2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 61 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Bình 09/12/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 61 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_15_phut_tiet_61_mon_dai_so_khoi_9_truong_thcs.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 15 phút Tiết 61 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Họ tên: KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp : 9/ Môn: Đại số 9. Tiết 61 ĐỀ : A I/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Đâu là phương trình bậc hai một ẩn? A. y = 4x2 B. 0x2 + 3x -5 = 0 1 C. 3x2 5x 2 0 D. - x2 +4x – 9 = 0 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình 3x2 2x 5 0 là: 5 5 A. 1 và B. 1 và 3 3 5 5 C. 1 và D. 1 và 3 3 Câu 3: Phương trình bậc hai 3x2-5x-8=0 có 1 nghiệm là : A.8/3 B.-8/3 C. 3,5 D.-3,5 II/ Tự luận: (7đ) Giải phương trình: a) (3đ) x 4 4x2 21 0 4 1 b) (3đ) 1 x2 4 2 x c) (1đ) (2x2 +10x + 5)2 = (2x2 – 21x – 8)2
  2. Họ tên: KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp : 9/ Môn: Đại số 9. Tiết 61 ĐỀ : B I/ Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Nghiệm của phương trình 5x2 3x 2 0 là: 2 2 A. 1 và B. 1 và 5 5 2 2 C. 1 và D. 1 và 5 5 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. 2x2- 35=0 B. 6x-5=0 C. 0x2-35x=0 D.6x =0 Câu 3: Phương trình bậc hai 2x2+7x+5=0 có 1 nghiệm là : A. 5 B. 1 C. 5/2 D.-5/2 II/ Tự luận: (7đ) Giải phương trình: a) (3đ) x 4 13x2 30 0 14 1 b) (3đ) 1 x2 9 3 x c) (1đ) (2x2 – 7x + 20)2 = (x2 + 5x – 7)2
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 15’ TIẾT 61 – ĐẠI SỐ 9 ĐỀ A I/ Trắc nghiệm (3đ, mỗi câu 1đ) 1D 2C 3A II/ Tự luận a) Đặt t = x2 (t ³ 0) (0,5đ) Đưa về phương trình t 2 - 4t - 21= 0 (0,5đ) Giải phương trình suy ra t= 7, t = -3 (0,5đ) Suy ra x = ± 7 (0,5đ) KL (0,5đ) b) Đk x ¹ ± 2 (0,5đ) 4 1 1 x2 4 2 x 4 x2 4 x 2 (0,75đ) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) x2 x 6 0 Giải ra nghiệm (0,75đ) KL (0,5) c) (2x2 +10x + 5)2 = (2x2 – 21x – 8)2 (2x2 +10x + 5)2 - (2x2 – 21x – 8)2 = 0 (0,25) (2x2 + 10x + 5 +2x2 – 21x – 8) (2x2 + 10x + 5 - 2x2 + 21x + 8)=0 (4x2 – 11x -3)(31x+13) = 0 (0,25) 4x2 11x 3 0 (0,25) 31x 13 0 Tìm ra được nghiệm x (0,25)
  4. ĐỀ B I/ Trắc nghiệm (3đ, mỗi câu 1đ) 1B 2A 3D II/ Tự luận a) Đặt t = x2 (t ³ 0) (0,5đ) Đưa về phương trình t 2 - 13t - 30 = 0 (0,5đ) Giải phương trình suy ra t= 15, t = -2 (0,5đ) Suy ra x = ± 15 (0,5đ) KL (0,5đ) b) Đk x ¹ ± 3 (0,5đ) 14 1 1 x2 9 3 x 14 x2 9 x 3 (0,75đ) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x2 x 20 0 Giải ra nghiệm (0,75đ) KL (0,5) c) (2x2 – 7x + 20)2 = (x2 + 5x – 7)2 (2x2 – 7x + 20)2 - (x2 + 5x – 7)2 = 0 (0,25) (2x2 - 7x + 20 + x2 + 5x – 7) (2x2 - 7x + 20 - x2 - 5x + 7)=0 (3x2 – 2x +13)(x2 - 12x +27) = 0 (0,25) 3x2 2x 13 0 (0,25) 2 x 12x 27 0 Tìm ra được nghiệm x (0,25)