Tổng hợp công thức Vật lí Lớp 11 cả năm

pdf 23 trang Đăng Bình 09/12/2023 420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp công thức Vật lí Lớp 11 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_cong_thuc_vat_li_lop_11_ca_nam.pdf

Nội dung text: Tổng hợp công thức Vật lí Lớp 11 cả năm

  1. Chƣơng I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƢỜNG 1. Điện tích Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm. Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông (C). Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19 Electron là một hạt cơ bản có: -19 Điện tích qe = - e = - 1,6.10 C -31 Khối lượng me = 9,1.10 kg Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố ||q q = ne n e 2. Công thức định luật Culông qq12. k|| q q Fk r 12 (1) r2 F qq12. k|| q q Fk r 12 (1) .r2 .F  là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi. 2 9 Nm. k 9.10 ; q1 , q2 (C): điện tích; C2 r(m): khoảng cách giữa hai điện tích; F(N): lực tương tác điện. 3. Công thức định nghĩa cƣờng độ điện trƣờng : F E q Lực điện trường tác dụng lên điện tích q nằm trong điện trường : F q E F Độ lớn : F q. E E (2) ||q Hướng: q > 0 : F  E ; q < 0 : 
  2. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 4. Cƣờng độ điện trƣờng do một điện tích điểm tạo ra Q kQ|| Độ lớn: EK r (3) .r2 .E Nm. 2 với k 9.109 , r (m), E(V/m), Q (C): điện tích C2 Chiều: E hướng xa Q nếu Q > 0; hướng vào Q nếu Q < 0; Q 0 Q 0 E 5. Công thức nguyên lý chồng chất điện trƣờng EEEEE 1 2 3 n (4) Trong đó EEEE 1 2 3 là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 gây ra tại điểm ta xét. Xét trường hợp tại điểm đang xét chỉ có 2 cường độ điện trường thành phần: E E1 E2 + E1EEEE 2 1 2 . cùng hướng + EEEEE1 2 1 2 . ngược hướng q1 q 22 2 + EEEEE1 2 1 2 vuông góc 22 + (EEEEEEE1 ; 2 ) 1 2 2 1 2 .cos hợp với nhau góc E + EEEE 2. .cos . Với (EE ; ) 1 1 2 1 2 12 E E2 6. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N AMN = q . E . MN''=qEd, hay A = qU (5) Trong đó, d= là hình chiếu của MN xuống hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức) Page 2
  3. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 7. Công thức định nghĩa hiệu điện thế A UVV MN (6) MN M N q 8. Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế U E MN + + + + MN'' U Ở tụ điện phẳng ta có : E (7) d – – – – 9. Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện Q C (8) U Q(C) điện tích, U(V), C là điện dung - tính bằng Fara (F); micrôFara 1 F = 10–6F; nanôFara 1nF = 10–9F; picôFara 1pF =10–12F 10. Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo S .S C (9) kd.4 . Với S(m) là diện tích đối diện giữa hai bản tụ; d(m) khoảng cách 2 bản 11. Bộ tụ song song QAB =Q 1 +Q 2 +Q 3 + +Q n (10) UUUUUAB 1 2 3 n (11) CCCCCAB 1 2 3 n (12) Nếu có n tụ giống nhau mắc song song: Q = nQ1 ; C = nC1 Mạch mắc song song là mạch phân điện tích : C1 Q1 = .Q ; Q2 = Q - Q1 (13) CC12 song song; nối tiếp Page 3
  4. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 12. Bộ tụ nối tiếp Đơn vị Q =Q =Q = =Q (14) AB 1 2 n U(V) UUUUAB 12 n (15) C(F) 1 1 1 1 Q(C) (16) W(J) CCCCbn12 E(V/m) 3 CC12. V(m ) C1 nt C2 thì Cb (16’) CC12 C1 Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ; C AB n Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế C2 UQ1 . ; U2 = U – U1 (17) CC12 13. Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lƣợng dạng năng lƣợng điện trƣờng 2 1 12 1 Q W QU CU (18) 2 2 2 C 14. Năng lƣợng điện trƣờng E2 WV . (19) 9.109 .8 15. Mật độ năng lƣợng điện trƣờng E2 W (20) 9.109 .8 Page 4
  5. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 Chƣơng II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Công thức định nghĩa cƣờng độ dòng điện q I (1) t q Với dòng điện không đổi : I (1’) t 2. Điện trở vật dẫn U  Công thức định nghĩa : R I l  Điện trở theo cấu tạo : R . (2) S : điện trở suất, đơn vị : .m ; l(m) chiều dài; S(m2) tiết diện  Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ : R R001 ( t t ) (3) 0 0 R0 là điện trở ở nhiệt độ t , thường lấy t0=20 C, Tính gần đúng R2 R 11 ( t 2 t 1 ) (3’) : hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1 hay (độ)-1 3. Công thức định nghĩa hiệu điện thế A U MN (4) MN q A (J) : công của lực điện trường 4. Suất điện động của nguồn điện A E (5) q A (J): công của lực lạ; q(C) điện tích; E(V/m) điện trường 5. Suất phản điện của máy thu A' E (6) p q A’: phần điện năng chuyển hóa thành năng lượng khác không phải nhiệt 6. Công của nguồn điện. Công suất của nguồn điện Ang E I t (7) Page 5
  6. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PEng .I (8) 7. Hiệu suất của nguồn điện UR H (9) E Rr 8. Công của dòng điện A U I t (10) 9. Công suất của dòng điện PUI . (11) U 2 Mạch chỉ có R : P UI R. I 2 (12) R 10. Điện năng tiêu thụ của máy thu điện A U I t 2 (13) A rpp I tE I t 11. Công suất tiêu thụ của máy thu 2 P rpp IE I (14) 12. Hiệu suất của máy thu rI. H 1 p (15) U 13. Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu: - I= EEP (16) R +r +rP Định luật Ohm cho mạch kín có một nguồn điện và mạch ngoài I= E (16b’) R + r Điện áp hai đầu nguồn hay hai đầu mạch ngoài UU E I.r, I.R (16c’) 14. Công thức định luật Jun – Lenxơ U 2 Q R I2 t ; Q=UIt= t (17) R 15. Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R A I R B U AB I AB (18) RAB 16. Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện Page 6
  7. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 UAB +E I=AB (20) R AB E,r A I Ep ,r R B nguồn; máy thu. 17. Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu U AB E p IAB (19) RAB U AB EE  p Tổng quát: I AB (20) R r rp 18. Bộ nguồn nối tiếp Eb= E 1 + E 2 + + E n (21) rbn r12 r r (22) Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp Ebb= n. E, r = n.r (22) 19. Hai nguồn mắc xung đối EEEb= 1 - 2 , rb r12 r (23) 20. Mắc song song bộ nguồn Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song r EE= , r = (24) b b n 21. Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n dãy, mỗi dãy (hàng) có m nguồn nối tiếp m.r r =,EE = m. (25) bbn Số nguồn : N = n.m (26) Page 7
  8. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 m A B n 22. Bộ điện trở mắc nối tiếp UUUUAB 12 n IIIIAB 12 n (27) RRRRAB 12 n  Nếu n điện trở giống nhau nối tiếp : Ub nU. , Rb n. R (28)  Bộ điện trở nối tiếp là mạch phân thế : R1 UU1 . RR12 (29) UUU21 23. Mắc song song điện trở UUUUAB 12 n IIIIAB 12 n (30) 1 1 1 RAB RRR12 n R Nếu n điện trở giống nhau mắc song song : I n. I , R (31) b b n Bộ điện trở song song là mạch phân dòng : R2 IIIII1 ., 2 1 (32) RR12 Page 8
  9. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 Chƣơng III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG 1. Dòng điện trong kim loại  Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ : R R001 ( t t ) (1) 0 0 R0 là điện trở ở nhiệt độ t , thường lấy t0=20 C,  Suất điện động nhiệt điện E E = T.|T2 T1| hay E = T. t (2) -1 T hệ số nhiệt điện động, đơn vị K , phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện; t = t2 t1; E (V) là suất nhiệt điện động. 2. Định luật I Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: m = k.q =k.I.t (3) k: là đượng lượng điện hoá của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị kg/C 3. Định luật Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: 11AA m q It (4) F n F n m n F m n F m n F I , t , q (5) At. AI. A A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực. m (kg): khối lượng chất được giải phóng, n là hoá trị của chất giải phóng ở điện cực, q (C) điện lượng, I (A): cường độ dòng điện, t(s) thời gian Lấy F=96500 C/mol là số Faraday thì m(gam) Lấy F=9,65.107 C/kmol là số Faraday thì m(kg) ThS. Liên Quang Thịnh – GV Vật lí: ĐT + Zalo: 0978 053 777 – 0996 057 868. Email: thinh1003@gmail.com , Website: www.thinh1003.violet.vn Page 9 Page 9
  10. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 TT CT VL 11 NC HK2 2014.DOC Chƣơng III: TỪ TRƢỜNG 1. Cảm ứng từ tại điểm M tạo bởi dòng điện thẳng I Phương: đường thẳng qua M, vuông góc mặt phẳng chứa M và dòng điện I. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải. I Độ lớn: B 2.10 7 (1) r B(T) cảm ứng từ, I(A) cường độ dòng điện, r (m) khoảng cách I r r I B r H1. H2. 2. Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn Phương: đường thẳng qua O và vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện I. Chiều thì tuân theo quy tắc nắm tay phải. N.I Độ lớn: B 2 .10 7 (2) R R(m) là bán kính khung dây tròn, N là số vòng dây của khung dây 3. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều. Phương: song song với trục của ống dây. Chiều thì cùng chiều đường sức từ (tuân theo quy tắc nắm tay phải). Độ lớn: B 4 .10 7 n.I (3) + n là số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống. Page 10
  11. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 N + Nếu ống dây có chiều dài l được quấn N vòng n (4) + Nếu dây dẫn quấn ống dây có đường kính d, dây được quấn sát 1 nhau và quấn một lớp thì n (5) d 4. Nguyên lí chồng chất từ trƣờng Giả sử tại điểm M có n từ trường thành phần B1 , B2 , , Bn thì từ trường tổng hợp tại M là: B B1 B 2 B n (6) 5. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Chiều thì tuân theo quy tắc bàn tay trái. Độ lớn: Công thức định luật Ampe F = B.I.l.sin (7) là góc tạo bởi đoạn dòng điện và cảm ứng từ B . 6. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trƣờng (lực Lorenxơ). Phương: vuông góc mp v,B . Chiều xác định bởi quy tắc bàn tay trái. Độ lớn: f q .v.B.sin , với = v,B (8) Đặc biệt: + Nếu hạt mang điện chuyển động song song với đường sức từ thì lực Lorenxơ bằng 0 q chuyển động thẳng đều. Page 11
  12. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 + Nếu hạt mang điện chuyển động vuông góc với đường sức từ thì nó chuyển động tròn đều, lực Lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm. F q v. B TT CT VL 11 NC HK2 2014.DOC v mvFile: TT CT VL 11 NC HK2 2014.DOC v2 q B m R (9) Fm R qB. R m(kg) khối lượng, v(m/s) tốc độ, q(C) điện tích, B(T) cảm ứng từ, F(N) lực 7. Lực tƣơng tác từ giữa hai dòng điện thẳng dài, song song + Hướng: Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau. Hai dòng điện ngược chiều thì đẩy nhau. + Độ lớn lực tương tác giữa lên mỗi mét chiều dài: I .I F 2.10 7 12 (10) r r (m) là khoảng cách giữa hai dòng điện, I(A), F(N) lực + Độ lớn lực tương tác giữa lên đoạn dây dài l (m) I .I F 2.10 7 12 .l (11) r 8. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện M = I.B.S.sin (12) S (m2) là diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây.  là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung dây với cảm ứng từ Page 12
  13. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 Chƣơng V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 9. Từ thông gởi qua diện tích S  = B.S.cos (1) Với = n,B , trong đó là vectơ pháp tuyến của diện tích S B(T) cảm ứng từ, S(m2) diện tích, (Wb) từ thông 10. Định luật Faraday về cảm ứng điện từ Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.  eN (2) t với N là số vòng dây trong cuộn dây.  là độ biến thiên của từ thông qua một vòng dây. 11. Định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây kín  Nếu  tăng BBC  chiều của IC tạo ra BC  Nếu giảm BBC  chiều của IC tạo ra 12. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động Chiều suất điện động xác định bởi quy tắc bàn tay phải: “Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó”. ec = B.l.v.sin (3) Page 13
  14. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 với   Bv, , B(T), l (m), v(m/s) 13. Suất điện động tự cảm i etc = - L (4) t 14. Hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí L = 4 .10-7n2.V (5) n là số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống. V là thể tích của ống. 15. Năng lƣợng của từ trƣờng trong ống dây 1 W L.I2 (6) 2 16. Mật độ năng lƣợng từ trƣờng là năng lượng từ trường trong không gian có thể tích 1m3 1 w .10 72 B (7) 8 Chƣơng VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 17. Công thức định luật khúc xạ ánh sáng sin i nkx hay ntsini = nkxsinr (1) sin rnt sin i n2 hay n1sini = n2sinr (2) sin rn1 Hệ quả: +Chiết suất của môi trường càng lớn thì góc của tia sáng nằm trong môi trường đó càng nhỏ. +Khi i = 0 r = 0: Tia sáng vuông góc mắt phân cách của hai môi trường thì truyền thẳng. 18. Liên hệ giữa tốc độ ánh sáng với chiết suất của môi trƣờng Tốc độ ánh sáng trong một môi trường tỉ lệ nghịch với chiết suất môi trường đó. Page 14
  15. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 ccvn v hay n 12 (3) nvvn21 19. Điều kiện phản xạ toàn phần + Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 lớn đến mặt phân cách với môi trường chiết suất n2 nhỏ hơn (n2 igh; với sin igh (4) n1 20. Công thức lăng kính sini = n.sinr sini1 = n.sinr1 (5) sini’ = n.sinr’ sini2 = n.sinr2 (6) A = r +r’ A = r1 + r2 (7) D = i + i’ – A D = i1 + i2 – A (8) Góc lệch cực tiểu khi: +Đường truyền của tia sáng đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang i' = i; r’ = r. +Góc tới của tia sáng khi có góc lệch cực tiểu Dm. DA i m (9) 2 + Công thức tính góc lệch cực tiểu Dm DA A sinm n sin (10) 22 Lăng kính dạng nêm: Khi góc A là góc nhỏ thì góc lệch D là D = A(n 1) (11) 21. Độ tụ thấu kính 1 D (12) f Đơn vị của f là (m); của D là điốp (đp) 22. Tiêu cự của thấu kính theo cấu tạo 1 1 1 (n 1) (13) f R1 R2 Page 15
  16. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 Với n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường n n = TK . nm.t Nếu môi trường là không khí hoặc chân không thì n = ntk Quy ƣớc: +Mặt cầu lồi R> 0 +Mặt cầu lõm R 0 + ảnh ngược chiều vật k < 0 b. Xét tính chất của ảnh (xét cho vật thật và 1 thấu kính) Page 16
  17. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 + ảnh thật k 0 (ảnh trái tính chất với vật) c. Xét tính chất thấu kính + Thấu kính hội tụ ảnh nhỏ hơn vật ảnh thật :k 0 +Thấu kính phân kì : vật thật luôn cho ảnh ảo k > 0 Lƣu ý: Ảnh hứng được trên màn là ảnh thật. Ảnh nhìn thấy qua thấu kính là ảnh ảo. 25. Chiều cao của ảnh A''. B k AB (20) 26. Khoảng cách từ ảnh đến vật (L) L = d + d’ (21) L < 0 chỉ cho trường hợp TKHT cho ảnh ảo. df. Kết hợp với d ' ta được phương trình d2 – Ld + Lf = 0. df 27. Bài toán Bessel. Đặt vật và màn cố định cách nhau đoạn L, di chuyển thấu kính giữa vật và màn. 1. Nếu tìm đƣợc 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn và 2 vị trí đó cách nhau một đoạn l thì: Ll d 1 2 Ll d 2 2 Ll22 f 4L kk12.1 d2 + d1 = L d2 – d1 = l 2 AB = A1B1. A2B2 Page 17
  18. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 2. Nếu tìm đƣợc 1 vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì: L L d ; f 2 4 28. Tính chất của ảnh tạo bởi thấu kính a. Thấu kính hội tụ C F O F’ + Vật đặt ngoài C (d>2f) Ảnh thật nhỏ hơn vật. + Vật tại C (d = 2f) Ảnh thật bằng vật. + Vật trong khoảng CF ( 2f > d > f) Ảnh thật lớn hơn vật. + Vật tại F (d = f) Ảnh ở vô cực. + Vật trong F (f > d> 0) Ảnh ảo lớn hơn vật. + Vật tại O (d = 0) Ảnh ảo bằng vật. b. Thấu kính phân kì + Vật thật, thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật. 29. Thấu kính ghép Có hai thấu kính có độ tụ D1 và D2 ghép sát, đồng trục. Hệ tương đương với một thấu kính có độ tụ D: 1 1 1 D = D1 + D2 f f12 f 30. Với hệ hai thấu kính f1 và f2 ghép cách quãng, cách nhau một đoạn a thì: OO12 AB '' A1 B 1  A 2 B 2 d1 d 1 d 2 d 2 d' d a 12 k k12 k Gƣơng phẳng: + Vị trí ảnh: d’ = - d. ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 18
  19. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 + Độ phóng đại ảnh: k = 1. + Ảnh bằng vật: A’B’ = AB. ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 19
  20. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 Chƣơng VII: MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG 31. Mắt + Thể thuỷ tinh (thấu kính mắt) có tác dụng như một thấu kính hội tụ, nhưng độ tụ sáng D thay đổi được. + Màng lưới có tác dụng như một màn ảnh. + Để mắt nhìn rõ được vật thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính mắt phải là ảnh thật, hiện trên màn lưới, lúc đó d’ = OV > 0. + Khoảng cực cận của mắt: Đ = OCC + Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. + Năng suất phân li của mắt  = min = 1’. + Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết. 11 DD CVOC OC CV 32. Mắt tốt + Khi không điều tiết, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm ngay trên màn lưới. + OCC tuỳ thuộc vào mắt, thường từ 10cm đến 20cm. + OCV ở vô cực. 33. Mắt cận + Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt lớn hơn mắt tốt, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm trước màn lưới. + OCC gần hơn mắt tốt. + OCV có giá trị hữu hạn, cỡ 2m trở lại. Tiêu cự kính đeo sửa tật: fk = - OCc. 34. Mắt viễn + Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt nhỏ hơn mắt tốt, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm sau màn lưới. + OCC xa hơn mắt tốt. + Điểm cực viễn CV là một điểm ảo nằm sau mắt, có thể coi như một điểm nằm xa hơn vô cực. 35. Độ bội giác G 0 ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 20
  21. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 tan AB Công thức gần đúng G , với tan 0 tan 0 Ñ 36. Kính lúp Ñ + Độ bội giác Gk . dl' + Khi ngắm chừng ở cực cận: GkC Ñ + Khi ngắm chừng ở vô cực: G f + Với kính lúp khi đặt mắt ở tiêu điểm F’ của kính thì độ bội giác G Ñ không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Lúc đó G . f 37. Kính hiển vi + GC k k12. k + G k12. G .Ñ + G ff12. 38. Kính thiên văn f1 + G f2 + Mắt tốt khi ngắm chừng ở vô cực thì O1O2 = a = f1 + f2. ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 21
  22. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 Kiến thức toán bổ sung TỔNG HAI VECTƠ Cho hai vectơ F1 , F2 . Tổng của chúng là FFF 12có những đặc điểm sau: 1. Nếu và cùng hƣớng thì F có: . Hướng: cùng hướng với và . Độ lớn bằng tổng các độ lớn: F = F1 + F2 2. Nếu và ngƣợc hƣớng thì có: . Hướng: cùng hướng với vectơ lớn ( hoặc ) . Độ lớn bằng hiệu các độ lớn: FFF 12 F1 F2 F 3. Nếu  và F1 = F2 (hình vuông) thì có: . Hướng: hợp với góc 450 . Độ lớn: FFF 1222 4. Nếu  (hình chữ nhật) thì có: . Hướng: hợp với góc F với tan 2 F1 . Độ lớn (theo Pitago): FFF2 2 2 12 5. Nếu F1 = F2 và góc  FF12, thì là đường chéo hình thoi có: Hướng: nằm trên phân giác của góc ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 22
  23. CÔNG THỨC VẬT LÍ 11 PHẦN HK1 Độ lớn: FF 21 .cos 2 6. Trƣờng hợp tổng quát (hình bình hành) thì F có: 2 2 2 Hướng: hợp với F1 góc  với FFFFF2 1 2 . 1 .cos  2 2 2 Độ lớn (theo đlí cosin): FFFFF 1 2 2 1 . 2 .cos F1 F  0 F 2 ThS. Liên Quang Thịnh 0978053777, www.thinh1003.violet.vn Page 23