2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

doc 6 trang Đăng Bình 09/12/2023 1330
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_45_phut_tiet_18_mon_dai_so_khoi_9_truong_thcs.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 45 phút Tiết 18 môn Đại số Khối 9 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 9/ Môn : Đại số 9. Tiết 18 ĐỀ : A I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là: A. -7 B. 7 C. 7 D. 72 2 Câu 2: Giá trị của biểu thức 4 17 A. 4 17 B. 17 4 C. 1 D. -1 320. 4 Câu 3: Kết quả của phép tính là: 20 A. 160 B. 36 C. 12 D. 8 1 Câu 4: Biến đổi biểu thức bằng: 7 6 1 A. 7 6 B. 1 C. D. 7 6 7 6 x 2 Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức là: 3 x 3 A. x 2 B. x 3 và x 2 C. x 3 D. x 2 và x 3 Câu 6: Căn bậc ba của -512 là: 512 A. 8 B. C. -8 D. Không xác định. 3 II/ Tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) Giải các phương trình sau: a) 2x 1 x b) 4x 1 4x2 x Câu 2: (4đ) Rút gọn các biểu thức a) 75 48 300 b) (1 3)2 4 2 3 c) x + y: 1 với x, y dương và x y - x x x 9 d) . với x>0 và x 9 x 3 x 3 2x Câu 3: (1đ) Với x>0, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 2 x 5
  2. Họ tên: KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 9/ Môn : Đại số 9. Tiết 18 ĐỀ : B I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là: A. -4 B. 4 C. 4 D. 42 20. 4 Câu 2: Kết quả của phép tính là: 320 1 1 1 A. B. C. D. 8 160 4 2 1 Câu 3: Biến đổi biểu thức bằng: 7 6 1 A. 7 6 B. 1 C. D. 7 6 7 6 Câu 4: Biểu thức (4 18)2 có giá trị là A. 4 18 B. 2 C. 18 4 D. -2 Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức 3x 2.3 x 4 là: 2 2 A. x B. x 4 C. x D. x 4 3 3 Câu 6: Căn bậc ba của -343 là: 343 A. 7 B. -7 C. D. Không xác định. 3 II/ Tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) Giải các phương trình sau: a) 6x 9 x b) 16 8x x2 x Câu 2: (4đ) Rút gọn các biểu thức 1 a) 98 72 8 2 b) (1 2)2 3 2 2 xy c) : ( x y) với x, y dương và x y x y y x x x x 9 d) . với x>0 và x 9 x 3 x 3 2 x Câu 3: (1đ) Với x>0, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x 2 x 7
  3. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ A: I/ Trắc nghiệm: -Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B B D A D C II/ Tự luận Câu 1: (2đ) a) 2x 1 x x 0 2 (0,5d) b) 4x 1 4x x 2 2x 1 x 2 2x 1 x (0,25d) x 0 2 (0,25d) 2x 1 x (0,25d) x 1 0 x 1(t / m) (0,25d) 1 Nếu x thì có nghiệm x 1 (không thỏa) (0,25d) 2 1 1 Nếu x thì có nghiệm x (không thỏa)(0,25d) 2 3 Vậy không có giá trị x thoả mãn. Câu 2: (4đ) a) 75 48 300 5 3 4 3 10 3 0,5d 9 3 0,5d b) 2 a) 1 3 4 2 3 1 3 3 1 0,5d 3 1 3 1 2 (0,5d) x y y x 1 c) : xy ( x y) xy( x y) .( x y) (0,5d) xy ( x y).( x y) (0,25d) x y voi x, y 0; x y (0,25d)
  4. x x x 9 d) . x 3 x 3 2x x 3 x x 3 x x 9 . (0,5d) x 3 x 3 2x 2x x 9 . (0,25d) x 9 2x 1 (0,25d) Câu 3(1d) x 2 x 5 (x 2 x 5) (x 2 x 1 4) (0,5đ) [( x-1)2 +4]= -( x-1)2 -4 Vì ( x 1)2 0 ( x 1)2 0 ( x 1)2 4 4 với mọi x. (0,25đ) Vậy giá trị lớn nhất là -4 khi đó x 1 0 x 1 x 1 (0,25đ)
  5. ĐỀ B: I/ Trắc nghiệm: -Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B C D C A B Phần II: Tự luận Câu 1: (2đ) a) 6x 9 x x 0 2 (0,5d) b) 16 8x x x 2 6x 9 x 2 x 4 x (0,25d) x 0 2 (0,25d) x 4 x (0,25d) x 3 0 x 3(t / m) (0,25d) Nếu x 4 thì không có nghiệm (0,25d) Nếu x 4 thì có nghiệm x 2 (thỏa)(0,25d) Vậy x = 2 thoả mãn đề bài. Câu 2. a) 1 98 72 8 2 4 6 6 2 2 0,5d 4 6 5 2 0,5d b) 2 a) 1 2 3 2 3 1 2 2 1 0,5d 2 1 2 1 2 (0,5d) xy x x x 9 c) : ( x y) d) . x y y x x 3 x 3 2 x xy 1 . (0,5d) x 3 x x 3 x x 9 xy( x y) ( x y) . (0,5d) x 3 x 3 2 x 1 (0,25d) ( x y).( x y) 2x x 9 . (0,25d) 1 x 9 2 x voi x, y 0; x y (0,25d) x y x voi x 0; x 9 (0,25d)
  6. Câu 2: (1đ) x 2 x 7 (x 2 x 7) (x 2 x 1 8) (0,5đ) [( x-1)2 -8]= -( x-1)2 +8 Vì ( x 1)2 0 ( x 1)2 0 ( x 1)2 8 8 với mọi x. (0,25đ) Vậy giá trị lớn nhất là 8 khi đó x 1 0 x 1 x 1 (0,25đ)