2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Bình 08/12/2023 210
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_le_thi_ngoc.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Lê Thị Ngọc Anh (Có đáp án)

  1. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 51 Lớp: Môn: VẬT LÝ 9 - Đề : A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện Câu 4: Công thức tính tiêu cự của thấu kính hội tụ trong cuộn dây dẫn kín khi: khi cho ảnh ảo là: A. Nam châm quay trước cuộn dây. A. 1/d = (1/f) + ( 1/d’) B. Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm. B. 1/f = (1/d) - ( 1/d’) C. Cả nam châm và cuộn dây đều quay C. 1/f = (1/d’) - ( 1/d) D. Các câu A, B đúng. D. 1/f = (1/d’) + ( 1/d) Câu 2: Để bóng đèn 24V- 60W dùng được ở mạng Câu 5: Công thức tính tiêu cự của thấu kính phân kỳ điện 120V, cần chọn thêm máy biến thế có số vòng khi cho ảnh ảo là: dây nào sau đây cho phù hợp? A. 1/f = (1/d) + ( 1/d’) A. Cuộn sơ cấp 20 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng. B. 1/f = (1/d) - ( 1/d’) B. Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 20 vòng. C. 1/f = (1/d’) - ( 1/d) C. Cuộn sơ cấp 50 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng. D. 1/f = (1/d’) + ( 1/d) D.Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Câu 3: Thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào sau đây? Câu 6: Cấu tạo của máy biến thế gồm: A. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. A. Stato là phần đứng yên còn rôto là phần quay. B. Chùm tia tới song song chiếu đến thấu kính phân B. Stato là phần quay còn rôto là phần đứng yên. kỳ thì cho chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. Chùm tia tới song song chiếu đến thấu kính phân C. Gồm hai cuộn dây quấn quanh 1 lõi thép. kỳ thì cho chùm tia ló là chùm tia hội tụ. D. Gồm một cuộn dây quấn quanh 1 lõi thép. D. Luôn cho ảnh nhỏ hơn vật. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7a: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? (1 điểm) 7b: Dựa vào hiện tượng khúc xạ ánh sáng hãy biểu diễn đường truyền của tia sáng đi từ nước sang không khí. (1,5 điểm) Câu 8a: Một máy tăng thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện để tăng hiệu điện thế lên 500KV và truyền đi một công suất điện là 1000kW và biết cuộn sơ cấp của máy biến thế có 600 vòng, cuộn thứ cấp có 60000 vòng. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp. (1 điểm) 8b: Tính công suất hao phí trên đường truyền biết điện trở tổng cộng của dây dẫn là 40.(0,5 điểm) Câu 9a: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 24cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm. Bằng cách sử dụng các tia đặc biệt hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB trên và nêu tính chất ảnh A’B’. (1 điểm) 9b: Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính phân kỳ. (1,5 điểm) 9c: Tính độ cao của ảnh biết vật AB cao 3cm. (0,5 điểm)
  2. Họ và tên: KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾT 52 Lớp: Môn: VẬT LÝ 9 - Đề : B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh khoanh tròn vào phương án trả lời đúng. Câu 1: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện Câu 4: Công thức tính tiêu cự của thấu kính hội tụ trong cuộn dây dẫn kín khi: khi cho ảnh thật là: A. Cuộn dây quay trong từ trường của nam châm. A. 1/f = (1/d) + ( 1/d’) B. Nam châm quay trước cuộn dây. B. 1/f = (1/d) - ( 1/d’) C. Cả nam châm và cuộn dây đều đứng yên. C. 1/f = (1/d’) - ( 1/d) D. Các câu A, B đúng. D. 1/d= (1/d’) + ( 1/f) Câu 2: Để bóng đèn 80V- 60W dùng được ở mạng Câu 5: Công thức tính tiêu cự của thấu kính phân kỳ điện 120V, cần chọn thêm máy biến thế có số vòng khi cho ảnh ảo là: dây nào sau đây cho phù hợp? A. 1/f = (1/d) + ( 1/d’) A. Cuộn sơ cấp 90 vòng, cuộn thứ cấp 60 vòng. B. 1/f = (1/d) - ( 1/d’) B. Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 20 vòng. C. 1/f = (1/d’) + ( 1/d) C. Cuộn sơ cấp 50 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng. D. 1/d’= (1/f) + ( 1/d) D.Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng. Câu 3: Thấu kính hồi tụ có đặc điểm nào sau đây? Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế là A. Phần rìa dày hơn phần giữa. dựa trên: B. Chùm tia tới song song chiếu đến thấu kính hồi tụ A. Hiện tượng cảm ứng điện từ thì cho chùm tia ló là chùm tia phân kỳ. C. Chùm tia tới song song chiếu đến thấu kính hồi tụ B. Dựa vào dòng điện một chiều. thì cho chùm tia ló là chùm tia hội tụ. C. Gồm hai cuộn dây quấn quanh 1 lõi thép. D. Luôn cho ảnh nhỏ hơn vật. D. Cả Stato và rôto đều là phần quay. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7a: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? ( 1 điểm) 7b: Dựa vào hiện tượng khúc xạ ánh sáng hãy biểu diễn đường truyền của tia sáng đi từ không khí sang nước. (1,5 điểm) Câu 8a: Một máy tăng thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000kW và biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 5000V và cuộn sơ cấp của máy biến thế có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp. (1 điểm) 8b: Tính công suất hao phí trên đường truyền biết điện trở tổng cộng của dây dẫn là 25.(0,5 điểm) Câu 9a: Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20cm. Bằng cách sử dụng các tia đặc biệt hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB trên và nêu tính chất ảnh A’B’. (1 điểm) 9b: Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính hội tụ. (1,5 điểm) 9c: Tính độ cao của vật biết ảnh của vật AB cao 4cm. (0,5 điểm)
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 52 MÔN: VẬT LÝ 9 Đề A: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. D 2.B 3.B 4.B 5.C 6.C II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7a: Nêu đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng. (1 điểm) b. Biểu diễn đúng đường truyền của tia sáng đi từ nước sang không khí. (1,5 điểm). Nêu vẽ sai tia tới, tia khúc xạ,biểu diễn sai góc tới, góc khúc xạ mỗi ý trừ 0,25 điểm. Câu 8a: Hiệu điện thế dặt vào hai đầu cuộn sơ cấp: 5000(V) ( 1 điểm) b. Công suất hao phí trên đường truyền: 160W( 0,5 điểm) Câu 9a: Vẽ đúng hình vẽ ( 0,5 điểm) và Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. ( 0,5 điểm). b. ( 1,5 diểm) - Xét ∆ABO ∆A’B’O (g-g) ta có: AB OA (1) (0,25 điểm) A' B' OA' - Xét ∆OIF ∆A’B’F (g-g) ta có: OI OF AB (2) ( vì OI = AB) (0,25 điểm) A' B' A' F A' B' - Từ 1 & 2 suy ra: OA OF OA OF  OA' A' F OA' OF OA' - Thay số và tính đúng OA’ = 9,2cm. ( 0,5 điểm) c. ( 0,5 điểm) - Tính đúng độ cao của ảnh là 1,84cm. ( 0,5 điểm) Đề B: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. D 2.A 3.C 4.A 5.D 6.A II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7a: Nêu đúng hiện tượng khúc xạ ánh sáng. (1 điểm) b. Biểu diễn đúng đường truyền của tia sáng đi từ nước sang không khí. (1,5 điểm). Nêu vẽ sai tia tới, tia khúc xạ,biểu diễn sai góc tới, góc khúc xạ mỗi ý trừ 0,25 điểm. Câu 8a: Hiệu điện thế dặt vào hai đầu cuộn sơ cấp: 500(kV) ( 1 điểm) b. Công suất hao phí trên đường truyền: 100W( 0,5 điểm) Câu 9a: Vẽ đúng hình vẽ ( 0,5 điểm) và Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. ( 0,5 điểm). b. ( 1,5 diểm) - Xét ∆ABO ∆A’B’O (g-g) ta có: AB OA (1) (0,25 điểm) A' B' OA' - Xét ∆OIF ∆A’B’F (g-g) ta có: OI OF AB (2) ( vì OI = AB) (0,25 điểm) A' B' A' F A' B' - Từ 1 & 2 suy ra: OA OF OA OF  (0,5 điểm) OA' A' F OA' OA' OF' - Thay số và tính đúng OA’ = 30cm. ( 0,5 điểm) c. ( 0,5 điểm) - Tính đúng độ cao của vật là 2,67cm. ( 0,5 điểm)