20 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 6 - Mã đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

docx 5 trang thuongdo99 2780
Bạn đang xem tài liệu "20 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 6 - Mã đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx20_cau_hoi_trac_nghiem_giao_duc_cong_dan_lop_6_ma_de_153_nam.docx

Nội dung text: 20 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân Lớp 6 - Mã đề 153 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

  1. 20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDCD 6 Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Câu tục ngữ nào thể hiện rõ nhất sự khuyên bảo về chăm sóc sức khỏe? A. Học ăn, học nói, học gói, học mở. B. Ăn không nên đọi, nói không nên lời. C. Đói ăn rau, đau uống thuốc. D. Ăn vóc, học hay. Câu 2 : Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện biết sống chan hòa với mọi người? A. Uống nước nhớ nguồn. B. Luyện mới thành tài, miệt mài tất giỏi. C. Kính trên nhường dưới. D. Có công mài sắt, có ngày nên kim. Câu 3 : Theo em, câu tục ngữ nào sau đây nói về phẩm chất lễ độ? A. Ăn có nhai, nói có nghĩ. B. Lời nói gói vàng. C. Ăn có chừng, chơi có độ. D. Gió chiều nào theo chiều ấy. Câu 4 : Thiên nhiên sẽ ra sao nếu con người yêu thiên nhiên và sống hòa hợp với thiên nhiên? A. Động thực vật quý hiếm ngày càng mất đi. B. Lũ lụt xảy ra liên miên C. Mất cân bằng sinh thái. D. Khí hậu hòa thuận. Câu 5 : Trong các hành vi sau, hành vi nào là biểu hiện của yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên? A. Săn bắn muông thú quý hiếm. B. Đánh bắt cá bằng mìn và lưới điện. C. Thải trực tiếp nước thải xuống lòng sông, hồ. D. Trồng và chăm sóc cây xanh. Câu 6 : Trong các câu tục ngữ sau, câu nào có nội dung thể hiện lòng biết ơn? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. C. Buôn tàu bán bè không bằng ăn dè hà tiện. D. Có công mài sắt có ngày lên kim. 1
  2. Câu 7 : Hành động nào sau đây không thể hiện lòng biết ơn? A. Giúp đỡ gia đình thương binh, liệt sỹ, gia đình có công với cách mạng B. Chăm sóc cha mẹ khi về già. C. Hỏi thăm thầy cô giáo cũ. D. Không tham gia làm vệ sinh, chăm sóc cây cỏ ở nghĩa trang liệt sỹ của địa phương. Câu 8 : Theo em, câu tục ngữ nào sau đây nói về tính kỷ luật? A. Học ăn học nói, học gói học mở. B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. C. Đừng ăn thỏa đói, đừng nói thỏa giận. D. Ăn có chừng, chơi có độ. Câu 9 : Biểu hiện nào dưới đây là không lịch sự, tế nhị? A. Góp ý với bạn nhẹ nhàng nhưng thẳng thắn. B. Lắng nghe người đối thoại. C. Nhìn chăm chăm vào mặt người đối diện khi nói chuyện. D. Bỏ mũ khi chào người trên. Câu 10 : Việc làm nào sau đây có hại cho sức khỏe? A. Khi ngủ chùm chăn kín đầu. B. Ăn chín uống sôi. C. Rửa sạch tay trước khi ăn. D. Mắc màn khi đi ngủ. Câu 11 : Biểu hiện nào dưới đây chưa thể hiện tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội? A. Tham gia cổ vũ các cuộc đua xe trái phép trên đường phố. B. Tham gia câu lạc bộ toán của trường. C. Tham gia dọn vệ sinh nơi công cộng. D. Hưởng ứng phong trào ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Câu 12 : Biểu hiện nào sau đây biết sống chan hòa với mọi người? A. Không bày tỏ ý kiến để khỏi mất lòng mọi người. B. Thể hiện tính ích kỷ, lối sống cá nhân. C. Trong quan hệ với bạn bè luôn chân thành, thẳng thắn, tôn trọng. D. Thờ ơ trước khó khăn của bạn. Câu 13 : Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị? A. Khi nói chuyện với người khác không nói thẳng ý của mình. 2
  3. B. Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp. C. Cử chỉ, điệu bộ, kiểu cách. D. Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt. Câu 14 : Thế nào là lễ độ? A. Là cách cư xử thân mật trong khi giao tiếp với người khác. B. Là cách cư xử đúng mực trong khi giao tiếp với người khác. C. Là cách cư xử khéo léo trong khi giao tiếp với người khác. D. Là cách cư xử thoải mái trong khi giao tiếp với người khác. Câu 15 : Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tích cực tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội? A. Tham gia đội tuyên truyền phòng, chống tệ nạn xã hội của trường, khu phố. B. Tham gia chơi tú lơ khơ trong giờ. C. Ở nhà chơi, không đi cắm trại lớp. D. Từ chối việc làm sao đỏ khi cô phân công. Câu 16 : Hành vi nào dưới đây thể hiện rõ sự lễ độ? A. Ông Vinh khi gặp cấp trên thường xoa xoa hai tay vào nhau, miệng cười tỏ ý vui mừng. B. Khi cô nào gọi lên kiểm tra bài cũ, Hằng đưa vở cho cô bằng hai tay. C. Khách của cha mẹ đến nhà, Hiếu thường không chào vì cho là không cần thiết. D. Đi học muộn, tiến cứ tự nhiên vào lớp khi thầy/cô giáo đang giảng bài. Câu 17 : Hành vi nào dưới đây thể hiện việc chưa sống chan hòa với mọi người? A. Luôn quan tâm, cởi mở, chia sẻ với mọi người. B. Sẵn sàng tham gia hoạt động cùng mọi người, dù đó là hoạt động gì. C. Không góp ý cho ai để tránh gây mất đoàn kết. D. Chiều theo ý mọi người để không mất lòng ai. Câu 18 : Hành vi nào dưới đây là không tôn trọng kỷ luật? A. Hoa đến lớp muộn vì trên đường đi học Hoa giúp một em bé bị lạc đường. B. Trong giờ sinh hoạt lớp, Nghĩa xung phong phát biểu ý kiến và chỉ phát biểu khi được lớp trưởng chỉ định. 3
  4. C. Hôm nay Quế được phân công làm trực nhật lớp, Quế không thực hiện được vì ốm phải nghỉ học. D. Lớp phân công Loan giúp đỡ Hồng học môn toán, nhưng Loan không nhận vì không thích Hồng. Câu 19 : Hành vi nào dưới đây thể hiện tôn trọng kỷ luật? A. Quân luôn làm việc đúng giờ giấc và để mọi thứ đúng nơi quy định. B. Chờ không thấy xe rác đến, Huệ để túi rác ở gốc cây rồi ra về. C. Vì ốm nên Thư nghỉ học và không báo cáo với cô giáo. D. Thỉnh thoảng Tuấn không làm đủ bài tập về nhà. Câu 20 : Để học tập tốt, học sinh cần phải làm gì? A. Chỉ hôm nào có bài kiểm tra thì mới học bài. B. Xác định đúng đắn mục đích học tập. C. Học vì sợ bố mẹ và thầy cô mắng. D. Tranh thủ trong tiết học Công nghệ lấy Văn ra học để về nhà đỡ phải học nhiều. Mã đề Câu Đáp án 153 1 C 153 2 C 153 3 B 153 4 D 153 5 D 153 6 A 153 7 D 153 8 D 153 9 C 153 10 A 153 11 A 153 12 C 153 13 B 153 14 B 4
  5. 153 15 A 153 16 B 153 17 C 153 18 D 153 19 A 153 20 B 5