2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 17 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 17 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_17_mon_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 17 môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 17 HS: MÔN HÌNH HỌC - LỚP 9 ĐỀ A Lớp: Điểm: Lời phê của cô giáo: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong bốn câu trả lời được cho dưới mỗi câu sau: Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vậy độ dài đường cao AH là: a/ 10 cm ; b/ 14 cm; c/ 4,8 cm; d/ 3,6 cm. . Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H thuộc BC). Biết AB=3cm, BC=5cm. Vậy độ dài BH là: a/ 0,6 cm; b/ 1,8 cm c/ 2,4 cm; d/ 0,7 cm. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm; BC=5cm Vậy sinB bằng: 3 3 4 4 a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 4 5 3 5 Câu 4: 900 . Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? a/ sin cos ; b/ cot tan ; c/ cos sin ; d/ tan cot .Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A. Biết BC=12cm , Cµ 300 .Vậy độ dài cạnh AB bằng: a/ 6 cm; b/ 8cm; c/ 4cm; d/ 24cm. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=8cm , Cµ 300 .Vậy độ dài cạnh AC bằng: 8 3 4 3 a/ 8 3 cm b/cm ; c/ 4 3cm ; d/ cm . 3 2 Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải tam giác ABC, biết µA 900 , AB=7cm, Bµ 52 . (Góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.) Bài 2: (1,5 điểm) Dựng góc nhọn , biết sin 0,8 : Bài 3: ( 3,5 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có MQ=9cm, QP=12cm. (hình vẽ 0,5 điểm) a/ Tính độ dài đoạn thẳng MP ; (1 điểm) b/ Đường thẳng đi qua Q và vuông góc với MP tại H cắt MN tại K và cắt tia PN tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng QH, MH ; (1 điểm) c/ Chứng minh : QH2 = HK.HI . (1 điểm) Bài làm:
- Họ và tên học sinh Lớp ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 17 MÔN HÌNH HỌC - LỚP 9 ĐỀ B Điểm: Lời phê của cô giáo: A.Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong bốn câu trả lời được cho dưới mỗi câu sau: Câu 1: Tam giác MNP vuông tại M có MN = 6 cm, MP = 8 cm. Vậy độ dài đường cao MH là: a/ 10 cm ; b/ 3,6 cm; c/ 4,8 cm; d/ 14 cm Câu 2: Tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH ( H thuộc NP). Biết MN=3cm, NP=5cm. Vậy độ dài NH là: a/ 0,6 cm; b/ 2,4 cm; c/ 1,8 cm d/ 0,7 cm. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm, AB = 4 cm; BC=5cm Vậy sinB bằng: 3 3 4 4 a/ ; b/ ; c/ ; d/ . 4 5 3 5 Câu 4: 900 . Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? a/ sin cos ; b/cot tan ; c/ cos sin ; d/tan cot Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A. Biết BC=8cm , Cµ 300 .Vậy độ dài cạnh AB bằng: a/ 6 cm; b/ 8cm; c/ 4cm; d/ 24cm. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A. Biết AC=8cm , Cµ 300 .Vậy độ dài cạnh AB bằng: 8 3 4 3 a/ 8 3 cm b/cm ; c/ 4 3cm ; d/ cm . 3 2 B.Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải tam giác ABC, biết µA 900 , AC= 6cm, Bµ 420 . (Góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.) Bài 2: (1,5 điểm) Dựng góc nhọn , biết cos 0,4 : Bài 3: ( 3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AD=12cm, DC=16cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC ; (1 điểm) b/ Đường thẳng đi qua D và vuông góc với AC tại M cắt AB tại P và cắt tia CB tại Q. Tính độ dài các đoạn thẳng DM, AM ; (1 điểm) c/ Chứng minh : MD2 = MP.MQ . (1 điểm) Bài làm:
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM : KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 17 MÔN HÌNH HỌC - LỚP 9 ĐỀ A A. Trắc nghiệm : (3 đ) Đúng mỗi câu 1 điểm 1 2 3 4 5 6 C B D D A A B. Tự luận : (7 đ) Bài Nội dung Biểu điểm Tam giác ABC vuông tại A (gt) Suy ra Cµ 900 520 380 1 đ Bài 1 AC = 7.tan520 8,96 cm. 0,5 đ (2 đ) AB = BC.sinC Suy ra BC = AB: sinC = 7:sin 380 11,37 cm. 0,5 đ - Dựng x· Oy 900 0,25 đ - Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. 0,25 đ - Trên tia Ox lấy OA=4 0,25 đ Bài 2 - Dựng (A ; 5) cắt tia Oy tại B 0,25 đ 0,25 đ (1,5đ) - Nối AB. Ta có O· BA : góc cần dựng. Thật vậy tam giác AOB vuông tại O OA 4 sin 0,8 0,25 đ AB 5 - Hình vẽ 0,5 đ a/ Tính độ dài đoạn thẳng MP Tg MQP vuông tại Q nên : MP2=92+122=225 0,5 đ MP = 15 cm 0,5 đ b/Tính độ dài các đoạn thẳng QH, MH ; QM.QP=QH.QM 0,25 đ Suy ra QH= (QM.QP) :MP Bài 3 =(9.12) :15=7,2 cm 0,25 đ (3,5đ) QM2=MH.MP 0,25 đ Suy ra MH= QM2 :MP = 81 :15=5,4cm 0,25 đ c/ Chứng minh : QH2 = HK.HI . Tính N· HP . QM2=MH.MP (1) C/m tgMHK đồng dạng tg IHP 0,5 đ Suy ra HK.HI=HM.HP (2) 0,25 đ Từ (1) và (2) suy ra: QH2 = HK.HI . 0,25 đ
- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM : KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 17 MÔN HÌNH HỌC - LỚP 9 ĐỀ B B. Trắc nghiệm : (3 đ) Đúng mỗi câu 1 điểm 1 2 3 4 5 6 C C B B C B B. Tự luận : (7 đ) Bài Nội dung Biểu điểm Tam giác ABC vuông tại A (gt) Suy ra Cµ 900 420 480 1 đ Bài 1 AB = 6.tan480 6,66 cm. 0,5 đ (2 đ) AC = BC.sinB Suy ra BC = AC: sinB = 6:sin420 8,97 cm. 0,5 đ - Dựng x· Oy 900 0,25 đ - Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị. 0,25 đ - Trên tia Ox lấy OA=2 0,25 đ Bài 2 - Dựng (A ; 5) cắt tia Oy tại B 0,25 đ 0,25 đ (1,5đ) - Nối AB. Ta có O· AB : góc cần dựng. Thật vậy tam giác AOB vuông tại O OA 2 cos 0,4 0,25 đ AB 5 - Hình vẽ 0,5 đ a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC Tg ADC vuông tại D nên : AC2=122+162=400 0,5 đ AC = 20 cm 0,5 đ b/Tính độ dài các đoạn thẳng DM, AM DM.AC=AD.DC 0,25 đ Suy ra DM= (AD.DC) : AC Bài 3 =(12.16) : 20=9,6 cm 0,25 đ (3,5đ) AD2=AM.AC 0,25 đ Suy ra AM= AD2 :AC = 144 :20=7,2cm 0,25 đ c/ Chứng minh : QH2 = HK.HI . Tính N· HP . Ta có AD2=AM.AC (1) C/m tgAMP đồng dạng tg QMC 0,5 đ Suy ra AM.MC=MP.MQ (2) 0,25 đ Từ (1) và (2) suy ra: AD2 = MP.MQ . 0,25 đ