 + 5 0. A. S =− −+ ( ;15;.) ( ) B. S =− −+ ( ;51;.) ( ) C. S =−( 1;5) . D. S =−( 5 ;1) . xx2 −+43 Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 0. x +1 A. S =( − ; − 1  1;3 . B. S =( −1;1  3; + ) . C. S =−+ ( 1;13;.)  ) D. S =− −( ;11;3.)   Câu 12. Cho biểu thức fxmxmxm( ) =−−−+−(1213) 2 ( ) . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình fx( ) 0 vô nghiệm. A. 1;2 .) B. (2 ; .+ ) C. (− ; − 1 . ) D. (1;2 .) Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm AB(−−1;1;5;3) ( ) . Viết phương trình đường tròn đường kính AB. 22 22 A. ( xy−++=2113.) ( ) B. ( xy++−=2113.) ( ) 22 22 C. ( xy++−=2113.) ( ) D. ( xy−++=215.) ( ) Câu 14. Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau: Sản lượng 10 11 12 13 14 Tần số 5 8 11 10 6 N = 40 Sản lượng lúa trung bình của 40 thửa ruộng là bao nhiêu? A. 12,1 B. 484 C. 8,07 D. 12 210x − Câu 15. Giải hệ bất phương trình sau . 430− x 14 14 1 4 A. x − + ;;. B. x ;. C. x − ;. D. x + ;. 23 23 2 3 Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x22−2 mx + m − 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m + 1;. ) B. m + (1;. ) C. m − −+ ( ;11;.) ( ) D. m . Câu 17. Đường thẳng xy+−= 20 cắt đường tròn xyxy22+−−−=22230 theo một dây cung có độ dài bao nhiêu? A. 10 B. 8 C. 6 D. 32 10x2 Câu 18. Tập nghiệm S của bất phương trình 10 là. x2 −100 A. S1;10.=  ) B. S =( − ; −+ 1010;.) ( ) C. S =−( 10;10) . D. S =( − ;1) ( 10; + ) . Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có phương trình x22+ y −2 x − 8 = 0 . Tính chu vi C của (S). A. C = 3. B. C = 6. C. C = 2. D. C = 4 2 . Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 15
  16. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm là F2 (3 ;0 ) và có trục lớn dài hơn trục bé 2 đơn vị. xy22 xy22 xy22 xy22 A. +=1. B. −=1. C. −=1. D. +=1. 25 9 25 9 25 16 25 16 Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (1;3). Tìm phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. xy2 xy 2xy xy A. +=1. B. +=1. C. +=1. D. +=1. 39 26 39 44 12 Câu 22. Cho sin;cosab==. Tính giá trị của biểu thức Mabab=−+cos.cos.( ) ( ) 33 5 10 1 1 A. M =− . B. M = . C. M = . D. M = . 9 9 3 9 Câu 23. Rút gọn biểu thức Cxxx= 8sin.cos.cot22 2. A. Cx= 2s i n 4 . B. Cx= s i n 4 . C. Cx= c o s4 . D. Cx= 2s i n 2 . 2x +− 2 x 2 x Câu 24. Rút gọn biểu thức A = 4cos .cos .cos . 3 3 3 A. Ax= 2c o s . B. Ax=−2c o s . C. Ax=−c o s2 . D. Ax= c o s2 . 22 Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cxy) :1425( −++=) ( ) Viết phương trình tiếp tuyến tại A(5 ; 1− ) của (C). A. 4 3xy 1+ 2 + 0 = . B. 3 4xy 1− 0 − 0 = . C. 4 3xy 1+ 7 − 0 = . D. 3xy 4 1− 9 + 0 = . Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (Cxyxy) :68022+−+= . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng dxy:3430−+= . A. 3x− 4 y + 25 = 0;3 x − 4 y − 75 = 0. B. 34150;34550.xyxy−−=−+= C. 43250;43750.xyxy++=+−= D. 43150;43550.xyxy+−=++= Câu 27. Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là đúng. A. sincosC.( AB+=) B. cosABABC cos− sin sin = − cos C. coscosA.( AB+=) D. sinsinA.(BC+= −) Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3 x+ 2 y − 8 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là. xt=+22 xt= 2 xt=+23 xt=+22 A. (t ). B. (t ). C. (t ). D. (t ). yt=−13 yt=−3 yt=+12 yt= −+3 II. PHẦN TỰ LUẬN : 3 điểm. 24x Câu 1. Cho số thực x thỏa x > 1; tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức fx( ) =+ . 31x − Câu 2. Giải bất phương trình 4xx− 9 3 − . Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông ở A với A(−1;4) , B(1;− 4) . Tìm tọa độ 7 đỉnh C biết đường thẳng BC đi qua điểm K ;2 . 2 ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6: 1D.2D.3A.4C.5D.6B.7C.8B.9D.10C.11D.12A.13A.14A.15B.16C.17A.18C.19B.20B.21B.22C.23B.24D.25C.26A.27B.28A Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6: 1D.2D.3A.4C.5D.6B.7C.8B.9D.10C.11D.12A.13A.14A.15B.16C.17A.18C.19B.20B.21B.22C.23B.24D.25C.26A.27B.28A ~~~~~ ĐỀ SỐ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 7 điểm. 2 − x x − 2 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là 55−−xx Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 16
  17. Tổ Toán trường THPT Trần Phú A. (− ;2 .) B. (2 ; .+ ) C. (2 ;5 .) D. (− ;2 . 21x − Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : | 3|x + 1 1 1 A. S =− 3 ; . B. S = −( ; 3 −) . C. S = + ;. D. S =− − ;\{3}. 2 2 2 Câu 3. Tập xác định của hàm số yxmx=−−− 62 là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi: 1 A. m = 3. B. m 3. C. m 3. D. m . 3 2x − 1 0 Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị m để hệ bất phương trình vô nghiệm là: xm− 3 5 5 5 5 A. m − . B. m − . C. m − . D. m − . 2 2 2 2 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình xx− 20 là : 1 1 1 1 A. S = + ;. B. S = 0 ; . C. S = 0 ; . D. S =+ {0};. 4 4 4 4 Câu 6. Hàm số có kết quả xét dấu x − − 1 2 + fx( ) + 0 − + là hàm số : x +1 A. fxxx( ) =+−( 12)( ) B. fx( ) = x − 2 x −1 C. fx( ) = D. fxxx( ) =−+( 12)( ) x + 2 Câu 7. Rút gọn biểu thức sau Axxxx=+−+2( sincos36644 sincos) ( ) A. A =−1 B. A = 0 C. A = 3 D. A = 4 xx++1 Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là : x A. S =+ 1;. ) B. S =+ 0;. ) C. S =+ (0;. ) D. S = (0;1. Câu 9. Đường thẳng đi qua M (1;2) và song song với đường thẳng (d): 4210xy++= có phương trình tổng quát là: A. 4xy+ 2 + 3 = 0 B. 2xy+ + 4 = 0 C. 2xy+ − 4 = 0 D. xy−+=230 Câu 10. Phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm điểm AB(2;1−− ,() 3;4)? xt=−2 xt=−3 xt=−3 xt=−3 A. . B. . C. . D. . yt= −1 + yt= −1 + yt= −1 − yt=+1 Câu 11. Cho đường thẳng có phương trình tổng quát −+−=2310.xy Vectơ u nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? 2 A. u = 1; . B. u = (3;2) . C. u = (2;3) . D. u =−−( 3;2. ) 3 Câu 12. Cho đường tròn (C) có phương trình x22+ y +2 x + 4 y − 20 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (C) có tâm I(1;2). B. (C) có bán kính R = 5. C. (C) đi qua điểm M(2;2). D. (C) không đi qua điểm A(1;1). Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 17
  18. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 13. Phương trình đường tròn (C) tâm I( 2− ;0 ) và tiếp xúc với đường thẳng d x: y2 1 0+ − = là: A. ( 2)xy− 5. + =22 B. ( 2)xy+ 5. + =22 C. xy22+ −( 2)= 5. D. xy22+ +( 2)= 5. Câu 14. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 3;4 ) với đường tròn (Cxyxy) :243022+−−−= là: A. xy+ − = 7 0 . B. xy+ + = 7 0 . C. xy− − = 7 0 . D. xy+ − = 3 0 . Câu 15. Cho điểm M (0;4) và đường tròn (Cxyxy) :8621022+−−+= . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M nằm ngoài (C) B. M nằm trên (C) C. M nằm trong C D. M trùng với tâm C ( ) ( ) Câu 16. Cho phương trình elip(Exy) :4936.22+=Mệnh đề nào sau đây sai? A. (E) có trục lớn bằng 6. B. (E) có trục nhỏ bằng 4. C. (E) có tiêu cự bằng 5. D. (E) có tiêu điểm F1( 5;0)− . Câu 17. Phương trình elip(E) có hai đỉnh (−3 ;0 ,(3) ;0) và hai tiêu điểm (−1;0) ,( 1;0) là: xy22 xy22 A. (E) :+= 1. B. (E) :+= 1. 91 89 xy22 xy22 C. (E) : 1 . += D. (E) : 1 . += 98 19 Câu 18. Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 10A như sau: n (Tần số) 8 7 6 4 2 1 O 2 3 4 5 7 8 9 10 x (Điểm) Có bao nhiêu giá trị có cùng tần số? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Thống kê về điểm kiểm tra học kì I môn Toán của 800 em học sinh. Người ta thấy có 64 bài được điểm 8. Hỏi tần suất của giá trị xi = 8 là bao nhiêu? A. 8%. B. 2%. C. 16%. D. 50%. Câu 20: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung bình x của bảng số liệu trên là: A. x =15,20. B. x =15,21. C. x =15,23. D. x =15,25. Câu 21: Cho dãy số liệu thống kê: 48, 36, 33, 38, 32, 48, 42, 33, 39. Khi đó số trung vị M e của mẫu số liệu trên là: A. M e = 32. B. M e = 36. C. M e = 38. D. M e = 40. Câu 22: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 6 1 9 3 6 7 8 5 8 4 9 6 3 6 6 7 2 9 Tìm Mốt M o của mẫu số liệu trên là : A. Mo = 2. B. M o = 7. C. M o = 6. D. M o = 9. Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 18
  19. Tổ Toán trường THPT Trần Phú Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai? 3 2461 A. sin 20.sinooo 40.sin80. = B. coscoscos.++= − 8 7772 1 C. tan9tan27tan63tan814.oooo−−+= D. −=−4sin 702.o sin10o sin(−− 234oo ) cos216 Câu 24. Giá trị của biểu thức A = .tan36o là: sin144oo− cos126 A. A = 2. B. A =−2. C. A =1. D. A =−1. 3sin2cosxx− Câu 25. Biết t a n 2x ,= giá trị của biểu thức M = bằng: 5cos7sinxx+ 4 4 4 4 A. M =− . B. M = . C. M =− . D. M = . 9 19 19 9 4 Câu 26. Biết s in x = thì giá trị của cos4x là: 5 527 527 524 524 A. . B. − . C. . D. − . 625 625 625 625 11 Câu 27. Cho hai góc nhọn , với sin,sin. ==Giá trị của T =+s i n2 ( )  là: 33 2 2 7 3+ 3 2 7 3+ 4 2 7 3+ 5 2 7 3+ A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 18 18 18 18 x sinx + sin Câu 28. Rút gọn biểu thức C = 2 , ta được: x 1++ cosx cos 2 x 2 A. C = tan . B. Cx= cot. C. Cx=−tan. D. Cx= sin. 2 4 II. PHẦN TỰ LUẬN : 3 điểm. Câu 1: Giải bất phương trình: 31.xx2 +− x 4 + Câu 2: Rút gọn biểu thức sau: 22 Axxxxx=+−+++−++cossin () sincos(2) cos(3). 2 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A(−2;0) và đường thẳng d: x+ 3 y + 3 = 0. a) Lập phương trình đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45o. b) Tìm M thuộc đường thẳng d sao cho độ dài đoạn MA nhỏ nhất. ~~~~~ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7: 1A.2D.3B.4B.5A.6B.7A.8C.9C.10A.11C.12A.13B.14A.15A.16C.17C.18C.19A.20C.21C.22C.23D.24c.25B.26B.27C.28A Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7: 1A.2D.3B.4B.5A.6B.7A.8C.9C.10A.11C.12A.13B.14A.15A.16C.17C.18C.19A.20C.21C.22C.23D.24c.25B.26B.27C.28A ~~~~~ Ôn tập học kỳ 2 – Lớp 10 - Năm học 2019 – 2020 Trang 19